DE 10 — TUYẾN SINH 10
ĐÈ 10 —~ TUYẾN SINH 10
Bài 1: (2,0 điểm) — Giải các hệ phương trình và phương trình sau
1)
Bai 1: (2,0 điểm) — Giải các hệ phương trình và phương trình sau
x+y = 4035
1)
—X+y=-Ï
—-xt+ty=-l
2) V2x +/8x = J18
2) V2x +8x
3) x? +2V5x-2=0
: (2,0 diém)
x+y =4035
= 18
3) x? +2V5x-2=0
Cho hàm số (P) y = 7
: (2,0 diém)
Cho ham sé (P) y= 7
1) Vé (P).
1) Vé (P).
2) Tìm tọa độ điêm thuộc (P) có tung độ hơn hồnh độ 3 đơn vỊ.
2) Tìm tọa độ điêm thuộc (P) có tung độ hơn hồnh độ 3 đơn vỊ.
: (1,5 điểm)
: (1,5 điểm)
Tìm m để phương trình x?—2mx+ m?+3m—1=0 có hai nghiệm
X,,X, sao cho M= x; +x}-x,x, -13 có giá trị băng 0.
: (3,5 diém)
: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A (AB < AC) có đường cao AH.
Trên HC lay M sao cho HM = HB. Vẽ đường trịn đường kính
MC cắt AC ở E và cắt tia AM ở D (D khác M).
1) Chứng minh tứ giác AHDC nội tiếp.
2) Chứng minh CB là tia phân giác của ACD.
3) Chứng minh DE vng góc với BC.
bay.
MC cắt AC ở E và cắt ta AM ở D (D khác M).
1) Chứng minh tứ giác AHDC nội tiếp.
2) Chứng minh CB là tia phân giác của ACD.
: (10 điểm) Bài toán độ cao máy bay.
Điểm hạ cánh của một máy bay
tai vi tri A 1a 40° va tai vitriB
là 30°. Hãy tính độ cao của máy
Cho tam giác ABC vng tại A (AB < AC) có đường cao AH.
Trên HC lay M sao cho HM = HB. Vẽ đường trịn đường kính
3) Chứng minh DE vng góc với BC.
: (1,0 điểm) Bài toán độ cao máy bay.
trực thăng ở giữa hai người
quan sát A và B. Biết hai người
này cách nhau 300m, góc
“nâng" để nhìn thây máy bay
Tìm m để phương trình x?—2mx+ m? +3m—1=0 có hai nghiệm
x,,x; Sao cho M=xƒ +x2—x¡x; —13 có giá trị băng 0.
Điểm hạ cánh của một máy bay
B
50°
300m
40°
trực thăng ở giữa hai người
quan sát A và B. Biết hai người
này cách nhau 300m, góc
“nâng" để nhìn thây máy bay
tai vi tri A la 40° va tai vitriB
1a 30°. Hay tinh độ cao của máy
bay.
B
50°
300m
40°