Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

chu diem dong vat lop 4 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.69 KB, 68 trang )

Giáo án
Chủ đề: ĐỘNG VẬT
Nhánh 1: Một số con vật ni trong gia đình
Nhánh 2: Một số con vật sống dưới nước
Nhánh 3: Một số con vật sống trong rừng
Nhánh 4: Một số loại côn trùng


Mục tiêu và nội dung
Chủ đề: Động vật
( tuần từ 1-5/01/2018 )
Tên lĩnh vực

Mục tiêu

Phát triển thể - Trẻ biết thực hiện tốt nếp hoạt động phát
chất
triển vận động

Nội dung
- Thực hiện các hiệu lệnh của cô khi xếp hàng,
quay hướng, dãn hàng, chạy theo yêu cầu của cô

- Phát triển các cơ lớn thông qua hoạt động

- Bật Xa 25 cm

như: ném, bật, chạy, bò

- Ném xa bằng 2 tay
- Bò thấp chui qua cổng


- Chạy theo đường ngoằn nghèo

– Phát triển các vận động tinh như : xếp, gấp,

- Xếp chuồng cho các con vật, xếp chồng cao

tô, vẽ, ....

không bị đổ bằng các giáp nút và xếp hình, tơ
màu,vẽ, gấp giấy những con vật....

- Trẻ có thói quen nề nếp trong lao động tự

Tự xúc cơm ăn, tự lau miệng, ..., tự đi dép, đi vệ

phục vụ trong ăn uống và giữ gìn an tồn khi

sinh

tiếp xúc với con vật.

- Biết và nhận ra những con vật có lợi và có hại
khi tiếp xúc và biết một số an tồn khi tiếp súc
các con vật ( khơng chạm tây vào con vật: Con
chó, Con lợn...

- Tập luyện kĩ năng vệ sinh

-Rèn luyện và tập cho trẻ kĩ năng thao tác rửa



Phát triển
nhận thức

- Biết kể tên, nơi sinh sống, thức ăn, vận

tay, rửa mặt và súc miệng bằng nước muối.
- Nhận biết con Gà, con Chó

động, ích lợi của một số con vật nuôi trong

( Kể tên một số con vật ni trong gia đình: Chó,

gia đình, trong Rừng, và một số con vật sống

gà, mèo, vịt, lợn.. và biết mơi trường sống, vận

dưới nước

động, thức ăn, ích lợi của chúng)
- Nhận biết con Voi và con Hươu
( Kể tên và biết một số con vật trong rừng, môi
trường sống, vận động)
- Nhận Biết con Cá Chép
( Nói tên con cá chép và biết mơi trường sống,
hình dạng của con cá chép, Kể tên một số con vật
sống dưới nước quen thuộc: cá, cua, ốc.., môi
trường sống, vận động của chúng

- Biết tên đặc điểm và phân biệt một số con

cơn trùng có ích , có hại.

- Trẻ có một số kĩ năng đơn giản về cách
chăm sóc con vật sống gần gũi.
- Biết một số hoạt đông của các chú Bộ Đội
Và ngày 22/12 là ngày thành lập QQĐNDVN
- Trẻ nhận biết hình và nói tên hình, vng,
trịn

- Nhận biết con Kiến, Con Ong
( Trẻ biết hình dạng của con kiến, con ong biết
được con ong có ích hơn con kiến nhưng cũng
khơng được gần vì nó sẽ đốt, biết vận động và
môi trường sống)
- Trẻ biết một số kĩ năng chăm sóc các con vật
trong gia đình: Cho gà ăn, cho gà uống nước...
- Trò chuyện với Trẻ về ngày 22/12 và một số
hoạt động, trang phục của các chú bộ đội
- Nhận biết hình vng
- Nhận biết, phân biệt hình Trịn, hình vng


- Ơn nhận biết hình Vng, hình trịn

Phát triển
ngơn ngữ

- Đến đến 4 và nhận biết nhóm có 4 đối tượng
- Nhận ra số lượng 4 và đếm trong phạm vi 4,
tách gộp trong phạm vi 4

- Tách gộp trong phạm vi 4
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận - Biết sử dụng các tư ngữ để gọi tên, nói tên các
và 1 số đặc điểm nổi bật, rõ nét của 1 số con

bộ phận một số con vật: Nói rõ được con vịt có

vật gần gũi, Các con vật sống dưới nước và

cánh biết bơi, con gà có canh khơng biết bơi, con

con cơn trùng. Bắt trước tiếng kêu của các

gà có 2 chân, con lợn, con chó có 4 chân...

con vật..

- Nói tên các con vật một cách rõ ràng: Con cá
chép biết bơi, con cua biết bò...
- Biết bắt trước tiếng kêu: meo meo của con mèo,
gâu gâu của con chó ,ị ó oo của con gà trống....
- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi

- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận

quan sát được một điều gì đó về các con vật ni,

xét được về một số đặc điểm của con vật với

gia đình, dưới nước đẻ người khác hiểu và cùng


người lớn và các bạn.

thảo luận
- Hiểu nội dung, Nói được tên truyện, tên nhân

- Biết nội dung các bài thơ câu chuyên, bài

vật, bắt trước được giọng nói của nhân vật trong

đồng dao các trị chơi nói về các con vật.

câu truyện: Dê con nhanh trí, cáo thỏ và gà
trống
- Biết, hiểu nội dung một số, bài thơ, nói được
tên bai thơ, đọc thuộc bài thơ và đọc diễn cảm
các bài thơ: ong và bướm...Thơ rong và cá


- Nói, đọc chuẩn các từ có trong bài thơ, tự tin
- Phát âm chuẩn, khơng nói ngọng, mạnh dạn

giao tiếp với mọi người khơng e ngại, khơng nói

giao tiếp bằng lời với mọi người xung quanh.

ngọng
- Thích nghe đọc thơ Nàng tiên ốc, đàn gà con,

- Thích nghe đọc thơ, kể chuyện về các con


chú vịt xám, chú dê đen...

vật

- Biết chọn sách, trang, ảnh, lô tô vể các con vật

- Biết xem sách, tranh ảnh về các con vật.

Ni: Chó, lợn, mèo, gà, vịt, các con vật trong
rừng: Gấu, voi, hươu, hổ...để xem
- Biết đặt những câu hỏi:Tại sao? Như thế nào?

PT tình cảm
xã hội

- Bước đầu biết trả lời vầ đặt một số câu hỏi
tại sao?, vì sao...
- Trẻ biết u thích các con vật ni.

Làm gì? Về những con vật
- Thích và yêu quý các con vật có ích và tránh xa
các con vật có hại

- Có ý thức bảo vệ mơi trường sống và các

- Biết tên một số con vật quý hiếm( Hổ, Gấu,

con vật quý hiếm.

hươu, ...) và có thái độ bảo vệ cóc con vật,


- Có ý thức bảo vệ, chăm sóc các con vật nuôi - Yêu quý các con vật trong gia đình ( Gà, chó,
gần gũi trong gia đình.

mèo, lợn...) có ý thức bảo vệ và chăm sóc chúng:
Cho ăn, cho uống nước...

- Bước đầu Tập cho trẻ 1 số phẩm chất và kĩ

- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến, chủ động làm một số

năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách cơng việc được giao và có trách nhiệm với cơng

PT thẩm mĩ

nhiệm với cơng việc được giao.

việc được giao: Tự đi lấy nước cho gà uống, cho

- Hát đúng giai điệu lời ca bài hát về chủ đề,

gà ăn.... ( Chăm sóc con vật ni...).
- Hát đúng giai điệu, nghe và phân biệt một số


biết nghe và phân biệt một số giai điệu

giai điệu bài hát: Cá vàng bơi, gà trống mèo con
và cún con,
Thích nghe bài hát: tơm cua cá thi tai, chị ong

nâu và em bé, Chú voi con, Chú mèo con, Cái
Bống

Biết hát, vận động theo nhạc 1 số bài về động

- Biết hát, vận động theo nhạc hứng thú hòa vào

vật.

bài hát Trẻ hứng thú với hoạt động âm nhạc
thông qua những cách biểu hiện cảm xúc của
trẻ:Vận động Minh họa Con bướm vàng, đố
bạn...Một con vịt, Đàn vịt con

- Biết phối hợp các đường nét, màu sắc, hình

- Vẽ con gà ( đề tài),

dạng qua vẽ, nặn, cắt dán để tạo ra các sản

- Dán đàn cá (ĐT)

phẩm đa dạng về các lồi động vật.

Tơ màu: Con bướm ( Theo mẫu)
- Tô màu: con voi (Theo mẫu)

Nhận xét của BGH:........................................................................
.........................................................................................................
........................................................................................................

..........................................................................................................
KH: HĐ TUẦN 1: MỘT SỐ CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
( TỪ 1-5/01)
Người thực hiện:........................................................

Thứ

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6


THĐ
HĐ đón trẻ và - Cơ nhắc trẻ chào bố mẹ ( người đưa trẻ đi học)
TDS
- Chao đổi với Phụ huynh về phòng chống bệnh Phỏng dạ, Bệnh viêm Phổi, chú ý sức khoẻ cho trẻ khi
thây đổi thời tiết
- Thể dục sáng: Tập theo nhạc bài hát “ Tiếng chú gà trống gọi”
+ Hô hấp Giả làm tiếng gà gáy
ĐT tay: 2 tay đưa lên cao chân trái bước sang ngang => tay đưa xuống chân chum lại( đổi chân tập 2 lần
8 nhịp)
ĐT chân: 2 chân chụm => tay đưa ra phía trước=> khựu gối
ĐT bụng lườn: 2 tay sang ngang=> tay trái chống hông người nghiêng sang trái tay phải đưa qua đầu
ĐT bật: Dậm chân( 1-2)

Hoạt đơng trị - Trị chuyện về ngày qn đội nhan dân việt nam: Cho trẻ xem hình ảnh chú bộ đội Đây là ai? Quần áo
chuyện điểm
của chú màu gì? Chú bộ đội làm gì?.....
danh
- Trị chuyện với trẻ về một số con vật sống trong gia đình trẻ
- Cùng nói về một số loại thực phẩm từ động vật có thể ăn được và rất bổ
- Hỏi về một sồ con vật gần gũi mà trẻ biết
Hoạt động học
Thể dục:
HĐKP:
Tạo Hình
Tốn:
Âm Nhạc:
Bật Xa 25cm
Con gà- con chó
Vẽ con gà
Nhận biết hình
NDTT: VĐ minh
T/C: Bồ câu và mèo
( ĐT)
Vng
hoạ: Đàn vịt con
NH: cị lả
Văn Học:
T/C: Ai đốn giỏi
Kể chuyện: Truyện:
cáo thỏ và gà trống
Hoạt động
- Trò chuyện với trẻ
- Quan sát qua tranh Trò chuyện về

- HĐLĐ: Quan - Quan và trị
ngồi trời
về con vật ni có 2
con chó, con mèo
ngày QĐND VN
sát vườn rau
chuyện về bầu trời
chân: Gà, vịt)
- TC: Gà mẹ và gà
qua một số hình - T/C: Mèo và
- TC: Gà mẹ và gà
- TC: Bắt chước tiếng con
ảnh
chim sẻ
con
kêu cách vận động của - Chơi tự do
VĐ: Bài hát Chú
- Chơi tự do.
các con vật
bộ đội
- Chơi tự do
Hoạt động góc - Góc phân vai: Cửa hàng bán gia súc, gia cầm, Bác sĩ thú y, nấu ăn ( Góc trọng tâm)
CB: Một số con con vật gia súc, gia cầm, bộ đồ bác sĩ, bộ đồ nấu ăn
- Góc xây dựng: Xây trại chăn nuôi gia cầm
CB: Các con vật gà, vịt, lơn, bà... hàng dào, gạch nhỏ, nút giáp, một số thảm cỏ và thức ăn gia súc, gia


HĐ Trưa
Hoạt động
chiều


cầm
- Góc nghệ thuật: Vẽ nặn, xếp, tơ màu, về các con vật nuôi.
CB: bút màu, màu nước, giấy màu, bút sáp, giấy A4, một số tranh vẽ về con vật để tre có thể tơ màu
Hát múa, bản nhạc về chủ đề.
- Góc học tập: đếm, xếp các con vật trong phạm vi 3
- Góc khám phá: Trẻ phân nhóm con vật 2 chân và 4 chân, nhóm gia súc và gia cầm, thơng qua hình
dáng, thức ăn..và môi trường sống
CB: Lô tô các con vật, khung hình mơi trường sống của một số con vật ni
- Vệ sinh tay, mặt
- ăn trưa
- Vận động sau ngủ dậy: Theo nhạc “ Một con vịt”
Làm quen với cách
Dạy trẻ trò chơi Làm quen với
Vẽ quà tặng chú
Liên hoan văn nghệ
vẽ con gà
“ Bắt cá”
bài thơ: Ong và bộ đội
cuối tuần
bướm
- Bình xét bé ngoan
Chơi trong góc tự chọn, vệ sinh chuẩn bị trả trẻ, chuẩn bị đồ dùng bài hôm sau


KH: HĐ TUẦN 2: MỘT SỐ CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
( TỪ 8-12/01)
Người thực hiện:........................................................
Thứ
THĐ

HĐ đón trẻ
và TDS

Hoạt đơng
trị chuyện
điểm danh
Hoạt động
học

Hoạt động
ngồi trời

Hoạt động
góc

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

- Cô nhắc trẻ chào bố mẹ ( người đưa trẻ đi học)
- Chao đổi với Phụ huynh về phòng chống bệnh viêm phổi, chú ý sức khoẻ cho trẻ khi thây đổi thời
tiết
- Thể dục sáng: Tập theo nhạc bài hát “ cá vàng bơi”
+ Hô hấp Giả làm tiếng mèo kêu

ĐT tay: 2 tay đưa lên cao chân trái bước sang ngang => tay đưa xuống chân chum lại( đổi chân tập 2
lần 8 nhịp)
ĐT chân: 2 chân chụm => tay đưa ra phía trước=> khựu gối
ĐT bụng lườn: 2 tay sang ngang=> tay trái chống hông người nghiêng sang trái tay phải đưa qua đầu
ĐT bật: tách chụm
- Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước
- Cùng nói về một số loại thực phẩm từ động vật dưới nước có thể ăn được và rất bổ
- Hỏi về một sồ con vật dưới nước gần gũi mà trẻ biết
Thể dục:
HĐKP
Tạo Hình
Tốn:
Âm Nhạc:
Ném xa bằng 2 tay
Con cá chép
Dán đàn cá
Nhận biết và đếm NDTT: DH: cá
T/C: Bắt cá
( ĐT)
trong phạm vi 4
vàng bơi
Nghe hát: Cái
Văn Học
Bống
Dạy trẻ đọc thơ:
T/C: Thi Xem ai
Rong và cá
nhanh
- Quan sát và Trò
- Quan sát một số Quan sát sự vận

- HĐLĐ: nhặt lá - Quan sát bầu
chuyện với trẻ về
con vật ở biển ( cá động của con tôm
quanh sân trường trời
con cua và con ốc
Heo, cá sấu...) qua VĐ: T/C Chim bắt - Chơi tự do
- Ném lên cao
- TC: Ném lên cao
tranh

- Chơi tự do.
- Chơi tự do
- Chơi tự do
- Góc phân vai: Bán hàng, Gia đình, phịng khám
CB: Một số con con vật sống dưới nước ( cua, ca, tôm...) bộ đồ bác sĩ, bộ đồ nấu ăn, búp bê, vải vụn...


HĐ Trưa
Hoạt động
chiều

- Góc xây dựng: Xây ao cá ( Góc trọng tâm)
CB: Các con vật tơm, cua, cá... hàng dào, gạch nhỏ, nút giáp, một số thảm cỏ và thức ăn gia súc, của

- Góc tạo hình: Vẽ nặn, xếp, tô màu về các con vật sống dưới nước.
- CB: bút màu, màu nước, giấy màu, bút sáp, giấy A4, một số tranh vẽ về con vật để trẻ có thể tơ màu
Hát múa, bản nhạc về chủ đề.
- Góc học tập: Chọn các đồ dùng có dạng hình vng
CB: các hình vng bằng nhựa, một số đồ dùng có dạng hình vng
- Góc khám phá: Trẻ phân nhóm con vật qua hình dáng bên ngồi

CB: Lơ tơ các con vật sống dưới nước và mơ hình mơi trường sống
- Vệ sinh tay, mặt
- ăn trưa
Vận động sau ngủ: nhún nhảy theo nhạc không lời
Làm quen cách
Quan sát xem
Đọc thơ: “Cá ngủ
Liên hoan văn
Dán con cá
tranh một số con
ở đâu”
nghệ cuối tuần
vật sống dưới biển - Bình xét bé
ngoan
Chơi trong góc tự chọn, vệ sinh chuẩn bị trả trẻ, chuẩn bị đồ dùng bài hôm sau
KHHĐ: TUẦN 3: MỘT SỐ CON VẬT SỒNG TRONG RỪNG
( TỪ 15-20/01)
Người thực hiện:........................................................

Thứ
THĐ
HĐ đón trẻ
và TDS

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4


Thứ 5

Thứ 6

- Cơ nhắc trẻ chào bố mẹ ( người đưa trẻ đi học)
- Chao đổi với Phụ huynh về phòng chống Phỏng dạ, chú ý sức khoẻ cho trẻ khi thây đổi thời tiết
- Thể dục sáng: Tập theo nhạc bài hát “ Đố bạn”
+ Hô hấp Giả làm tiếng mèo kêu
ĐT tay: 2 tay đưa lên cao chân trái bước sang ngang => tay đưa xuống chân chum lại( đổi chân tập 2 lần
8 nhịp)


Hoạt đơng
trị chuyện
điểm danh
Hoạt động
học

Hoạt động
ngồi trời

Hoạt động
góc

HĐ Trưa
Hoạt động
chiều

ĐT chân: 2 chân chụm => tay đưa ra phía trước=> khựu gối
ĐT bụng lườn: 2 tay sang ngang=> tay trái chống hông người nghiêng sang trái tay phải đưa qua đầu

ĐT bật: tách chụm
- Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước trẻ
- Cùng nói về một số loại thực phẩm từ động vật sống trong rừng có thể ăn được và rất bổ
- Hỏi về một sồ con vật dưới nước gần gũi mà trẻ biết
Thể dục:
HĐKP:
Tạo Hình
Tốn:
Âm Nhạc:
Bị thấp chui qua
Con Voi
Tơ màu con voi
Nhận Biết phân TT:NH: Chú voi con
cổng
( ĐT)
biệt hình Trịn, VĐ theo nhạc: “đố
T/C: gà mẹ gà con
hình vng
bạn”
Văn Học:
Truyện: Chú dê đen
- Quan sát và Trò
- Quan sát vườn
Quan sát bầu trời
- HĐLĐ: nhặt lá - quan sát con voi, sư
chuyện với trẻ về
rau
- T/C: Thỏ con
quanh sân
tử, hổ

Con gấu, con hươu - TC: đi như gấu, dạo chơi
trường
- TC: Bồ câu mèo
( qua tranh ảnh)
chạy như thỏ
- Chơi tự do
- Chơi tự do
- Chơi tự do.
- TC: Bồ câu mèo
- Chơi tự do
chơi tự do
- Góc phân vai: Bán hàng, Gia đình, phịng khám ( Góc trọng tâm)
CB: Một số con con vật sống trong rừng , bộ đồ bác sĩ, bộ đồ nấu ăn, búp bê, vải vụn...
- Góc xây dựng: Xây vườn bách thú
CB: Các con vật sống trong rừng... hàng dào, gạch nhỏ, nút giáp, một số thảm cỏ
- Góc tạo hình: Vẽ nặn, xếp, in hình, gấp hình, tơ màu về các con vật sống trong rừng. Làm các con vật
từ nguyên phế liệu đơn giản
CB: bút màu, màu nước, giấy màu, bút sáp, giấy A4,
CB: một số tranh vẽ về con vật để tre có thể tơ màu
- Góc học tập: Nhận dạng các đồ dùng có dạng hình trịn
CB: Các số từ 1-5, con vật có số lượng là 5 ( khoảng 3- 4 nhóm)
- Vệ sinh tay, mặt
- ăn trưa
Vận động sau ngủ dạy -Vệ sinh
Ăn chiều


Dạy trẻ lam con
Rắn từ đất nặn


Dạy trẻ tró chơi cị Lam quen bai thơ
Làm bù bài cũ
Văn nghệ ci tuần
bay, co bay
Ong và bướm
Nhận xét cuối tuần
( T 173 GDKNS)
Chơi trong góc tự chọn, vệ sinh chuẩn bị trả trẻ, chuẩn bị đồ dùng bài hôm sau

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN 4
MỘT SỐ CON CÔN TRÙNG
( TỪ 22-26/01)
Người thực hiện:........................................................
Thứ
THĐ
HĐ đón trẻ
và TDS

Hoạt đơng

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6


- Cô nhắc trẻ chào bố mẹ ( người đưa trẻ đi học)
- Chao đổi với Phụ huynh về phòng chống bệnh viêm phổi, chú ý sức khoẻ cho trẻ khi thây đổi thời
tiết
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp
ĐT tay: 2 tay đưa lên cao chân trái bước sang ngang => tay đưa xuống chân chum lại( đổi chân tập 2
lần 8 nhịp)
ĐT chân: 2 chân chụm => tay đưa ra phía trước=> khựu gối
ĐT bụng lườn: 2 tay sang ngang=> tay trái chống hông người nghiêng sang trái tay phải đưa qua đầu
ĐT bật: tách chụm
- Trò chuyện với trẻ về một số con vật sống dưới nước trẻ


trị chuyện
điểm danh
Hoạt động
học

Hoạt động
ngồi trời

Hoạt động
góc

HĐ Trưa
Hoạt động
chiều

- Cùng nói về một số loại tác hại và lợi ích của côn trùng
Thể dục:

Chạy theo đường
dich dắc
TC: Chim mẹ chim
con
Văn Học: Thơ:
“Ong và bướm”

HĐKP
Con Kiến

Tạo Hình
Tốn:
Âm Nhạc:
Tơ màu con bướm Ơn nhận biết hình Biểu diễn:
( mẫu)
vng và hình chữ - VĐ minh hoạ:
nhật
đàn vịt con
- Con bướm vàng
NH: Chi ong nâu
và em bé
T/C: tai ai tinh
- Quan sát và Trò
Quan sát vườn rau Quan sát trò
- HĐLĐ: nhặt lá - quan sát con
ong( qua tranh ảnh) - TC: đi như gấu, chuyện: Con
quanh sân trường đàn kiến
- TC: cáo và thỏ
chạy như thỏ
chuồn chuồn

- Chơi tự do
- T/C: Chim mẹ,
chơi tự do
VĐ: Mèo và chuột
chim con
- Chơi tự do
- Chơi tự do
- Chơi tự do.
- Góc phân vai: Bán hàng, Gia đình, phịng khám
CB: Một số con cơn trùng , bộ đồ bác sĩ, bộ đồ nấu ăn, búp bê, vải vụn...
- Góc xây dựng: Lắp gắp hình theo ý thích
CB: các bộ đồ lắp gắp
- Góc tạo hình: Vẽ nặn, xếp, tô màu về các con côn trùng.
CB: bút màu, màu nước, giấy màu, bút sáp, giấy A4, một số tranh vẽ về con vật để tre có thể tơ màu
- Góc học tập: Chọn hình vng và hình trịn theo dấu hiệu cho trước
CB: Các hình vng, tròn màu sắc khác nhau
- Vệ sinh tay, mặt
- ăn trưa
Vận động sau ngủ dạy - Vệ sinh
Ăn chiều
Tô màu con chuồn
Làm quen bài hát
Làm quen bài thơ
Bù bài cũ
Văn nghệ cuối
chuồn
“ Màu Hoa”
Hoa kết trái
tuần
Nhận xét tuyên

dương
Chơi trong góc tự chọn, vệ sinh chuẩn bị trả trẻ, chuẩn bị đồ dùng bài hôm sau


GIÁO ÁN TUẦN 1
MỘT SỐ CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
( TỪ 1/1-5/1/2018)
Thứ 2 ngày1 tháng 1năm 2018
Tên HĐ

Mục đích – u
cầu
Thể dục
* Kiến thức:
Bật Xa 25cm - TrỴ biÕt dùng sức
T/C: B cõu của đôi chân bật
xa 25cm. Tiếp đất
v mốo
đồng thời bằng 2
chân nhẹ nhàng,
- Tr bit tờn bài
tập
* Kĩ năng:
- Trẻ có kĩ năng
dồn, tách hàng
theo hướng dẫn
của cơ giáo.
- Có kĩ năng khởi
động, tập bài tập
phát triển chung

và hồi tĩnh theo
nhạc.
- Trẻ bước đầu có
kĩ năng vận động

Chuẩn bị

Nội dung tiến hành

Trang phục của
cô và trẻ gon
gàng
- Vạch bật 25
cm
Một số lô tô con
vậ nuôi trong gia
đình
- Mũ chim và
mèo

1/Ơn định
- Sắp xếp đội hình, đội ng
2/Ni dung
2.1. Khởi động
- Cho trẻ làm đoàn tàu khởi động các kiểu đi: kiễng, hạ gót,
chạy chậm, chạy nhanh theo bài hát Đàn gà con
2.2. Trọng động
H1:Bài tập phát triển chung
+ Động tác tay: Hai tay dang ngang K/H chân sang ngang =>
2 tay đưa ra tríc chân chm ( 2 ln 8 nhp)

+ Động tác chân: tay chống hông Chân bước lên=. Khựu gối
=> Về tư thế ban đầu ( đổi chân) ( 3lần 8 nhịp)
+ §éng t¸c bơng: 2 tay đưa lên cao chân trái đưa sang ngang
=> ngêi cói s©u => 2 tay lên cao => về vị trí ban đầu chân trái
thu về ( i chõn) ( 2 ln 8 nhp)
+ Động tác bật: bật tại chỗ, bật chụm tách chân.
H2: Vận động cơ bản: Bật xa 25cm
- cho trẻ chuyển về đội hình 2 hàng ngang.
- Cô giới thiệu tên bài học
- Cô làm mẫu lần 1: Không phân tích
- Cô làm mẫu lần 2: Phân tích:Từ đầu hàng cô đi đến vạch


xuất phát. Khi có hiệu lệnh "chuẩn bị" hai tay chống hông,
đồng thời khụy gối. Khi có hiệu lệnh "Bật" cô nhún ngời và
bật mạnh về phía n vch phn khong cỏch 25 cm. 2 chân
cô tiếp đất cùng một lúc v gi thng bng. Sau đó cô đi về
cuối hàng đứng.
- Cô chính làm mẫu la có giải thích
- Gọi 2 trẻ lên làm thử
- Cho trẻ lần lợt lên thực hiện 2 lần liên tiếp
- Cô chú ý quan sát và sửa sai cho trẻ
- Cho thực hiện thi đua lần 1 ln lờn gn cỏc con vt vo bng
+ Củng cố bài tập VĐCB: cho tr nhc li tờn bi tp
H3: Trò chơi vận động: B cõu và mèo
cách chơi: Trẻ đứng trên ghế dài đóng vai các chú chim bồ
câu, Một trẻ đứng bên kia sân đóng vai mèo con ngồi ngủ cơ
nói bồ câu bay đi thì các chú bồ câu nhảy từ trên ghế xuống
đất (chú ý nhảy xuống chạm bằng mũi bàn chân) bay đi các
phía cơ nói “ Mèo” tỉnh giấc thì mèo chạy đi bắt chim

Luật chơi: Chú chim nào không bay được về tổ ( Trên ghế)
thì sẽ bị bồ câu bắt
HĐ4: Hồi tĩnh: Làm chim mẹ cim con đi 2 vũng
3/Kết thúc bài học:củng cố lại bài học

Bt xa: Dùng
sức chân để nhún
bật và chạm đất
đồng thời bằng 2
chân, khi bật
khơng chạm vào
vạch.
- Trẻ có kĩ năng
hợp tác với bạn.
Chơi trò chơi đúng
luật chơi, đúng
cách chơi.
* Thái độ:
- Trẻ trong lớp có
tính kỷ luật, đồn
kết trong khi học.
- Trẻ hứng thú với
nội dung bài học.
Hứng thú chơi trò
chơi.
Hoạt động 2
Văn Học:
Kể chuyện
Truyện: Cáo
thỏ và gà

trống

* Kiến thức:
Trẻ biết được tên t
ruyện,
tên các nhân vật tr
ong truyện.
Trẻ hiểu được nội
dung truyện, trả lờ
i được các câu hỏi
của cơ, biết chó và
gấu là
người nhót nhát cị
n gà trống là

Ti vi, đầu đĩa,
que chỉ, đàn
organ có bài hát:
con gà trống.
-Hình ảnh một
số con vật: chim
bồ câu, thỏ,
vịt, gà trống, cáo
, gấu, chó, thỏ.
- Đĩa truyện:
Cáo, thỏ và gà
trống.

1/ Ổn định tổ chức
- Xin chào mừng các bạn đã đến với chương

trình " Thế giới cổ tích của bé"!
- Cơ giới thiệu các cô giáo và các bạn cùng tham gia.
- Các con thân mến, chương trình "thế giới cổ
tích của bé" có rất nhiều câu chuyện thú vị để
dành tặng cho chúng mình đấy.
- Trước khi đến với câu chuyện của ngày hơm
nay, chương trình có một món q để tặng chúng
mình, mời các con hãy hướng lên màn hình để xem đó l
à món q gì nhé.
- Các con được xem hình ảnh gì đây? Có những


người dũng cảm,
biết giúp đỡ nhữn
g người gặp
khó khăn.
Cáo là bạn không
tốt đã lừa thỏ

*.Kỹ năng:
Rèn kỹ năng trả
lời rõ ràng, mạch
lạc.
Rèn kỹ năng chú
ý và ghi nhớ có
chủ định cho trẻ.
Củng cố kỹ năng
tô màu cho trẻ.
* Thái độ:
Qua câu chuyện gi

áo dục trẻ
dũngcảm, biết
giúp đỡ mọi
người khi gặp khó
khăn

- Sa bàn cùng
các nhân vật
trong câu chuyện
- Sân khấu
rối, rối tay các
nhân vật, mơ
hình
phẳng nhà
của thỏ.

con vật nào? ( Mèo, chim bồ câu, vịt)
- Các con vật này sống ở đâu? (trong gia đình)
- Muốn những con vật này khoẻ mạnh và nhanh
lớn chúng mình cần chăm sóc chúng như thế
nào? (Cho ăn uống, u thương..)
- Chúng mình cịn được xem những con vật nào
đây?
- Các con ạ có một câu chuyện rất hay viết
về những con vật này đấy, muốn biết chúng
sống với nhau như thế nào, có u thương và giúp
đỡ nhau khơng, chúng mình hãy cùng lắng nghe cô
kể câu chuyện " Cáo, Thá và Gà trống" nhé!
2. Nội Dung
HĐ 1: Cô kể bằng lời diễn cảm

- Chúng mình vừa được nghe câu chuyện gì?
- Bây giờ chúng mình có muốn nghe câu chuyện
này một lần nữa khơng nào? Cơ mời chúng mình
cùng nghe nhé.
HĐ2:Lần 2: Cô kể sử dụng tranh.
HĐ3 :Đàm thoại ( hỏi đến đâu cho trẻ xem tranh đến đó)
- Chúng mình vừa được nghe cô kể câu chuyện
"Cáo, thá và gà trống", vậy cơ đố chúng mình
biết trong truyện có những nhân vật nào?
Cáo và thỏ có những ngơi nhà như thế nào?
+ Giải thích "nhà bằng băng": Mùa đơng, khi
nhiệt độ xuống rất thấp, chúng mình thấy lạnh
buốt, khơng thể ra ngồi được thì nước đơng
cứng lại thành băng, giống như nước đá trong tủ
lạnh ấy. Cáo lười biếng đã không chịu tìm gỗ
làm nhà như thá mà lấy ln tảng băng để làm nhà. Mù
a xuân đến, trời ấm lên, thế là nhà cáo
tan ra thành nước đấy.
- Khơng cịn nhà để ở, cáo đã đi đâu?


- Cáo đã làm gì với thỏ?
- Sau đó thỏ đã gặp ai?
- Bầy chó có đuổi được cáo đi khơng? Vì sao?
- Thỏ cịn gặp ai nữa?
- Bác gấu có địi lại nhà cho thá được khơng? Vì sao?
- Cuối cùng ai đã đuổi cáo, đòi được nhà cho thỏ?
- Vì sao gà trống đuổi được cáo?
- Cơ mời chóng mình cùng làm những chỉ gà
trống dịng cảm giúp bạn thá đuổi cáo gian ác nhé.

(Cho trẻ làm động tác và đọc lời thơ:
Cúc cù cu cu
Ta vác hái trên vai
Đi tìm cáo gian ác
Cáo ở đâu ra ngay, ra ngay)
- Các bạn vừa làm những chỉ gà trống rất giỏi,
vậy đố các bạn biết: Qua câu chuyện này chúng
mình học tập ở bạn gà trống đức tính gì?
> Giáo dục trẻ đức tính dũng cảm, biết giúp
đỡ người khác khi gặp khó khăn.
- Hơm nay chúng mình đã cùng với cô khám phá
câu chuyện "Cáo, thá và gà trống" rất giỏi. Bây
giờ chương trình "Thế giới cổ tích của bé" có
một món q để tặng chóng mình đấy, đó chính
là vở rối "Cáo, thỏ và gà trống", mời các con hãy cùng
nhau đón xem nhé!
HĐ4: Cơ kể lần 3
3. Kết thúc.
- Các con ơi, Vở múa rối "Cáo thá và gà trống"
đã khép lại chương trình "Thế giới cổ tích của bé" ngày
hơm nay rồi. Bây giờ chương trình cịn
có một món q dành tặng cho chúng mình có muốn
làm những chỉ gà trống cùng đi chơi với cô không nào?
(Cho trẻ hát bài "Con gà trống" và ra sân chơi).


Lưu ý cuối ngày.............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 2 tháng 1 năm 2018

Tên HĐ
HĐKP:
Con gà- con
chó

MĐ – Yêu cầu
* Kiến thức
- Biết một số đặc
điểm nổi bật của
con chó và con gà
Qua hình dáng
bên ngồi, vận
động, thức ăn và
mơi trường sống
- Biết được 2 con
vật đó là vật ni
trong nhà
* Kĩ năng:
- Trẻ trả lời câu
hỏi rõ ràng, mạch
lạc.
- Nhận ra các con
vật qua tranh,ảnh
- Tìm được con
con vật theo yêu
cầu của cơ
* Thái độ:
- Có ý thức bảo
vệ, chăm sóc, u
q các lồi động

vật.

Chuẩn bị
Cho cơ:
Con chó, con
gà trên màn
hình.
- Hình ảnh
con gà trống,
con mèo, con
vịt, con thỏ
Cho trẻ:
+ Lô tô các
con vật, con
+ Tranh thức
ăn của các
con vật và
con vật 3 tờ

Nội dung tiến hành
1/ Ổn định tổ chức
- Tập trung trẻ lại xung quanh cô
- Cho trẻ hát bài “ Gà trống mèo con và cún con ”
- Đàm thoại với trẻ:
+ Cô và các con vừa hát bài gi?
+ Trong bài hát nhắc đến lồi vật gì?
+ Các con có nhận xét gì về các lồi vật này?
=>Giáo dục: các con vật này Biết bắt chuột, trông nhà và là
nguồn thực phẩm tốt cho con người . chúng ta phải biết chăm
sóc và bảo vệ các con vật nhé.

2/Nội dung
2.1.Quan sát - nhận biết về các con gà và chó
HĐ1:Gà Mái:
Cơ đọc Giả làm tiếng gà: cục ta cục tác cho ta nắm thóc ta đẻ
trứng trịn
- Ai đốn ra đó là tiếng bắt trước của con gì khơng?
( Cơ cho một vài trẻ đốn tên con vật)
- Để biết xem đó là tiếng con gì chúng mình cùng qua sát nhé.
1.2.3 đó là con gì? => con gà. Theo các con thì đây là con gà
gì?
- Con nhìn xem gà mái có những bộ phận nào?
(Cơ chỉ Đầu, mình)
- Trên đầu gà mái có cái gì? ( màu gà, mắt, mỏ) mỏ gà dùng để
làm gì?
- Cịn đây là gọi là gì của con gà? ( cổ)


- Hứng thú học
tập, nghiêm túc
thực hiện các
nhiệm vụ mà cơ
đưa ra

- Phần này có bạn nào biết là phần gì nào? ( mình gà), vậy trên
mình của gà có gì nhỉ ( Cánh gà, chân gà) Chân gà dùng để
làm gì? Gà có mấy chân.
- Cịn đây gọi là gì? ( Đi gà)
- Gà đẻ trứng hay đẻ con vậy con?
- Chúng thường hay được nuôi ở đâu?
- Con gà hay ăn gì? ( thóc, cơm…)

KQ: Con gà gồm có 3 phần đó là đầu, mình và đi trong mỗi
phần đều có các bộ phận khác nhau như mắt, mỏ cánh, chân
Con gà là vật ni trong gia đình, có 2 chân, có cánh và đẻ
trứng thuộc nhóm gia cầm đấy
Mở rộng: Có bạn nào biết con vật nào khác có 2 chân, có cánh
và đẻ trứng nữa khơng? ( trẻ kể)
( Cơ cho trẻ xem hình ảnh vịt, gà trống, gà con…)
HĐ2: Con chó:
- Bây giờ cơ đố các bạn con vật nào kêu gâu gâu giúp chúng ta
giữ nhà? ( Con chó) ( cơ đưa hình ảnh con chó ra)
- Ai có nhận xét gì về đặc điểm của con chó
- Phần đầu có những đặc điểm nào? ( mắt, tai, mồm, mũi)
- Cịn đây là gì? (Mình)
- Trên mình con chó có gì vậy con? ( có chân)
- Con chó có mấy chân?
- Con chó đẻ trứng hay đẻ con?
- Chó sủa như thế nào?
- Có bạn nào biết thức ăn của chó là gì khơng?
- Con chó thường được ni ở đâu? Nhà các con có ni k?
KQ: Chó là vật ni trong gia đình có 4 chân, đẻ con và thuộc
nhóm gia súc và thường được các gia đình ni trơng nhà đấy
Mở rộng: Ngồi con chó ra cịn có các con vật khác có 4 chân
đẻ con và được các gia đình hay nuôi đấy ( cho trẻ xem tranh,
mèo, thỏ)
HĐ 3: Luyện tập
Cho trẻ nghe tiếng con vật kêu và đưa tranh con vật đó lên.


HĐ 4: Trò chơi
Trò chơi: “Nối thức ăn tương ứng con vật”

Cách chơi: Chia lớp thành hai đội.
Bên mỗi đội sẽ có một bảng chia thành 2 cột.một bên sẽ có
tranh con chó, mèo và gà. Cịn một bên sẽ có tranh các loại
thức ăn (thóc, cá, xương và cỏ).Mỗi đội sẽ nối các con vật
tương ứng với thức ăn của con vật đó. Dội nào nối đúng và
nhanh nhất sẽ thắng.
Thời gian qui định của trò chơi là khi hết một bài hát.(trong lúc
trẻ chơi cô mở nhạc cho trẻ nghe)
3/ Kết thúc: Củng cố bài, nhận xét tiết học
Lưu ý cuối ngày..............................................................................................................................................................
.....



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×