SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIÊN SƠN
DAP AN DE KSCL LAN 4 NAM HOC 2018-2019
MƠN: TỐN - LỚP 10
(Đáp án gồm 3 trang)
I. PHAN TRAC NGHIEM (3,0 diém): 0,25d/cau
Cau hoi
Ma dé
101
102
103
104
105
106
1
D
A
C
A
A
B
2
A
B
A
D
A
B
3
A
B
D
A
C
C
4
D
D
A
C
D
C
5
C
C
D
B
D
C
6
C
B
D
B
C
D
7
B
D
A
C
D
A
8
B
C
C
C
A
A
9
D
A
B
A
B
D
10
C
C
C
D
C
A
11
A
D
B
D
B
B
12
B
A
B
B
B
D
Il. PHAN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu
13
Noi dung
Phương trình x” + 2x—5=0 c6 hai nghiém x,,x„. Tính P= x7 + x;.
Ta có:
X, +X, =-2
Diem
1,0
0,5
X4; =T—5
—
P=x¿ 2 +x; 2 =(w+x;) 2 —2x,x, —=(-2) 2 —2(-5)=14
0,5
Trong mat phang toa d6 Oxy, cho AABC biét A(3;1),B(2;—5),C(2;7).
Viết phương trình đường cao AH của AAĐC.
14
1.0
Ta có BC =(0:12)
0,25
BC = (0:12) là một vectơ pháp tuyến của đường cao AH
025
Vậy phương trình của AH là y—T1=0
0,5
Cho bất phương trình (z+ 2)xŸ — 2mx + 1 > 0 (với m là tham số).
1,0
15
°
.
Với m= 2 bât phương trình trở thành 4x” — 4x
+
.
.
Vậy tập nghiệm cua bât phương trình là S = R\
Tìm tất cả các giá trị thực của
>0 © (2x—1)
>0<© nes
0,5
1
2
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
x€R.
I
> LS
`
k
n
Voi m= -—2 bat phuong trinh trở thành 4x -+ >0 © x> ơ1 (lon)
15b | Vi m#2
2
,
ta cú (m-+2)x 2mx+1>O0VxEe Rey
m>2
l
â-l
m+2>0
,
m —m—2<0
"
Vậy me (—1:2) là các giá trị cân tìm.
Giải bat phuong trinh: Vx? —x—12 <6—x (1)
*<
5
x#“—x—-l2>0
<>‡
›
5
x —x—12<(6—x)
()©
16
0,25
0,5
0,25
0,5
6
x<-—3
x>4
48
|
—
lI
x<-3
eS
1,0
1,0
[
6—x>0
0,5
48
0,5
48. Vậy tập nghiệm của (1) la T = (—co;—3] U[4;—)
4
II
Cho tam giác ABC biết tọa độ trực tâm #7 (2;2). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam |
giác ABC
là điểm 7 (1:2).
Xác định tọa độ các điểm A,B,C
1,0
biét trung điểm của
BC là điểm M (1:1) và hồnh độ điểm B am.
0, 25
17
XÁ
Kẻ dường kính AA,. Học sinh chứng minh tứ giác BHCA, là hình bình
hành =>
là trung điểm /A, => AH =2IM . Từ đó suy ra điểm A(2;4)
Đường thăng ØC đi qua M và vng góc với AH nên vipt của ĐC là
AH (0;—2). Khi đó phương trình 8C la: y—1=0= B(t;1) (<0)
Vì /
là trung điểm của BC nén C (2—z:)).
0,25
Ta có: BH L AC + BH.AC =0
_,
0,25
_
Ma BH(2—r;I);AC(—r;—3). Suy ra r.(2Ă)3=0ôâ
Vi t= 1=
t=l(t/
(rim)
t = 3(Loai)
B(I;I);C(3:1)
0, 25
Kt luan: A(2;4);B(11);C (3:1)
Giai hé
eo
Điều kiện:
18
phuong
trinh
x-y=Jy+3
()
(x—y) +4(y +1) = 24(.J2x-y
-2) (2)
.
y>0. Từ (1) ta có x=y+,/y +3, suy ra x>0.
1,0
02
Thay x= y+ 2y+3 vào (2)
ta được
(ýy+3) +4(y+1)=24|\ly+2 ý +6~2]œ5y+6ƒy +61=244jy+2jy +6
Ta c6 24) y+2Jy +6 = 4.2.3.4] y+2/y +6 <4(y
+2 +15)
025
Do đó 5y+6đWy+61<4(y+2jy +15)
025
y-2Jy t1<0(Jy-1) <0
© y =1; Suy ra x=5. Vậy hệ phương trình có nghiệm là (5;1).
0,25
========s=m======m==r==m=m=m HẾT---------~--~--=~=============
Ban chun mơn
Người ra đề
Người thẩm định
Trần Quyết
Đỗ Hoàng Hải