Trường THPT CHÂN MỘNG
ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa học tự nhiên. Mơn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 182
Họ, tên thí sinh:......................................................... SBD..............…
Cho biết: hằng số Plang h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c=3.108m/s; gia tốc trọng trường g=10m/s2.
Câu 1: Phương trình nào sau đây khơng biểu diễn một dao động điều hòa:
x 2 cos 2t cm
6
A. .
B. x = 3sin25πt cm.
C. x = 2tcos0,5πt cm.
D. x = 5cosπt + 1 cm.
Câu 2: Trong một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, cường độ dịng điện sớm pha φ(với 0 <φ <
0,5π ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện.
Câu 3: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là:
A. Một đường elip.
B. Một đường sin.
C. Một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
D. Một đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. tần số của sóng khơng thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng khơng thay đổi.
D. bước sóng giảm.
Câu 5: Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. thay đổi điện áp và cường độ dòng điện.
B. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
C. thay đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. thay đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
Câu 6: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:
I
Q
T 2 0
T 2 0
T 2 Q 0 I0
Q0 T 2Q0 I0
I0 A. .
B. .
C. . D. .
r0 5,3.10 11
47, 4.10
11
Câu 7: Biết bán kính Bo là m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng:
132,5.10 11 84,8.10 11 21, 2.10 11
A. m.
B. m.
C. m.
D. m.
Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí.
Câu 9: Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrơn (nơtron). D. 3 prơtơn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 10: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo tồn
A. số nuclơn.
B. số nơtrơn (nơtron).
C. khối lượng.
D. số prôtôn.
Câu 11. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện;
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 12: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều
chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. đều dao động.
D. không tương tác.
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn thứ
cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp là:
A. 5,5 V.
B. 4400 V.
C. 11 V.
D. 55 V.
Câu 14: Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2s. Nếu gắn thêm một
gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì là:
2 3 s.
A. 4 s.
B. 0,25 s.
C.
D. 2 s.
Câu 15: Mức cường độ của một âm tại một điểm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn I0 thì cường
độ âm tại đó bằng:
A. 25I0.
B. 3,548I0.
C. 3,162I0.
D. 2,255I0.
Câu 16. Một cuộn dây có độ tự cảm L = 25mm. Trong khoảng thời gian 0,01s cho cường độ dòng điện
giảm xuống từ Ia đến 0 thì suất điện động trong cuộn dây là 0,75V. Cường độ Ia có giá trị là:
A. 0,03A.
B. 3A. C. 0,3A.
D. 0 003A.
2 4
4
MeV / c 2 He Câu 17: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt nhân Heli () lần lượt là
2 He
1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u = 931,5. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng:
A.35,79 MeV.
B. 21,92 MeV.
C. 16,47 MeV.
D. 28,41 MeV.
13, 6
n 2 Câu 18: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định
bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo
dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng 1=0,198µm. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 2.
Bước sóng 2 là:
A. 0,128µm.
B. 0,198µm.
C. 0,800µm.
D. 0,900µm.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân
trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 7,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng
nhau của hai bức xạ là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 20. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm, để nhìn được vật gần nhất cách mắt
25cm thì người này phải đeo sát mắt một kính
A. phân kỳ có tiêu cự 100cm.
B. hội tụ có tiêu cự 100cm.
C. phân kỳ có tiêu cự 100/3cm.
D. hội tụ có tiêu cự 100/3cm.
Câu 21. Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 cm là k1 = 30. Tiêu cự của thị kính
f2 = 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là D = 30 cm. Độ bội giác của kính hiển
vi đó khi ngắm chừng ở vơ cực là:
A. 75,0.
B. 180,0.
C. 450,0.
D. 900,0.
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 6V; R1 = 10;
A
R2 = 10; R3 = 3, các ampe kế khơng có điện trở.
R N R
A
B
1
Cường độ dòng điện qua các ampe kế là:
3
2
R
M
A. 2,4A; 1A. B. 2,4A; 2A. C. 2A; 1A. D. 0,5A; 2,5A.
A
1
2 từ bằng
Câu 23: Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng
0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vng góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0, độ lớn
v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 40 (V).
B. 0,4 (V).
C. 0,8 (V).
D. 80 (V).
Câu 24: Một quả cầu khối lượng 10g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo vào một sợi chỉ cách điện, người
ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí ban đầu một góc 300, khi
đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang cách nhau 3cm. Tìm sức căng của sợi dây là:
A. 1,15N
B.0,115N
C. 0,015N
D. 0,15N
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời
gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng:
A. 9 cm.
B. 8 cm.
C. 7,5 cm.
D. 5,5 cm.
Câu 26: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương
ngang từ Đơng sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng
A. Tây.
B. Bắc.
C. Đơng.
D. Nam.
Câu 27: Mắt khơng có tật là mắt
A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
B. khi khơng điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
Câu 28: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phương trình u1 = acos40πt cm và u2 = acos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt
chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên AP là:
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 12.
Câu 28: Đáp án C
d d 2 d1 k 0,5
+ Điều kiện để có cực đại giao thoa với hai nguồn ngược pha
d : 0 14,5cm d 10,875 3, 625cm 7, 75 k 3,125 Với khoảng giá trị của
→ Có 11 điểm dao động với biên độ cực đại
Câu 29: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O,
M, N tạo thành tam giác vng tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm
công suất P khơng đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN
xấp xỉ bằng:
A. 80,2 dB.
B. 50 dB.
C. 65,8 dB.
D. 54,4 dB.
Câu 29:
Mức cường độ âm sẽ tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ nguồn âm đến điểm ta xét. Vì vậy, mức cường độ
âm lớn nhất trên đoan MN sẽ là tại điểm H.
Mức cường độ âm tại M
I
P
L M 10 log 10 log
I0
I0 .4 OM 2
I
P
L M 10 log 10 log
I0
I0 .4OM 2
L
M
P
10 10 .4 OM 2
I0
Mức cường độ âm tại H
L
LM
M
I
P
1
10 10 OM 2
2
10
L H 10log 10 log
10log10
.4
OM
10log
I0
I 0 .4OH 2
4OH 2
OH 2
50
1010 .80 2
10 log
54, 4 dB
482
chọn D.
2
u 80 2 cos100t V 2 Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện
trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là . Khi điện áp tức
thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là:
A. 64 V.
B. 102,5 V.
Câu 30: Đáp án A
UR
2
cos
U R U AM
2
2
2
U R U L UC
C. 48 V.
D. 56 V.
+ Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
U 0R U 0AM U 0MB 80V
2
2
u
u
AM BM 1
U 0AM U 0BM
+ Điện áp tức thời giữa hai điểm AM và MB vuông pha nhau
2
2
u 2MB U 0AM
u AM
80 2 482 64
V.
Câu 31: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện
thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay
chiều AB như hình vẽ. Tổng trở và cơng suất tiêu thụ
của mạch có giá trị là:
A. Z = 100 Ω, P = 50 W.
B. Z = 50 Ω, P = 100 W.
C. Z = 50 Ω, P = 0 W.
D. Z = 50Ω, P = 50 W.
Câu 31: Đáp án C
cos 0 P 0 + Từ đồ thị, ta thấy u và i vuông pha nhau
Z
U 50
50
I
1
Tổng trở của mạch
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc 173,2
rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch,
φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là:
A. 31 Ω.
B. 30 Ω.
C. 15,7 Ω.
D. 15 Ω.
Câu 32: Đáp án B
60
L 0,3 + Từ hình vẽ ta thu được
tan
ZL L
0,3.173, 2
tan 60
R 30
R
R
R
Ta có:
Câu 33: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng
một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích q = 10-6 C cịn vật
A được gắn vào lị xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn khơng ma sát
trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm
yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật
A dao động điều hịa. Lấy π2 =10. Khi lị xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau
một khoảng là:
A. 17 cm.
B. 19 cm.
C. 7 cm.
D. 9 cm.
Câu 33: Đáp án A
qE 10 6.105
1
k
10
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của hệ cm
m
1
T 2
2
2
A l0 1cm
k
10
+ Sau khi cắt dây nối, vật A dao động điều hịa quanh vị trí lị
xo khơng biến dạng với biên độ , và chu kì s
qE 10 6.105
a
0,1m / s 2
m
1
+ Vật B chuyển động cùng chiều với điện trường dưới tác dụng của lực
điện gây ra gia tốc
+ Chiều dài lò xo ngắn nhất lần đầu tiên ứng với khoảng thời gian 0,5T kể từ khi dây nối bị đứt, vật A
đến vị trí lị xo bị nén 1cm
1
d 2 10 .10.12 17
2
→ Khoảng cách giữa hai vật cm.
x 2 cos 5t cm
Câu 34: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách
quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và O1’x’ vuông góc
với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O1 và O1’ thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và
O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động
trên trục O1’x’ với phương trình . Tiêu cự của thấu kính là:
A. - 18 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. -9 cm.
Câu 34: Đáp án A
+ Từ phương trình dao động ta thấy ảnh A’ cùng chiều, bằng một nửa vật → thấu kính là phân kì
f 18 Dễ thấy ngay rằng vị trí đặt vật đúng bằng tiêu cự của thấu kính cm
x1 A1 cos 10t cm x A cos t cm
6
3
Câu 35: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là ; x2 = 4cos(10t + φ) cm (x1 và x2 tính
bằng cm, t tính bằng s), A1 có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng .
Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là:
A. 2 m/s2.
B. 8 m/s2.
C. 4 m/s2.
D. 8,3 m/s2.
Câu 35: Đáp án B
x 2 x x1 A 22 A 2 A12 2AA1 cos
3 6 + Ta có
l0
A12
3AA1 A 2 16 0 A1
, để phương trình này có nghiệm thì
A 64 0 A 8cm A max 8
cm
2
2
2
a max A max 10 .8 8m / s → Gia tốc cực đại có độ lớn
2
Câu 36: Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1m, dao động điều hịa
với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vng góc với mặt phẳng dao
động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10 m/s2. Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây treo con
lắc có giá trị là:
A. 0,63 V.
B. 0,22 V.
C. 0,32 V.
D. 0,45 V.
Câu 36: Đáp án C
0 cos t + Giả sử vật dao động với phương trình li độ góc
→ Diện tích tương ứng mà thanh quét được trong khoảng thời gian t là
cos t 2
cos t 2
S 0
l 0
l B
2
2
d 0 sin t 2
e
l B
dt
2
→ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh
2
e max
0I B
2
0, 2.
10 2
.1 .1
1
0,32
2
V.
2 3 Câu 37: Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai
điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan
sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách
lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25.
D. 1,2.
Câu 37: Đáp án C
4
24cm M 6
+ Khi xuất hiện sóng dừng, trên dây
có hai
bụng sóng → sóng dừng trên dây với hai bó sóng và N lần lượt
cách nút
gần nhất một đoạn cm
3
3
A N A M A b
2 3
3
2
2
cm
+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nên dao động ngược
pha
nhau→ MN lớn nhất khi M và N cùng đến biên, MN nhỏ nhất khi M và N cùng đến biên, MN nhỏ nhất
khi M, N cùng đi qua vị trí cân bằng.
MN 2 2A N
2
82 6 2
1, 25
MN
82
u 180 2 cos t V 8U 2 1 2 90 Câu 38: Đặt điện áp (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R, đoạn mạch
MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi
L=L1 là U và φ1, cịn khi L = L2 thì tương ứng là và . Biết . Giá trị U là:
A. 90 V.
B. 180V.
C. 135 V.
D. 60 V.
Câu 38: Đáp án D
+ Biểu diễn vecto các điện áp.
1 2 90 → Với trường hợp ta dễ dàng tìm được:
U 2AB U 2
8U
2
U 60V
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2 với chu kỳ T = 2 s. Tích điện cho vật nặng của con
lắc đơn rồi đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của nó lúc
này là T’ = 2,5 s. Lực điện truyền cho vật nặng gia tốc có độ lớn bằng:
A. 3,6 m/s2.
B. 6,3 m/s2.
C. 3,1 m/s2.
D. 1,3 m/s2.
Câu 39: Đáp án A
+ Chu kì dao động của con lắc khi khơng có và có điện trường:
l
T 2
2
2
g
T'
g
10
2,5
2
a 3, 6m / s
g a T
10 a 2
l
T ' 2
g a
5 2 Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao
động điều hịa theo phương vng góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u2 = 5cos(100πt)
mm.Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc
mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng S1S2. Trong khơng gian, phía trên mặt
nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình
quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v1= cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt
bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng?
A. 9.
B. 6.
C. 13.
D. 12.
Câu 40: Đáp án C
Tv 1 + Bước sóng của sóng cm
+ Quãng đường mà P đi được trong khoảng thời gian 2s
x v1 cos t 10
y v1 sin t 10 cm.
y x 2 + Gọi H là một điểm bất kì nằm trên đường thẳng
d1 d 2 k
→ Dễ thấy rằng để M là một cực đại thì
d1 d 2 MS1 MS2 d1 d 2 NS1 NS2 Với khoảng giá trị của là
MS MS 2 22 112 5 5
1
2
MS1 MS2 102 12 2 12 122 3,57
Từ hình vẽ ta có cm.
9,1 d1 d 2 3,58 + Ta thu được
→ Có tất cả 13 điểm