Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Dap an de 04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.88 KB, 10 trang )

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A



lim
1009

x 2

x  21009
x  21009
1
1

lim
 lim
 1009 1009 2 1010.
2
2018
1009
1009
1009
1009
1009
x 2
x 2
( x  2 )( x  2 ) x  2 x  2
2 2


Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
1

Hoành độ giao điểm:

x 2 x  x 0; x 1  V  ( x 2 )2  x 2 dx 
0

2
.
15

Câu 7: Đáp án C
Các điểm cực tiểu của hàm số là các điểm mà
Căn cứ vào đồ thị hàm số

y  f  x 

f  x 

đổi dấu từ âm sang dương.

các điểm đó là x 2.

Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
1


dx ln x  1  C ln 2( x  1)  C .

x

1


Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án D


S xq  rl 4 3 .

Câu 15: Đáp án D
Mặt phẳng cần tìm là 1( x  1)  2( y  2)  3( z  3) 0  x  2 y  3 z  14 0.
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án C


1
1
 x4  2x2  .
y
2 Kẻ đường thẳng
2 và vẽ phác nhanh đồ
Phương trình tương đương với:


thị của hàm số

y   x4  2 x 2

ta thấy chúng cắt tại 6 điểm phân biệt. Nên phương trình có 6

nghiệm thực phân biệt.
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án B
3



cos( x  3)dx sin( x  3)

3
1

sin 6  sin 4.

1

Câu 20: Đáp án C
 3
3

 
2 z  3  4i 12  z    2i  6  M ( z )   I   2i  , 6  .
2


 
 2

Câu 21: Đáp án D
n

Số tiền người này thu về sau n năm là 15.(1  0, 06) (triệu đồng)
Theo giả thiết, ta có

15.(1  0, 06) n 19  n log1,06

19
4, 057.
15

Vậy sau ít nhất 5 năm thì số tiền người này thu về là ít nhất 19 triệu đồng.
Câu 22: Đáp án A
Số phần tử của không gian mẫu là

 6 6 36.

Gọi A là biến cố cần tính xác suất, ta có
Xác suất cần tính

P ( A) 

 A  (2;6);(6; 2);(3;5); (5;3);(4; 4) .

5

.
36

Câu 23: Đáp án D


Gọi O là tâm của tam giác BCD  AO  ( BCD) và ( AB, ( BCD))  ABO.
2

a
2
AO
 a 

BO  , AO  a 2  
 a 3  tan ABO  BO  2.
3
 3

Câu 24: Đáp án C
Gọi N là trung điểm SA  MN / / SD( SD, BM ) ( MN , BM ).
Ta có

BM 2 BA2  AM 2 a 2 

a 2 5a 2
a 2 5a 2
a2

, BN 2 BA2  AN 2 a 2  

, MN 2  AM 2  AN 2  .
4
4
4
4
2


a2
BM 2  MN 2  BN 2
10
2

cos BMN



.
2 BM .MN
10
a 5a 2
2
2
2
Do đó
Câu 25: Đáp án D

 2 x  2 y  z  6 0

 x  2 y  3 z  1  x 4, y 1, z 0  a  b  c 5.




2
1
Toạ độ điểm H là nghiệm của hệ  2
Câu 26: Đáp án B
Có điều kiện để ba số này theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là

 a  log8 2018   a  log 2 2018   a  log 4 2018

2

.

Để cho đơn giản đặt b log 2 2018(b  0) từ điều kiện có:
2

1 
1 


2
 a  b   a  b   a  b   b  4ab 0  b  4a (b  0).
3 
2 



1

1
a  b a  (  4a )
a  log 4 2018
1
2 
2
q

 .
a  log 2 2018
a b
a  (  4a )
3
Khi đó cơng bội của cấp số nhân bằng
Câu 27: Đáp án C
2
10
10
2
10
5
3
Có (1  x )( x  1) ( x  1)  x ( x  1)  a5 C10  C10 .

Câu 28: Đáp án A
 EF  BC
BC , AD  
 EF d ( BC , AD ).
EF


AD

Gọi E,F lần lượt là trung điểm của
Theo pitago và công thức đường trung tuyến có:
2  BA2  BD 2   AD 2 BC 2
BC 2
2(52  52 )  42  62
EF  FB 



2 3.
4
4
4
4
2

Câu 29: Đáp án C


B
(3

t
;3

3
t
;

2
t
)

d

AB(t  2;3t  1; 2t  1).
Gọi giao điểm là
 

ABn

0

1(
t

2)

1(3
t

1)

1(2
t

1)

0


t

1

AB(1;  2;  1).
Theo giả thiết có

Câu 30: Đáp án B
Điểm cực trị của hàm số

f  x

là x  1; x 1.


Phương

f  x  0

trình



các

nghiệm

đơn




bội

lẻ



x a; x b; x c  a   1  b  0  c  1 .
Vậy số điểm cực trị của hàm số

y  f ( x)

bằng 2 + 3 = 5.

Câu 31: Đáp án A
2
2
2
2
Thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài cạnh 2 r  x h 2 25a  9a 7a.
2
Vậy S 8a.7a 56a .

Câu 32: Đáp án D
1

Đặt

1


1

2
f ( x)dx xf ( x)dx x f ( x)dx k.
0

0

0

Khi đó áp dụng tích phân từng phần, ta có
1

x
0

1
2

2

2

1

f ( x)dx x d ( f ( x )) x f ( x ) 
0

0


1

f ( x)d ( x

2

)

0

1

 f (1)  2 xf ( x)dx  k  f (1)  2k
0

1



1

1

1

1

xf ( x)dx xd ( f ( x)) xf ( x)  f ( x)dx  f (1)  f ( x)dx  k  f (1)  k .
0


0

0

0

0

f (1) 3k 3
  .
Do đó f (1) 2k 2
Câu 33: Đáp án D
Ta có f ( x )  x  0, x  [a; b](b  a  0).
13  b 2
13  a 2
min f ( x)  f (b) 
; max f ( x)  f (a ) 
.
[ a ;b ]
2
2
Do đó [ a;b ]

13  a 2
 2 2b


2
13


b

2a
Theo giả thiết có  2

b2  a 2
 2 2(b  a )


2
13

a

2b

2

(b  a)( a  b  4) 0

b  a 0

 a 1, b 3.

13  a 2

2
b



2

Vậy có duy nhất một cặp thoả mãn.
Câu 34: Đáp án A
Phương trình tương đương với:

8 x  2 x m(2 x  1)  m 

8x  2 x
.
2x 1


Xét hàm số

f ( x) 

16 x ln 4  8 x ln 8  2 x ln 2
8x  2 x
f ( x) 
 0, x  0.
(2 x  1) 2
2 x  1 trên khoảng (0; ), ta có

Do đó m  f (0)  m  1.
Chọn đáp án A. (Các em nên MODE 7 trên khoảng (0;+vô cực)).
Câu 35: Đáp án A
2
2

2
2
Bốn điểm B(b; b ), C (c; c ), D( d ; d ), E (e; e ) là bốn đỉnh của một hình thang, giả sử BC //

DE. Khi đó

k BC k DE 

3
 a ,
Với 4
ta có

c 2  b2 e2  d 2

 c  b e  d .
c b
e d

cot a   1  cos a  0  sin a

 cot a   1  tan a  0  sin a

Do đó điều kiện để bốn điểm

P  cos a;cos 2 a  , Q  cot a;cot 2 a  , R  sin a;sin 2 a  , S  tan a; tan 2 a 

là các đỉnh của một hình thang là

sin a  cot a tan a  cos a  sin a  cos a  cot a  tan a 0

 sin a  cos a 

cos 2 a  sin 2 a
sin a  cos a
0  1 
0  sin a  cos a  0 
sin a cos a
sin a cos a

 sin a cos a sin a  cos a 

1 2
sin 2a 1  sin 2a  sin 2a 2  2 2 (sin 2a  0).
4

*Chú ý hệ số góc của đường thẳng nối hai điểm A, B là

k AB 

yB  y A
.
xB  x A

Câu 36: Đáp án D
Hàm số y  1  cos 2 x tuần hoàn với chu kì T  .
2019
  1  cos 2 xdx 1. 2 2  1 1  1  cos 2 xdx (22019  1)2 2.
0
0




I  1  2  2  ...  2
2

Do đó

2018

Câu 37: Đáp án D
2
Ta cần giải bất phương trình y 2 xf ( x )  0.

  1  x2  1  0  x  1
x  0  f ( x )  0  
.

x2  4  x  2

Với
2

 x 2   1 x 0
x  0  f ( x )  0  

  2  x   1.
1  x2  4

Với
2


Câu 38: Đáp án D






z1  z2  m; z1 z2 10; z1  z2 2 10.


2

z

1

 z2



2

2

 z1  z2

 2 10 
Do đó
Vì vậy


2

2
2
z1  z2  ( z1  z2 ) 2  4 z1 z2
z1  z2  z1  z2
 2 z1 z2 
 2 z1 z2 
 2 z1 z2 .
2
2

2

2



 m  m2  40
2

m    6,  5,..., 6

 2 10  m 2  40 40  m 2  m 2  40 0.

có tất cả 13 số nguyên thoả mãn.

Câu 39: Đáp án A
2


Diện tích của hình phẳng (H) bằng
Với m a 

S 4 x  x3 dx 4.
0

b , phương trình hồnh độ giao điểm :

x 0

4 x  x3 mx
 x( x 2  m  4) 0


.

0  x 2
 0  x 2

 x  4  m  [0; 2]

Khi đó ta cần tính:
4 m

S1 


0


S
4 x  x  mx dx  2 
2

x 4 mx 2
 (2 x 

)
4
2 0

4 m

3

4 m

2

2  

  4x  x

3

 mx  dx 2

0

(4  m) 2 1

 (4  m) 2 2  m 4  2 2  (0; 4).
4
2

Vậy a 4, b 8 và a  b 12.
Câu 40: Đáp án C
 MA2  MB 2  AB 2

2
2
2
 MB  MC BC .
 MC 2  MA2 CA2
M  x; y; z 
Giả sử điểm
thỏa mãn, ta có: 

Sau khi rút y,z theo x ta được một phương trình bậc hai ẩn x, nên có tối đa hai nghiệm x thoả
mãn tức có tối đa hai điểm thoả mãn bài tốn.
Dễ thấy điểm

O  0;0;0 

thoả mãn và điểm O1 đối với với O qua mặt phẳng (ABC) cũng thoả

mãn.
*Chú ý. Có thể giải chi tiết hệ phương trình trên từ đó có kết quả bài tốn.


( x  1) 2  y 2  z 2  x 2  y 2  ( z  1)2 2

 x  y  z 0
 2
2
2
2
2
2

x

y

(
z

1)

x

(
y

1)

z

2

2.



x

y

z

 x 2  ( y  1)2  z 2  ( x  1) 2  y 2  z 2 2
3



Câu 41: Đáp án D
Xét điểm M (m;9m  14), m  , 0  m  10 và đường thẳng qua M có hệ số góc k là

y k  x  m   9m  14.
 x 3  3x  2 k ( x  m)  9m  14
.

2
3
x

3

k
Ta có hệ điều kiện tiếp xúc: 
3
2
Suy ra : x  3 x  2 (3x  3)( x  m)  9m  14


 2( x3  8)  3m( x 2  4) 0  ( x  2)  2( x 2  2 x  4)  3m( x  2)  0

x 2

 2
.
 2 x  (4  3m) x  8  6m 0(1)
Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có hai nghiệm phân biệt khác 2.
4
 (4  3m) 2  8(8  6m)  0
 m 2
 3
.
 2

 2.2  2(4  3m)  8  6 m 0
 m4
Vậy

Đối chiếu điều kiện có

m   3, 4,...,9

có 7 số nguyên thoả mãn, tức có 7 điểm.

Câu 42: Đáp án C
Vì OABC là tứ diện vuông đỉnh O nên OH  ( ABC ).
Đường thẳng cần tìm qua gốc toạ độ O và vng góc với mặt phẳng (ABC), trong đó
x y z

  .
x y z
1 1
1
( ABC ) :   1.
2 3
1 2 3
Do đó đường thẳng cần tìm có phương trình là

Câu 43: Đáp án C



sin a  cos a  2 sin  a   ,
4  và n  n  1 chẵn do đó:


lim un  lim

n  

 lim

n  

n  



2 sin  n 3 n3  3n2  n  1  

4



2 sin  n




3



n3  3n 2  n  1  ( n 1) 



4








 2   1  3
3 3
2
 2 sin  lim n n  3n  n  1  (n  1)    2 sin  

 
.
n  
4
2
 3 4
             
2



3





Câu 44: Đáp án A

f  x  0

Theo giả thiết

f  x1  1,
f  x2 
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và
ta cần tìm

2
Ta có f ( x) 0  3x  2 x  m 0 phương trình này có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


1
 1  3m  0  m  .
3

2

 x1  x2  3

 x x m
3
2
1 2
3 và f ( x1 ) 1  x1  x1  mx1 1,
Khi đó theo vi-ét ta có 
 2

m 3x1 x2 3x1    x1   2 x1  3 x12
 3

Khi đó rút
và thay vào đẳng thức cuối có
x13  x12  x1 (  2 x1  3 x12 ) 1  2 x13  x12  1 0  x1  1  m  1
3

(thoả mãn điều kiện).
2

2
1

5
 1  1  1
f ( x )  x  x  x, x1  1, x2   1   f ( x2 )         
.
3
3
3
3
3
27






Vậy
3

2

Câu 45: Đáp án A

M  z  , A  2  3i  , B   4  6i  .
Xét z a  bi và
Ta có

MA  z  2  3i , MB  z  4  6i , AB  62  9 2 3 13.

Vậy giả thiết tương đương với: MA  MB  AB  M  [ AB].


Phương trình

3
AB : y  x 
2

3

 M  AB
 b a

2 .

 xB xM x A
 4 a 2
2

Khi đó

P  z  i  z  i  a 2   b  1  a 2   b  1
2

2

2

3

3


 f (a )  a 2   a  1  a 2   a  1 max f (a )  f ( 4)  41  65.
2

2

[  4;2] 
MODE7

Câu 46: Đáp án A
Giả thiết tương đương với:


2

1

1
 3

f ( x) f ( x)  1 dx  f ( x)dx  1 0


2
0
0

2

1


 3

 
f ( x) f ( x)  1 dx   f (1)  f (0)  1 0
    
2
0
0            
0

f (1)  f (0) 1

f (1)  f (0) 1


 3

 f 3 ( x) 2 x  c
2
f ( x) f ( x )  1 0, x  [0;1] 3 f ( x) f ( x) 2, x  [0;1]

 2



f (1)  f (0) 1 
1

3


c2 

3

c 1  c 

2 21
 1( SHIFT  SOLVE   SHIFT  STO  A)
9

1


2 21 
2 21 
ˆ 
f
(
x
)
dx

2
x

 1 dx 
.  Nhap





9
9 
0
0

Vậy
3

1



 2 X  A dx 
0

.

Câu 47: Đáp án A
1
1
42 3
S ABCD  AC.BD  .6.8 24
S SAD 
4 3.
2
2
4
Ta có



Do đó

V

2 S ABCD .S SAD .sin  ( SAD), ( ABCD)  2.24.4 3.sin 
3

24  sin  
  600.
3 AD
3.4
2

Câu 48: Đáp án C
Có VS . ABCD VS . ABD  VS .BCD và áp dụng công thức thể tích tứ diện cho trường hợp có các góc tại cùng
3

một đỉnh có

Vậy

V

VS . ABD

2

3


2 2
2 7 2


.
3
2
6

Câu 49: Đáp án A
2

2

1
2 2
1
2
1
1
1
1
 .4.2.1 1  2    3   
;VS . BCD  .2.3.1 1  2    3    .
6
3
6
2
 2

 2
 2
 2

2

2

3 3
 1  1  5
AB           
 R1  R2 .
2
2
2
2







Nên hai mặt cầu cắt nhau.

Giả sử (P) tiếp xúc với ( S1 ), ( S 2 ) lần lượt tại M,N thì MN cắt AB tại điểm I thoả mãn
IA
IB
IA AM R1 3




  2  B
AM BN
IB BN R2 3
2
là trung điểm IA.


Do

đó

I  2;1; 2  .

Vậy

mặt

phẳng

(P)

qua

I  2;1; 2 

điểm




phương

a  x  2   b  y  1  c  z  2  0.

(
P
)
/
/
CD
(4; 2;  4)  2a  b  2c 0  b 2c  2a.

d ( A, ( P)) 3 


|  a  b  5c |
2

2

a b c

2

 c 2a
1  
.
a  4(c  a )  c
 a 2c

| a c |

3 

2

2

2

Vậy có hai mặt phẳng thoả mãn.
Câu 50: Đáp án D
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ nhất đi đến vị trí A1 là

P1  A1  

P2  A1  

Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ hai đi đến vị trí A1 là

C40
24

C40
24
0 2
4

Xác suất để hai con kiến gặp nhau tại A1 là:


C 
P  A  P  A  .P  A  
1

2

1

2

1

256

Tương tự xác suất để hai con kiến gặp nhau tại A2 , A3 , A4 , A5 lần lượt là:
2

2

2

1
2
3
C41 C41  C4 
C42 C42  C4 
C43 C43  C4 
P  A1   4 . 4 
; P  A2   4 . 4 
; P  A3   4 . 4 

;
2 2
256
2 2
256
2 2
256
2

2

3
4
C 3 C 3  C4 
C 4 C 4  C4 
P  A4   44 . 44 
; P  A5   44 . 44 
.
2 2
256
2 2
256

Vậy xác suất để hai con kiến gặp nhau là
5

P 
i 1

0 2

4

1 2
4

2 2
4

3 2
4

4 2
4

C  C  C  C  C 
P A  
i

256



70
35

256 128

trình




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×