GIỚI THIỆU CHUNG
I. GIỚI THIỆU
1. Cơng trình, gói thầu:
- Tên gói thầu: Gói thầu số 05: Thi cơng xây dựng hạng mục cấp nước; cấp
điện và mua sắm thiết bị
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên
2. Địa điểm xây dựng:
- Vị trí: Xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên
3. Quy mô xây dựng:
Quy mô:
Khu đất thiết kế: Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên
thuộc xã Huống Thượng, thành phố Thái Ngun, có diện tích: 15,17 ha.
Cơng trình gồm 2 gói thầu như sau:
+ Gói 1: Có diện tích 2,20 ha. Phạm vi từ nút N17-N07-N01, nút N01-N02N03-N04-N05.
+ Gói 2: Có diện tích 12,97 ha. Phạm vi gồm phần diện tích cịn lại của dự án
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Ngun.
- Loại cơng trình: Cơng trình hạ tầng kỹ thuật
- Cấp cơng trình: Cấp III
II. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH – TÍNH CHẤT
1. Đặc điểm địa hình:
Khu vực dự án Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Ngun có
địa hình bằng phẳng, giao thơng đến hiện trường xây lắp thuận lợi cho việc vận
chuyển và tập kết vật tư.
2. Điều kiện khí hậu, thời tiết và thủy văn vùng dự án:
Xã Huống Thượng - TP.Thái Nguyên có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
nóng ẩm mưa nhiều.
1
- Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, tập trung chủ yếu vào tháng 6 đến
tháng 8 chiếm 60% lượng mưa cả năm.
- Lượng mưa bình quân hàng năm: 1.600 mm.
- Lượng mưa ngày đêm lớn nhất: 250 mm.
- Số ngày mưa trong năm khoảng: 70 ngày.
+ Khí hậu :
Nhìn chung khí thời tiết khơng gây ảnh hưởng nhiều tới tiến độ thi cơng của
cơng trình (trừ thời tiết mưa nhiều và kéo dài liên tục).
III. SƠ LƯỢC VỀ GIẢI PHÁP VÀ QUY MÔ THIẾT KẾ:
A PHẦN CẤP ĐIỆN
a. Đường dây 0,4kV (phần 1):
Xây dựng đường cáp 0,4kV, tổng chiều dài tuyến 0,8km.
+ Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0,6/1kV-4x35, 4x50, 4x95, 4x150,
4x185mm2 luồn trong ống xoắn HDPE.
+ Tủ điện phân phối chứa công tơ: 12 cái;
b. Hệ thống chiếu sáng (phần 1):
Xây dựng hệ thống chiếu sáng, tổng chiều dài tuyến 1,35km.
- Tủ điều khiển chiếu sáng:
01 tủ;
- Cột thép bát giác cao 10m + Đèn LED120W: 37 cái;
- Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0,6/1kV-4x6mm2 luồn trong ống xoắn
HDPE.
c. Xây dựng đường dây 22kV:
Hiện trạng lưới điện 22kV khu vực điểm đấu nối:
Hiện tại gần vị trí xây dựng dự án có đường dây 22kV nhánh rẽ TBA Xóm
Già – ĐDK 478 E6.4.
* Thơng số chính của đường dây 22kV hiện trạng gần khu vực điểm đấu nối:
- Cấp điện áp: 22kV.
2
- Số mạch: 1 mạch 3 pha.
- Dây dẫn: Dây nhôm trần lõi thép AC50;
- Cột: cột bê tông ly tâm 12m.
* Thơng số vị trí cột đấu nối tại TBA Xóm Già:
- Trạm kiểu treo trên cột bê tơng;
- Cột: bê tông LT 12m;
- Công suất trạm: 160kVA-22/0,4kV.
1. Phương án thiết kế đường cáp 22kV cấp nguồn cho các trạm biến áp
khu dân cư:
Trong dự án này xây dựng 03 trạm biến áp, bao gồm: các TBA số 01-03.
Tên các trạm biến áp gọi là TBA Khu dân cư số 3 Hóa Thượng.
1.1) Điểm đấu nối:
Sau khi khảo sát, chọn phương án điểm đấu nối cho TBA Khu dân cư tại TBA
Xóm Già – ĐDK 478 E6.4 (đến TBA số 01).
Đấu nối cho các TBA KDC như sau:
+ Điểm đấu nối cho TBA số 01: tại cột TBA Xóm Già – ĐDK 478 E6.4.
+ Điểm đấu nối cho TBA số 02: tại TBA số 01 KDC số 3 Hóa Thượng;
+ Điểm đấu nối cho TBA số 03: tại TBA số 02 KDC số 3 Hóa Thượng;
- Xây dựng đường dây 22kV, tổng chiều dài tuyến 0,94km.
Trong đó:
+ Tuyến đường dây đi nổi: 0,206 km;
+ Tuyến đường cáp đi ngầm:
0,733km;
- Cột bê tơng, bao gồm:
+ Cột NPC.I.18-190-11:
04 vị trí (05 cái);
+ Cột NPC.I.20-190-11:
02 vị trí (03 cái);
- Dây dẫn, bao gồm:
3
+ Đoạn đi nổi: dây nhôm bọc cách điện AC95/16-XLPE2.5/HDPE;
+ Đoạn đi ngầm: Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DATA/PVC/-W 12,7/22(24)kV3C(1x70)mm2;
- Thiết bị: lắp đặt cầu dao cách ly 22kV-630A và chống sét van 22kV.
- Cách điện: Sứ đứng RE22kV, chuỗi néo Plolyme 22kV.
c. Trạm biến áp:
Trong dự án, xây dựng 03 trạm biến áp:
- Trạm biến áp 320kVA-22/0,4kV:
01 trạm (kiểu trạm compact trụ đứng);
- Trạm biến áp 400kVA-22/0,4kV:
01 trạm (kiểu trạm compact trụ đứng);
- Trạm biến áp 630kVA-22/0,4kV:
01 trạm (kiểu trạm compact trụ đứng);
d. Đường dây 0,4kV (phần 2):
Xây dựng đường cáp 0,4kV, tổng chiều dài tuyến 2,87km.
Trong đó:
- Tuyến đường dây đi nổi: chiều dài tuyến 0,17km.
+ Cáp vặn xoắn ABC 4x50:
0,18 km;
+ Cột bê tông NPC.I.10-190-4,3: 03 cái;
+ Cột bê tông NPC.I.12-190-7,2: 01 cái;
- Tuyến đường cáp đi ngầm: chiều dài tuyến 2,7km.
+ Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0,6/1kV-4x35, 4x50, 4x95, 4x150,
4x185mm2 luồn trong ống xoắn HDPE.
+ Tủ điện phân phối chứa công tơ: 36 cái;
e. Hệ thống chiếu sáng (phần 2):
Xây dựng hệ thống chiếu sáng, tổng chiều dài tuyến 2,84km.
Trong đó:
- Tuyến đường cáp đi ngầm: chiều dài tuyến 2,58km.
- Tủ điều khiển chiếu sáng:
01 tủ;
4
- Cột thép bát giác cao 10m + Đèn LED120W: 64 cái;
- Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 0,6/1kV-4x6mm2 luồn trong ống
xoắn HDPE.
- Tuyến đường dây đi nổi: chiều dài tuyến 0,26km.
- Cột bê tơng NPC.I.10-190-4,3: 09 vị trí;
- Cáp vặn xoắn ABC 4x16mm2: 0,47km.
B. PHẦN CẤP NƯỚC
a. Cấp nước sinh hoạt
- Nguồn cấp: Nước sạch được lấy nước từ đường ống cấp nước trục D110 gần
UBND xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên.
- Mạng lưới cấp nước:
Mạng lưới đường ống cấp nước phân phối được thiết kế là mạng vòng.
Mạng lưới đường ống cấp nước dịch vụ được thiết kế là mạng hở.
Đường ống thiết kế đặt trên hè chôn sâu tối thiểu 0,6m và 1,05m.
+ Đường ống được dùng bằng ống nhựa HDPE. Chiều sâu chôn ống Htb=
0,6m. Những đoạn ống qua đường được đặt trong ống lồng =100mm bằng
ống thép tráng kẽm, độ sâu chôn ống Htb = 1,05m.
- Mạng lưới đường ống được tính tốn thiết kế đảm bảo trong trường hợp bất
lợi nhất (Giờ dùng nước lớn nhất).
- Dự án: Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên được xây
dựng mới nên hệ thống cấp nước được thiết kế mới và độc lập.
- Toàn bộ nhu cầu dùng nước của dự án được cấp từ mạng lưới cấp nước chung
của khu vực với mạng lưới truyền dẫn được thiết kế mạng xương cá, đường
ống thiết kế vào các lơ nhà và các cơng trình công cộng là mạng nhánh cây
đảm bảo cấp nước vào từng nhà và từng cơng trình.
- Mạng lưới đường ống cấp nước chữa cháy cho khu dân cư thiết kế mạng
vòng, đảm bảo áp lực, lưu lượng nước chữa cháy theo quy định.
5
- Mạng lưới đường ống cấp nước sinh hoạt có đường kính 63, áp lực nước
đủ cấp cho lên bể mái của các cơng trình cao dưới 6 tầng. Đối các cơng trình
cao hơn cần có bể chứa ngầm, két nước trên mái và bơm tăng áp cục bộ.
- Đường ống thiết kế đặt trên hè, sử dụng ống nhựa HDPE.
+ Đường ống dịch vụ được dùng bằng ống nhựa HDPE D63, PN10. Chiều sâu
chôn ống Htb= 0,6m. Những đoạn ống qua đường được đặt trong ống lồng
=150mm bằng ống thép tráng kẽm, độ sâu chôn ống Htb = 1,05m.
+ Đường ống phân phối được dùng bằng ống nhựa HDPE D110, PN10. Chiều
sâu chôn ống Htb= 1,05m. Những đoạn ống qua đường được đặt trong ống
lồng =200mm bằng ống thép tráng kẽm, độ sâu chôn ống Htb = 1,05m.
- Van có đường kính danh nghĩa DN 100mm.
- Thiết bị van khố dùng van cổng ty chìm.
- Xây dựng hố van và đồng hồ tại các điểm đấu nước vào các khu chia lô đất
ở.
- Các tuyến ống cấp cho các đối tượng dùng nước phải có đồng hồ đo nước để
dễ quản lý và tiết kiệm nước.
b. Cấp nước chữa cháy:
- Đường ống cấp nước cứu hỏa là đường ống phân phối của dự án. Sử dụng
ống HDPE D110mm.
- Nước chữa cháy được lấy từ các họng cứu hỏa thông qua các trụ cứu hỏa.
đảm bảo theo các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn hiện hành về phòng cháy chữa cháy.
- Khoảng cách giữa các họng cứu hoả trên mạng lưới <= 120m đảm bảo thuận
lợi cho cơng tác phịng cháy, chữa cháy.
- Đối với các cơng trình cao tầng, hệ thống cấp nước chữa cháy sẽ được thiết
kế riêng cho từng cơng trình đảm bảo theo các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn hiện
hành về phòng cháy chữa cháy.
PHẦN 1: MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ
THUẬT CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1.1 Mức độ đáp ứng đối với các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng vật tư thiết bị
6
Tất cả các loại vật tư, vật liệu và thiết bị đưa vào thi cơng và lắp đặt cho cơng
trình phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
Chủng loại vật tư, vật liệu sẽ tuân thủ theo đúng hồ sơ thiết kế, nghiệm thu và
thử nghiệm theo quy phạm quy định.
Sau khi trúng thầu Nhà thầu sẽ ký các hợp đồng mua sắm thiết bị theo đúng
hồ sơ mời thầu và dự thầu, đảm bảo đầy đủ số lượng và chất lượng theo tiên
lượng bên A mời, vận chuyển và cấp phát tại cơng trình. Các thiết bị nhập
khẩu sẽ được cung cấp bởi các hãng có uy tín và đúng theo tiến độ của cơng
trình.
Các hạng mục vật tư phải được chuẩn bị đúng chủng loại, số lượng, chất
lượng, công suất, theo đúng yêu cầu của hồ sơ thiết kế và cam kết của hồ sơ
dự thầu.
Các vật tư khác đặt hàng chế tạo hoặc mua trong nước cũng phải được cung
cấp tại các nhà cung cấp có uy tín, trước khi lấy hàng phải được các cán bộ kỹ
thuật kiểm tra.
Tất cả các thiết bị vật liệu đảm bảo mới 100%.
Nhà thầu cam kết sẽ sử dụng đúng chủng loại, nhóm mỏ vật tư như trong
bảng cam kết và hồ sơ thầu.
* Cát
Cát dùng cho bê tông nặng phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN
1770:1986 và TCVN 9205:2012
Cát dùng cho bê tông phải thỏa mãn các u cầu sau:
+ Khơng có đất bẩn, rác rưởi.
+ Hàm lượng các muối gốc sunfat, sunfit, (tính ra SO3), CL- nhỏ hơn 5%.
+ Hàm lượng mica nhỏ hơn 1,5%.
+ Hàm lượng bùn, bụi sét nhở hơn 3%.
Nếu cát không đạt các chỉ tiêu trên thì phải loại bỏ hoặc có biện pháp xử lý
rửa cát thích hợp.
Khi đưa cát về cơng trường, nhà thầu phải có phiếu kiểm tra chất lượng của lô
hàng.
Cứ 350m3 cát lấy một mẫu thử với khối lượng khơng nhỏ hơn 50kg, lấy tại
nhiều vị trí khác nhau trong cùng một đống cát cùng loại, góp lại và trộn đều,
7
đóng gói và lập biên bản lấy mẫu, mang đi thí nghiệm.
Bãi chữa cát phải khơ ráo, cần có biện pháp chống gió bay, mưa trơi làm ảnh
hưởng đến chất lượng cát.
* Đá dăm
Cốt liệu lớn dùng cho bê tông phải tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1771:1986
Cốt liệu phải có cường độ đạt theo yêu cầu thiết kế.
Cốt liệu phải đảm bảo độ sạch, không lẫn chất bẩn, bùn đất, khơng có chất
muỗi mặn. Trước khi dùng, phải thí nghiệm cốt liệu lớn để đảm bảo các yêu
cầu kỹ thuật theo TCVN 7570-2006.
Cứ 200m3 đá lấy 01 mẫu thử với khối lượng mỗi mẫu lấy theo quy định. Lấy
rải rác ở nhiều vị trí khác nhau trong một đống đá cùng loại, góp lại trộn đều,
đóng gói, lập biên bản lấy mẫu, mang đi thí nghiệm.
* Nước dùng cho bê tông, vữa
Nước dùng để trộn bê tông và vữa phải tuân theo yêu cầu của TCVN
4056:2012 “nước trộn bê tông và vữa”.
Các nguồn nước uống được đều có thế sử dụng để trộn và bảo dưỡng bê tông.
Không dùng nước thải của nhà máy, nước bẩn từ hệ thống sinh hoạt, nước hồ
ao chữ nhiều bùn, nước lẫn nhiều dẫu mỡ để trộn và bảo dưỡng bê tông..
* Xi măng
Xi măng Porland PC30 sử dụng phải thỏa mãn các quy định theo tiêu chuẩn:
TCVN 6260-2009 “Xi măng Pooc lăng hỗn hợp – yêu cầu kỹ thuật”; TCVN
2682:2009 “Xi măng Pooc lăng – yêu cầu kỹ thuật”
Xi măng khi xuất xưởng phải có giấy chứng nhận chất lượng kèm theo.
Xi măng không được xếp cao quá 10 bao, phải cách tường tối thiếu 20cm và
được xếp riêng theo từng lô.
Mỗi lô xi măng phải lấy 02 mẫu, mỗi mẫu 20kg để làm thí nghiệm, làm thí
nghiệm 1 mẫu, 1 mẫu lưu để đối chứng khi cần thiết.
* Cốt thép
Cốt thép dùng trong BTCT phải tuân thủ theo các tiêu chuẩn TCVN 16512008, TCVN 4507 – 2008,TCVN 4056 – 2012.
+ Thép có đường kính D ≥ 10 sử dụng loại thép CII – loại có gai.
8
+ Thép có đường kính D< 10 sử dụng loại thép CI – Loại khơng có gai
+ Thép hình đều cạnh L sử dụng loại thép CT3
Việc thử nghiệm các mẫu cốt thép được thực hiện tại một phịng thí nghiệm
do GSKTCĐT chỉ định. Nếu một hay nhiều kết quả kiểm tra của các thông số
trên không đạt, lô thép đó xem như khơng đạt. Lơ thép nào khơng đạt sẽ bị
loại ra khỏi cơng trường hồn tồn.
Cốt thép trước khi gia công đảm bảo các yêu cầu cầu:
+ Bề mặt sạch, khơng dính bùn đất, dầu mỡ, khơng có vẩy sắt và các lớp gỉ.
+ Độ giảm tiết diện thanh thép do ngun nhân khơng vượt q 2% đường
kính thép
+ Cốt thép phải thẳng.
Phần cấp điện
* Đường dây 22kV
- Cột: dùng cột bê tông cốt thép li tâm NPC.I.18-190-11 và NPC.I.20-190-11.
- Xà: thép hình mạ kẽm nhúng nóng.
- Cách điện: Sứ đứng RE24kV, chuỗi néo Polyme 24kV.
- Cáp trung thế 22kV:
+ Cáp từ điểm đấu nối vào đến trạm biến áp (tủ RMU): dùng cáp Cu/XLPE/
PVC/DATA/PVC-W 12,7/22(24)kV-3C(1x70)mm2;
+ Cáp từ tủ RMU 24kV sang máy biến áp: cáp Cu/XLPE/PVC 12/20(24)kV3C(1x50)mm2;
* Trạm biến áp
- Trong dự án này xây dựng 03 trạm biến áp, bao gồm: TBA số 01 - 03.
- Kiểu trạm: Trạm compact trụ đứng đặt trên bệ móng bê tông.
TBA số 1( 630kVA-22/0,4kV):
* Sơ đồ điện gồm: Tủ RMU 24kV- Máy biến áp.
- Tủ MRU 24kV- 3 ngăn, gồm:
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A cho cáp vào;
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A cho cáp ra;
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-200A liền cầu chì HRC 24kV bảo vệ MBA;
TBA số 02 (320kVA-22/0,4kV):
a2) Sơ đồ điện phía trung thế 22kV:
9
* Điểm đấu nối: tại TBA số 01 KDC số 3 Huống Thượng;
* Công suất TBA: 320kVA-22/0,4kV.
* Sơ đồ điện gồm: Tủ RMU 24kV- Máy biến áp.
- Tủ MRU 24kV- 3 ngăn, gồm:
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A cho cáp vào;
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A cho cáp ra;
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-200A liền cầu chì HRC 24kV bảo vệ MBA
TBA số 03 (400kVA-22/0,4kV):
a3) Sơ đồ điện phía trung thế 22kV:
* Điểm đấu nối: tại TBA số 02 KDC số 3;
* Công suất TBA: 400kVA-22/0,4kV.
* Sơ đồ điện gồm: Tủ RMU 24kV- Máy biến áp.
- Tủ MRU 24kV- 3 ngăn, gồm:
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A cho cáp vào;
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-630A cho cáp ra;
+ 01 ngăn cầu dao phụ tải 24kV-200A liền cầu chì HRC 24kV bảo vệ MBA
* Đường dây 0,4kV
Hệ thống đường dây hạ thế 0,4kV cấp điện cho khu dân cư bao gồm tuyến
đường dây đi nổi và tuyến cáp đi ngầm. Cụ thể như sau:
- Tuyến đường dây đi nổi: Khu vực các lơ khu phía tây dự án giáp đường giao
thơng hiện trạng đi Bắc Giang chưa xây dựng đường theo quy hoạch, do đó sẽ
lắp đặt tuyến đường dây đi nổi, đi chung trên cột đường dây 22kV và lắp dựng
cột bê tông loại cột NPC.I.10-190-4,3 và NPC.I.12-190-7,2; Loại cáp vặn
xoắn ABC 4x50mm2.
- Tuyến đường cáp đi ngầm: Trong khu vực dự án sẽ lắp đặt toàn bộ cáp hạ
thế đi ngầm.
1. Cáp đường trục:
10
Hệ thống đường cáp 0,4kV được cấp nguồn từ các TBA số 01-03, cấp điện
cho phụ tải là sinh hoạt và một số phụ tải cơng trình cơng cộng có công suất
nhỏ.
a) Cáp ngầm: Cáp đồng ngầm Cu/XLPE/ PVC/DSTA/PVC 0,6/1kV, tiết diện
theo sơ đồ (loại cáp 4x35, 4x50, 4x95, 4x150, 4x185mm2);
Cáp được luồn trong ống nhựa xoắn HDPE đi trong rãnh cáp.
- Đoạn rãnh cáp đi trên vỉa hè luồn cáp trong ống nhựa xoắn HDPE (từng loại
cáp đi trong từng loại ống khác nhau, xem trên Bản vẽ mặt bằng và Bảng kê
KL chi tiết); Rãnh cáp qua đường luồn cáp trong ống HDPE và lồng trong ống
thép đen 219x3,96.
Tại hai đầu sợi cáp dùng đầu cốt đồng có tiết diện theo từng loại cáp.
b) Cáp treo: loại cáp vặn xoắn ABC 4x50mm2. Cáp treo trên cột bằng các
gông cột hạ thế, khóa cáp bằng khố néo và khố đỡ cáp vặn xoắn.
+ Sử dụng các gông cột treo trên cột, khóa cáp bằng khố néo và khố đỡ cáp
vặn xoắn.
+ Đấu nối giữa cáp đồng ngầm với cáp vặn xoắn trên cột, dùng đầu cáp co
nguội hạ thế 0,4kV-4x95mm2.
2. Tủ điện phân phối:
- Kiểu tủ chứa đến 12 công tơ. Aptomat tổng loại MCCB 3P-100A/22kA,
Aptomat nhánh cấp cho các hộ dân loại Aptomat 1 pha MCB 2P-60A, cho các
cơng trình hạ tầng loại Aptomat 3 pha MCCB 3P-60, 100A.
- Vật tư trong tủ bao gồm: Vỏ tủ, thanh cái đồng dẹt + sứ đỡ, thanh cài
aptomat (phần Aptomat tổng và Aptomat nhánh đã tính riêng).
Cơng tơ trong tủ do ngành điện cấp và lắp đặt.
- Tủ đặt bệt trên móng bệ bê tơng M150#.
- Tiếp địa tủ: gồm 6 cọc thép L63x63x6, dây nối tiếp địa đi ngầm bằng thép đen
12. Phần dây nối đi nổi lên tủ bằng thép 10 mạ kẽm nhúng nóng. Rãnh tiếp địa
đi chung trong rãnh cáp. Điện trở tiếp địa đất phải bảo đảm Rnđ ≤ 10Ω. Nếu không
đạt trị số trên, sẽ bổ sung cọc và dây nối.
3. Cột bê tông:
- Sử dụng cột bê tông cốt thép li tâm NPC.I.10-190-4,3, NPC.I.12-190-7,2.
11
Các cột được bố trí nằm giữa ranh giới 2 lơ đất liền kề.
- Tại các vị trí cột trùng với cột đường dây 22kV thì lắp đặt chung trên cột đã có
sẵn.
* Hệ thống chiếu sáng
1. Cáp đường trục:
a) Cáp ngầm:
- Cáp chiếu sáng loại cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x6, 4x10mm2.
Cáp luồn trong ống HDPE D50/40. Những tuyến cáp đi trùng với tuyến cáp
0,4kV thì đi chung trong rãnh cáp của đường cáp 0,4+22kV đã có sẵn.
b) Cáp treo đi nổi lắp chung trên cột bê tông:
- Cáp cấp nguồn đường trục cho hệ thống chiếu sáng sử dụng cáp vặn xoắn
ABC 4x16mm2 treo trên cột.
- Khóa cáp bằng khóa hãm và khóa treo cáp vặn xoắn, cố định khóa bằng má
ốp, móc treo 16 và đai thép khơng rỉ.
- Tại vị trí rẽ vào đèn, đấu nối bằng ghíp nối 1 bulong (mỗi pha 1 cái);
- Dây lên đèn nối từ đường trục vào đèn, sử dụng dây đồng Cu/PVC/PVC
2x1,5 mm2. Đấu nối bố trí đèn cân đều 3 pha.
- Tại vị trí nối giữa cáp ngầm và cáp vặn xoắn, đấu nối cáp bằng ghíp nối
đồng nhơm 2 bulong (mỗi pha 1 cái);
1. Hệ thống đèn cao áp chiếu sáng đi ngầm:
* Cột đèn cao áp:
Sử dụng cột thép bát giác cao 10m (thân cột BG8-D78 và cần đơn cao 2m,
vươn cần 2m). Cột và cần đèn được mạ kẽm nhúng nóng.
Khoảng cách giữa các cột trung bình 40m, vị trí các cột dựng giữa ranh giới 2
lơ đất liền kề.
* Đèn cao áp:
Sử dụng đèn LED ECO-MAX 120W, DIM 5 cấp.
* Dây lên đèn LED:
12
- Dây dẫn đấu lên đèn sử dụng loại Cu/PVC/PVC 2x1,5 mm2.
- Dây nối tiếp địa cho đèn loại Cu/PVC 1x1,5 mm2 nối từ đèn đến vị trí đấu
nối tiếp địa tại cửa cột thép.
* Móng cột:
- Bê tơng móng mác 150. Cốt thép bulơng M24x675, mạ kẽm nhúng nóng
phần ren.
- Mỗi móng đóng 1 cọc tiếp địa L63x63x6, dây nối tiếp địa lên chân cột bằng
cờ tiếp địa thép 10 mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng kê các vật tư vật liệu chính dự kiến đưa vào sử dụng cho cơng trình, như sau
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơn
vị
Nguồn gốc, xuất
xứ
Thơng số kỹ
thuật
1
Mua bu lơng neo móng tủ
điện M10x100
bộ
Thép Thái
Ngun
Bu long
M10x100
2
dây nối ngầm tiếp địa, thép
F12
kg
Thép Thái
Nguyên
thép F12
3
thép mạ kẽm nhúng nóng
kg
Thép Thái
Ngun
Mạ kẽm
4
cọc tiếp địa L63x63x6
kg
Thép Thái
Ngun
Thép hình
L63x63x6
5
Cáp tiếp địa, cáp đồng
1x10mm2
m
Cadisun – Việt
Nam hoặc tương
đương
cáp đồng
1x10mm2
6
cột bê tông NPC.I.10-1904.3
cái
Cty Hoa Nam
NPC.I.10-190hoặc Cty CP Bê
4.3 lực đầu cột
tông Thái Nguyên 4,3kN
7
cột bê tông NPC.I.12-1907,2
cái
Cty Hoa Nam
NPC.I.12-190hoặc Cty CP Bê
7,2 Lực đầu cột
tông Thái Nguyên 7,2 kN
cái
8
cột bêtông cốt thép ly tâm
NPC.I.18-190-11
Cty Hoa Nam
NPC.I.18-190-11
hoặc Cty CP Bê
Lực đầu cột
tông Thái Nguyên 11kN
9
cột bêtông cốt thép ly tâm
cái
Cty Hoa Nam
NPC.I.20-19013
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơn
vị
NPC.I.20-190-13
ống nhựa xoắn HDPE
10 D105/80
ống thép F141x3,96
Thông số kỹ
thuật
hoặc Cty CP Bê
13
tông Thái Nguyên Lực đầu cột
13kN
m
Thành Công –
Việt Nam hoặc
tương đương
ống nhựa HDPE
D105/80
m
Thép Thái
Nguyên
ống thép
F141x3,96 dày
3,96mm
m
Cty LS Vina –
Việt Nam hoặc
tương đương
Dâu ngôm lõi
thép
Fe/Al/XLPE2.5/
11
dây dẫn. dây nhôm
Fe/Al/XLPE2.5/HDPE
12 95/16mm2
Nguồn gốc, xuất
xứ
HDPE95/16mm
2 cấp điện 22kV
13
cáp ngầm 12,7(22)/24kVCu/XLPE/PVC/DATA/PVCW 1x70mm2
m
Cty LS Vina –
Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng
12,7(22)/24kVCu/XLPE/PVC
/DATA/PVC-W
1x70mm2 cấp
điện 24kV
14
đầu cáp co nguội ngoài trời
1pha 24kV 1x95mm2
bộ
3M – Mỹ hoặc
tương đương
Đầu cáp 1pha
24kV 1x95mm2
15
đầu cáp T-Plug 22kV
1x70mm2
bộ
3M – Mỹ hoặc
tương đương
T-Plug 22kV
1x70mm2
sứ đứng RE22kV + ty
quả
Sứ cách điện –
Việt Nam hoặc
tương đương
Cách điện đứng
RE22kV cấp
điện áp 22kV
chuỗi néo Polyme 22kV +
phụ kiện
chuỗ Vina Electric hoặc Cách điện
i
tương đương
Polyme 22kV
16
17
18 ống thép F219x3.96
Cấp điện áp
22kV
m
Thép Thái
ống thép đen
14
St
t
Tên vật tư – vật liệu
ống nhựa xoắn HDPE
19
D40/30
ống nhựa xoắn HDPE
20
D130/100
21 ống xoắn HDPE D195/150
cáp
22 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
4x35mm2
cáp
23 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
4x50mm2
cáp
24 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
4x95mm2
cáp
25 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
4x150mm2
Đơn
vị
Nguồn gốc, xuất
xứ
Thông số kỹ
thuật
Nguyên hoặc
tương đương
F219x3.96 dày
3,96mm
m
Thành Công –
Việt Nam hoặc
tương đương
ống nhựa HDPE
D40/30
m
Thành Công –
Việt Nam hoặc
tương đương
ống nhựa HDPE
D130/100
m
Thành Công –
Việt Nam hoặc
tương đương
ống nhựa HDPE
D195/150
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng 0,4kV
Cu/XLPE/PVC
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng 0,4kV
Cu/XLPE/PVC
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng 0,4kV
Cu/XLPE/PVC
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng 0,4kV
Cu/XLPE/PVC
/DSTA/PVC
4x35mm2
/DSTA/PVC
4x50mm2
/DSTA/PVC
4x95mm2
/DSTA/PVC
4x150mm2
Dây tiếp địa nối đèn, dây CV
26 1x10mm2
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Dây đồng CV
1x10mm2
27 ống thép đen F75x2.5
m
Thép Thái
Nguyên hoặc
Thép F75x2.5
Dày 2,5mm
15
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơn
vị
Nguồn gốc, xuất
xứ
Thông số kỹ
thuật
tương đương
28 ống HDPE D50/40
m
Thành Công –
Việt Nam hoặc
tương đương
Chất liệu nhựa
HDPE D50/40
29 Thân cột thép bát giác BG8m, dày 3.5mm
cái
Cty Vonta, Cty
Phú Thắng – Việt
Nam hoặc tương
đương
Thép mạ kẽm
BG-8m, dày
3.5mm
30 Cần đèn CD-B04, cao 2m,
vươn cần 2m
cái
Cty Vonta, Cty
Phú Thắng – Việt
Nam hoặc tương
đương
Thép mạ kẽm
CD-B04, cao
2m, vươn cần
2m
31 đèn LED ECO-MAX 120W
(Dim 5 cấp)
bộ
Cty Phú Thắng,
cty SLC – Việt
Nam hoặc tương
đương
Bóng LED
ECO-MAX
120W (Dim 5
cấp)
32
cáp
Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
4x6
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng 0,4kV
Cu/XLPE/PVC/
33 cáp
Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
4x10
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp đồng 0,4kV
Cu/XLPE/PVC/
34 cáp vặn xoắn ABC
4x16mm2
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Cáp nhôm 0,4kV
ABC 4x16mm2
35 dây CU/PVC/PVC
2x1,5mm2
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
CU/PVC/PVC
2x1,5mm2
36 dây CU/PVC/PVC 1x1,5
m
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
CU/PVC/PVC
1x1,5mm2
DSTA/PVC 4x6
DSTA/PVC
4x10
16
St
t
Tên vật tư – vật liệu
37 cáp đồng trần M10
Đơn
vị
Nguồn gốc, xuất
xứ
Thông số kỹ
thuật
kg
LS Vina, Cadisun
– Việt Nam hoặc
tương đương
Chất liệu đồng
cứng M10
38 Máy biến áp 320kVA22/0,4kV
máy
Cty cp chế tạo
Công suất
biến thế thiết bị
320kVAđiện Đông Anh
22/0,4kV
hoặc tương đương
39 Máy biến áp 400kVA22/0,4kV
máy
Cty cp chế tạo
Công suất
biến thế thiết bị
400kVAđiện Đông Anh
22/0,4kV
hoặc tương đương
40 Máy biến áp 630kVA22/0,4kV
máy
Cty cp chế tạo
Công suất
biến thế thiết bị
630kVAđiện Đông Anh
22/0,4kV
hoặc tương đương
41 Trạm biến áp kios 320kVA
kiểu trụ đứng (gồm Trụ thép;
Tủ trung thế RMU 24kV
630A -03 ngăn; Tủ hạ thế
MCCB 500A-2 lộ ra);
Không có MBA
trạm Cơng ty TNHH
cơng nghệ kỹ
thuật Việt hoặc
tương đương
Tủ trung thế
RMU 24kV
630A -03 ngăn;
Tủ hạ thế MCCB
500A-2 lộ ra
42 Trạm biến áp kios 400kVA
kiểu trụ đứng (gồm Trụ thép;
Tủ trung thế RMU 24kV
630A -03 ngăn; Tủ hạ thế
MCCB 600A-4 lộ ra);
Khơng có MBA
trạm Cơng ty TNHH
cơng nghệ kỹ
thuật Việt hoặc
tương đương
Tủ trung thế
RMU 24kV
630A -03 ngăn;
Tủ hạ thế MCCB
600A-4 lộ ra
43 Trạm biến áp kios 630kVA
kiểu trụ đứng (gồm Trụ thép;
Tủ trung thế RMU 24kV
630A -03 ngăn; Tủ hạ thế
MCCB 1000A-5 lộ ra);
Khơng có MBA
trạm Cơng ty TNHH
cơng nghệ kỹ
thuật Việt hoặc
tương đương
Tủ trung thế
RMU 24kV
630A -03 ngăn;
Tủ hạ thế MCCB
1000A-5 lộ ra
17
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơn
vị
Nguồn gốc, xuất
xứ
Thông số kỹ
thuật
44 Cầu dao cách ly 24kV-630A
bộ
Vina Electric –
Việt Nam hoặc
tương đương
24kV-630A cấp
điện áp 22kV
45 Chống sét van 22kV
bộ
Vina Electric hoặc CSV 22kV cấp
tương đương
điện áp 22kV
Phần cấp nước
* Ống nhựa HDPE, ống thép tráng kẽm
Ống nhựa trước khi đưa vào thi cơng lắp đặt, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ
xuất xưởng của nhà sản xuất và đạt chỉ số chịu áp lực HDPE cho giám sát kỹ thuật
chủ đầu tư kiểm tra đồng ý thì nhà thầu mới được sử dụng thi công. Sử dụng ống
Đệ Nhất hoặc tương đương. Ống Đệ Nhất được áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN
7305 tương đương theo tiêu chuẩn ISO 4427, ống HDPE DN110 PN10 độ dày
6,6mm, ống HDPE DN63 PN10 độ dày 3,8mm
Ống thép tráng kẽm đáp ứng theo tiêu chuẩn BS 1387-1985, đáp ứng tối thiểu
HSMT. Sử dụng ống Hòa Phát – Việt Nam hoặc tương đương.
- Các vật tư măng sông nhựa HDPE, cút nhựa HDPE, nút bịt nhựa HDPE... sử
dụng phụ kiện HATHACO được kiểm tra và phê duyệt theo tiêu chuẩn hệ
thống quản lý chất lượng của Công ty Hà Thành được đánh giá và xác nhận
phù hợp với tiêu chuẩn: ISO - 9001:2015 do QUACERT cấp số giấy chứng
nhận HT824-18 và tiêu chuẩn BS 5114: 1975
- Trụ cứu hỏa được được sản xuất bởi Công ty TNHH MTV cơ khí 83, các
thơng số kỹ thuật đáp ứng theo TCVN 6379-1998
- Đồng hồ, bộ lọc, van đảm bảo theo tiêu chuẩn theo thiết kế, xuất xứ Trung
Quốc hoặc tương đương.
Bảng kê các vật tư vật liệu chính dự kiến đưa vào sử dụng cho cơng trình, như sau
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơ
n
vị
Nguồn gốc, xuất xứ
Thông số kỹ thuật
1
BE D100mm
Cái
Tblue – Việt Nam
hoặc tương đương
Vật liệu gang cầu, áp
lực làm việc PN10
2
Bích thép rỗng D100mm
Cái
Trung Quốc hoặc
Vật liệu thép, độ dày
18
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơ
n
vị
Nguồn gốc, xuất xứ
Thông số kỹ thuật
tương đương
10mm,
3
Bộ lọc đồng hồ gang BB
D100mm
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Chất liệu gang dẻo, áp
lực 16bar
4
Cút 45 độ nhựa hàn
HDPE D110mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10, độ dày
6,6mm
5
Cút 45 độ măng sông
HDPE DN63mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10
6
Cút gang BB D100mm
Cái
Tblue – Việt Nam
hoặc tương đương
Vật liệu gang cầu, áp
lực PN10
7
Cút nhựa HDPE
D110mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10, độ dày
6,6mm
8
Cút nhựa HDPE MS
DN63, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10
9
Chụp van bê tông KT:
0,4x0,3x0x0,3m
Cái
Địa phương
Quy cách dài 40cm,
rộng 30cm, cao 30cm
10 Đai khởi thuỷ gang
D100x50mm, PN10
Cái
Tblue – Việt Nam
hoặc tương đương
Vật liệu gang cầu, áp
lực PN10
11 Đồng hồ đo lưu lượng
D100mm
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Đường kính danh định
D100, lưu lượng danh
định 60m3/h
12 Kép thép tráng kẽm D50
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Vật liệu thép, áp xuất
làm việc 150LBS
13 Măng sông nhựa HDPE
63mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10
14 Măng sông nhựa HDPE
D110mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10
15 Măng sông thép tráng
kẽm D150mm
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Vật liệu thép, áp xuất
làm việc 150LBS
16 Măng sông thép tráng
kẽm D200mm
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Vật liệu thép, áp xuất
làm việc 150LBS
17 Nút bịt măng sông nhựa
Cái
Hathaco – Việt Nam
Áp lực PN10
19
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơ
n
vị
HDPE DN63mm, PN10
18 Nút bịt nhựa măng sông
HDPE DN110, PN10
Nguồn gốc, xuất xứ
Thông số kỹ thuật
hoặc tương đương
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10, độ dày
6,6mm
19 Ống nhựa HDPE
D110mm, PN10
m
Đệ Nhất – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp suất PN10 độ dày
6,6mm,
20 Ống nhựa HDPE D63mm,
PN10
m
Đệ Nhất – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp suất PN10 độ dày
3,8mm
21 Ống thép tráng kẽm
D100mm
m
Hòa Phát – Việt Nam
hoặc tương đương
D113,5x3,2x6000mm
22 Ống thép tráng kẽm
D150mm
m
Hòa Phát – Việt Nam
hoặc tương đương
D168,3x3,96x6000m
m
23 Ống thép tráng kẽm
D200mm
m
Hòa Phát – Việt Nam
hoặc tương đương
D219,1x4,79x6000m
m
24 Ren ngoài nhựa HDPE
D63/50mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10
25 Tê gang 3B
D100x100mm
Cái
Tblue – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực làm việc
PN10/16, nhiệt độ làm
việc < 70 độ
26 Tê gang EBE
D100x100mm
Cái
Tblue – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực làm việc
PN10/16, nhiệt độ làm
việc < 70 độ
27 Tê nhựa hàn HDPE
D110mm, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10, độ dày
6,6mm
28 Tê nhựa HDPE DN63/63,
PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10
29 Thập nhựa hàn HDPE
D110, PN10
Cái
Hathaco – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp lực PN10, độ dày
6,6cm
30 Trụ cứu hoả D100mm
Trụ
Cơ khí 83 – Bộ Quốc
Phòng – Việt Nam
hoặc tương đương
Áp suất làm việc 10
kg/cm2, áp suất thử
15kg/cm2
31 Van bi tay gạt DN50mm,
Cái
Minh Hòa – Việt Nam Vật liệu đồng, áp xuất
20
St
t
Tên vật tư – vật liệu
Đơ
n
vị
PN10
Nguồn gốc, xuất xứ
Thông số kỹ thuật
hoặc tương đương
PN10
32 Van mặt bích D100mm
(Van cổng ty chìm)
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Chủng loại: 2 mặt
bích, áp lực 16bar
33 Van xả khí D50mm
Cái
Trung Quốc hoặc
tương đương
Áp lực làm việc max
PN16
1.2 Cam kết cung cấp các loại thiết bị vật tư chính
- Nhà thầu ký hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị chế
tạo sẵn phục vụ thi công
21
PHẦN 2: GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG
2.1.1 Tổ chức công trường
Để thuận lợi cho công tác thi cơng cơng trình, Nhà thầu sẽ bố trí tổng mặt
bằng một cách hợp lý theo từng giai đoạn thi công.
Tiếp nhận mặt bằng công trường
Ngay sau khi được thông báo trúng thầu, Nhà thầu sẽ thương thảo và ký kết
hợp đồng kinh tế với Chủ đầu tư, trên cơ sở Hợp đồng kinh tế đã ký Nhà
thầu tiến hành:
Làm việc với Chủ đầu tư để nhận bàn giao mặt bằng tim cốt và tài liệu kỹ
thuật đồng thời chuẩn bị sẵn sàng khởi công theo kế hoạch của Ban quản lý
dự án;
Làm việc với ngành giao thông và công an để xin phép cho xe máy hoạt động
trên các đường ra vào cơng trường;
Làm việc với chính quyền địa phương để đăng ký tạm trú cho cán bộ công
nhân làm việc trên công trường, cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
địa phương về trật tự an tồn xã hội, vệ sinh mơi trường, phịng chống cháy
nổ;
Chuẩn bị lực lượng, thành lập cơng trường có bộ máy chỉ huy, cán bộ kỹ
thuật, kinh tế, vật tư... điều động các đơn vị công nhân xây lắp theo yêu cầu
tiến độ công việc;
Việc giải tỏa hành lang phải tuân theo Nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày
26/02/2014 của Chính phủ Việt Nam về qui định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật điện lực về bảo vệ an tồn cơng trình lưới điện cao
áp.
Ngoại trừ việc đền bù diện tích chiếm đất vĩnh viễn, các loại cây cao và hoa
mầu, nhà ở và cơng trình trong hành lang tuyến theo qui định của Nghị định
trên, các cây cao ngồi hành lang có khả năng đổ vào dây dẫn (do Chủ đầu tư
thực hiện). Nhà thầu chịu trách nhiệm đền bù mọi thiệt hại do việc thi công
các hạng mục gây ra.
Bố trí hàng rào và cổng tạm, biển báo công trường
Hàng rào: Nhà thầu sẽ làm hàng rào bao quanh cơng trường bằng tơn kín cao
3,0m khung thép hình, lắp dựng và tháo dỡ đơn giản, nhanh chóng. Những vị
trí hàng rào thấp Nhà thầu sẽ dùng tơn quây cao thêm đảm bảo hàng rào cao
22
hơn 3,0m.
Cổng tạm: Nhà thầu lắp dựng cổng tạm bằng thép có ba ri e và đặt trạm bảo
vệ trực 24/24 giờ trong ngày để kiểm tra chặt chẽ tất cả người, xe máy, vật tư
vào ra công trường đảm bảo trật tự, an ninh trên công trường.
Nhà thầu lắp đặt bảng hiệu cơng trình bằng tơn kích thước 1,8x2,5m với nội
dung theo quy định của Điều 74, Luật Xây dựng và theo nội dung đã thoả
thuận với Chủ đầu tư, cùng với các bảng báo hiệu công trường, khẩu hiệu an
tồn, nội quy ra vào cơng trường ở những vị trí thích hợp. Nhà thầu cam kết
sẽ khơng treo bất cứ biển quảng cáo nào khi chưa có sự chấp thuận của Chủ
đầu tư
Lán trại, kho bãi tại công trường
Nhà thầu bố trí hệ thống lán trại, kho tàng tạm. Các hạng mục lán trại tạm
được bố trí gọn, nhẹ, tháo lắp dễ dàng, các lán trại đều có mái và tường bao
che bằng tơn. Nhà thầu bố trí các hạng mục lán trại, kho bãi như sau:
01 Phòng bảo vệ cơng trường;
01 Văn phịng Ban chỉ huy cơng trường;
01 Nhà ở tạm cho công nhân;
01 Kho xi măng, kho sắt thép, kho vật tư thiết bị;
01 Khu WC tạm, được vệ sinh thường xuyên;
01 Bể chứa nước di động để phục vụ cho sinh hoạt (dung tích 1-2 m 3), 01 bể
chứa nước phục vụ thi công (dung tích 1-2 m3);
Vị trí lắp đặt các loại thiết bị máy móc phục vụ thi cơng;
Bãi chứa vật liệu như gạch, cát, đá…
Các hạng mục khác…
* Xi măng:
+ Kho kín chứa xi măng không dột và không để chung với các loại vật liệu
khác.
+ Kho thống, khơng ẩm ướt, xi măng được kê cao bằng gỗ, không để trực
tiếp xuống nền đất.
23
Kho kín
Kệ gạch đỡ
Xixi măng
Rãnh
thốt
nước
# ~ # ~# ~ # ~# ~ #~# ~ # ~# ~ # ~
300
30
00
60
0
500
500
+ Kho xi măng được thiết kế có ít nhất 2 cửa để thận lợi cho việc sử dụng theo
phương thức vào trước phải sử dụng trước.
+ Nhà thầu sử dụng loại xi măng đóng bao, khơng dùng loại xi măng rời.
+ Nhà thầu sẽ không sử dụng bất kỳ một bao xi măng nào đã vỡ và bị nhiễm bẩn
* Cốt thép và các kết cấu khác:
+ Cốt thép và các kết cấu thép để gọn gàng theo lơ, theo tính chất sử dụng.
+ Hàng được đặt cách biệt với mặt đất >10cm bằng các miếng kê.
Kho hở
Rãnh
thoát
nước
300
500
Gỗ 150 x 200
300
Cốt thép hoặc kết cấu tương đương
600
24
* Các loại vật tư khác: Bảo quản theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, nhà chế
tạo.
Bố trí kho bãi tập kết thiết bị thi cơng
Với quy mơ và tính chất công việc của dự án cần rất nhiều trang thiết bị máy
móc cho thi cơng, vì vậy nhà thầu cần có khoảng sân rộng để tập kết máy
móc. Nhà thầu sẽ đưa vào dự án tổ hợp công nghệ máy móc hiện đại, tiên
tiến như máy xúc, máy đầm cóc, máy cắt ống, máy hàn ống, máy tiện ren
ống …. để phục vụ công tác thi công làm đúng và đạt theo quy trình, quy
phạm.
Bố trí bãi tập kết vật liệu + đúc cấu kiện đúc sẵn:
Để thuận tiện cho q trình thi cơng, đảm bảo theo đúng các yêu cầu thiết
kế, nhà thầu sẽ tiến hành san gạt một khoảng đất rộng ngay sát khu lán trại
để đảm bảo các cấu kiện sau khi hoàn thiện bề mặt được phẳng đạt yêu cầu
kỹ thuật. Việc đúc cấu kiện bê tông đúc sẵn tập trung tại một địa điểm sẽ tạo
điều kiện cho việc giám sát chất lượng các cấu kiện được tốt hơn. Diện tích
bãi đúc cấu kiện sẽ được Nhà thầu tính tốn sao cho phù hợp với tiến độ thi
cơng cơng trình nhằm đảm bảo các điều kiện bảo dưỡng, vận chuyển các cấu
kiện đến nơi lắp đặt là thuận tiện nhất
Bố trí cổng ra vào sát với tuyến đường vận chuyển vật liệu. Bãi chứa sẽ
được nhà thầu rào bằng cọc và lưới thép B40.
Với biện pháp nhà thầu đưa ra các công tác sản xuất các cấu kiện bê tông
đúc sẵn tại khu lán trại, nhà thầu sẽ bố trí các máy móc nhỏ như máy cắt uốn
thép, đầm dùi, đầm bàn, máy trộn bê tông gần với bãi sản xuất cốt liệu để
thuận lợi cho việc sản xuất.
Bố trí giao thơng trong q trình thi cơng
Để vận chuyển vật liệu đến vị trí thi cơng ngồi việc sử đường liên thơn, liên
xã cần sửa chữa đường cũ và làm thêm đường mới để phục vụ thi cơng cơng
trình.
Đường ngồi cơng trường: là đường giao thông tỉnh lộ. Mọi lực lượng xe máy
và người của phía Nhà thầu tham gia giao thơng xin cam kết:
Nhà thầu sẽ xin đủ mọi giấy phép, làm đúng và đủ mọi thủ tục để xe máy đi
lại hoạt động bình thường, đúng luật lệ;
Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của luật giao thông hiện hành và
những quy định cụ thể của thành phố nơi thi công;
25