SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT MINH ĐÀI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian 45 phút.
I. PHẦN TNKQ:( 15 câu 6 điểm, mỗi câu đúng 0,4 điểm)
Câu 1: Một điện điện tích dương và một điện tích âm đặt gần nhau trong
một mơi trường cách điện thì chúng
A. hút hay đẩy tùy môi trường chứa hai điện tích.
B. đẩy nhau
C. khơng tương tác nhau.
D. hút nhau.
Câu 2: Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10µC qng
đường 1m theo phương vng góc với các đường sức của một điện trường đều
có cường độ 106 V/m là:
A. 1 J.
B. 1 kJ.
C. 1 mJ.
D. 0 J
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại
được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iơn dương và iơn âm.
D. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 4: Một bóng đèn cơng suất 100 W được thắp sáng bình thường, trong 30
phút nó tiêu thụ một năng lượng điện là
A. 180 kJ.
B. 3 kJ.
C. 120 kJ.
D. 2000 J.
Câu 5: Điều kiện để có dịng điện là
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích.
D. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
Câu 6: Điện tích q đặt trong điện trường cường độ E. Độ lớn của lực điện
trường tác dụng lên q tính bằng cơng thức
A. F=q/E
B. F=E/q
C. F=E.U.q
D. F=q.E
Câu 7: Mạch điện gồm điện trở R=3Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn E
=3V, r=1Ω thì cường độ dòng điện qua mạch là:
A. 0,75A
B. 1A
C. 1,8A
D. 2,5A
Câu 8: Với một nguồn điện hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A. điện trở mạch ngoài rất lớn.
B. điện trở mạch ngồi bằng khơng.
C. điện trở trong của nguồn bằng khơng.
D. điện trở mạch ngồi tăng liên tục.
Câu 9: Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động
có hướng dưới tác dụng của lực:
A. lực lạ
B. Cu long
C. hấp dẫn
D. điện trường
Câu 10: Một tụ điện có điện dung là 5F, hai bản tụ được nối với hiệu điện thế
10V. Điện tích của tụ điện là:
A.2,5C
B 50C
C.2C
D. 45C
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng
A. tác dụng lực của điện trường giữa hai điểm đó.
B. tích điện của điện trường giữa hai điểm đó.
C. tạo ra thế năng của lực điện trường giữa hai điểm đó.
D. thực hiện cơng của lực điện trường giữa hai điểm đó.
Câu 12: Một mạch có hai điện trở 3W và 6W mắc nối tiếp được nối với một
nguồn điện có điện trở trong 2W. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 85%.
B. 90%.
C. 40%.
D. 81,8%.
Câu 13: Ghép 4 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 1,5V và điện
trở trong 2Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là
A. 9 V và 3 Ω. B.1,5V và 0,5 Ω.
C. 6 V và 8 Ω.
D. 3 V và 1/3 Ω.
Câu 14: Silic pha pha tạp với chất nào sau đây không cho bán dẫn loại p?
A. bo;
B. phốt pho;
C. gali;
D. nhôm;
Câu15: Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện.
B. mạ điện.
C. sơn tĩnh điện. D. luyện nhôm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 câu 4 điểm, mỗi câu 2 điểm)
Câu 1: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V,
điện trở trong rất nhỏ, mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω, R3 = 5 Ω
được mắc nối tiếp.
a) Tính cường độ dịng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R2.
b) Tính cơng của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở
điện trở R3.
Câu 2: Hai quả cầu nhỏ tích điện có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 5cm trong
chân khơng thì hút nhau bằng một lực 0,9N. Xác định điện tích của hai quả cầu
đó.
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
DUYỆT CỦA TỔ CHUN MƠN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
A. Đáp án phần TNKQ
C©u
Lùa
chän
1
D
2
D
3
C
4
A
5
C
6
D
7
A
8
B
9
A
10
B
11
D
12
D
B. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Câu 1: a. Điện trở mạch ngoài là :
RN = R + R + R = 3+4+5 = 12(Ω).
1
2
3
Cường độ dòng điện chạy trong mạch là :
E
12
1A
I = RN r 12
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 :
U ❑2 = I. R2 = 1.4 = 4 V
b. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút :
A= E.I.t = 12.1.10.60= 7200J
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 : P= I2. R3 = 5 W
Câu 2
Theo định luật Cu long:
F=k .
|q 1 . q 2|
r2
⇔
⇒
F . r2
|q 1 . q2|= k
|q 1 . q2|= 0,9. 0 , 05
9
2
=25 .10− 14
9 . 10
2
⇒
Mà |q 1|=|q2| nên
|q 1| =25 .10− 14
|q 2|=|q1|=5 . 10−7 C
Do hai điện tích hút nhau nên: q1 =5. 10− 7 C ;
q 2=−5 .10 −7 C
hoặc: q1 =−5 .10 −7 C ; q 2=5. 10− 7 C
13
C
14
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
15
C