Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

D8-C2-Tiết 32-Ôn tập cuối kì I (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.54 KB, 3 trang )

Tiết PPCT: 32
Tuần dạy: 15

Ngày soạn: 9/12/2021
Ngày dạy: 14/12/2021
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
Thời gian thực hiện: ( 2 tiết )

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố các phép toán về đa thức : nhân đa thức với đa thức, chia đa thức với đa
thức
- Củng cố hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành nhân tử
- vận dụng kiến thức giải các dạng tốn liên quan.
2. Năng lực hình thành:
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học
- Năng lực giao tiếp tốn học
- Năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện học toán
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Thiết bị dạy học: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
2. Học liệu: sgk, sbt
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Ơn tập lí thuyết trong chương I
b) Nội dung: bài tập 1: Học sinh hoàn thành cột cách thực hiện bảng sau:


Kiến thức
Cách thức hiện
Vận dụng
Nhân đơn thức với đa …………..
5x2.(2xy+3x3 )
thức
Nhân đa thức với đa thức ………………..
(5x - 2y).(2x+3y )
Chia đơn thức cho đơn ………….
15x5y2: (-5x3y)=………..
thức
Chia đa thức cho đơn ……………
(6xy-9x3y-12x5):3x
thức
Chia đa một biến đã sắp ……………
(8x3+1):(4x2-2x+1)
xếp
7 hằng đẳng thức đáng (A+B)2 =….
(2x+y)2 =….
nhớ
(A-B)2=….
(x-4y)2=….
(A+B)3=….
(x+2y)3=….
(A-B)3=…….
(3x-y)3=…….
A2 –B2=……
4x2 –9y2=……
A3 –B3=……….
8x3 –27y3=……….

A3 +B3=……..
13 +8y3=……..
Phân tích đa thức thành Các phương pháp
Phân tích thành nhân tử


nhân tử

+
+
+
+

2 2
x  5 x3  x 2 y
5
a)
2
b) 2 x  xy  2 x  y
2

c) 3x  6 x  3  3 y
2
d) 5 x  6 x  1

2

c) Sản phẩm: Học sinh hoàn thành bảng
d) Tổ chức thực hiện: hoạt động nhóm
Hoạt động của GV + HS

Nội dung
*Giao nhiệm vụ học tập:
HS làm việc nhóm
* Thực hiện nhiệm vụ: mỗi người hồn thành một Bài tập ở phiếu
phần trong phiếu học tập ở cột cách thực hiện
* Báo cáo, thảo luận:
Đại diện mỗi nhóm hồn thành một ý
* Kết luận, nhận định:
Gv nhận xét tinh thần học , chốt kiến thức
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu:
b) Nội dung:
c) Sản phẩm:
d) Tổ chức thực hiện:
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:Ôn tập các dạng bài tập cơ bản
b) Nội dung: bài tập 1 ở cột vận dụng
c) Sản phẩm: Ở phiếu học tập
d) Tổ chức thực hiện:Hoạt động nhóm
Hoạt động của GV + HS
Nội dung
*Giao nhiệm vụ học tập:
1.Dạng tính
Yc Hs thực hiện phần vận dụng của phiếu học a) 5x2.(2xy+3x3 )
tập
b) (5x - 2y).(2x+3y )
c) 15x5y2: (-5x3y)=
* Thực hiện nhiệm vụ:
d) (6xy-9x3y-12x5):3x
Hs thực hiện phần vận dụng của phiếu học e) (8x3+1):(4x2-2x+1)

tập
2.Phân tích đa thức thành nhân tử
2 2
x  5 x3  x 2 y
5
a)

* Báo cáo, thảo luận
2
Đại diện nhóm trình bày bài lên bảng
b) 2 x  xy  2 x  y
Gv giới thiệu một số bài làm của HS
3x 2  6 x  3  3 y 2
c)
* Kết luận, nhận định:
2
Chiếu lỗi sai
d) 5 x  6 x  1
Nhận xét bài.chốt kiến thức
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:vận dụng kiến thức giải một số b tốn khó
b) Nội dung: Yêu cầu HS làm bài tập sau:


A   3x  2   x  1   2 x  5  x 2  1  :  x  1


b1) Tính giá trị biểu thức:
tại x=2,5
2

2
b2) Tìm x,y nguyên thỏa mãn : 2 x  y  2 xy  2 y  2 0





3
2
b3)Tìm hệ số a để 3x  2 x  7 x  a chia hết cho đa thức 3x -1

b4)Tìm giá trị nhỏ nhất của B  x  1  x  3  1
c) Sản phẩm: Bài làm đúng
d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân
Hoạt động của GV + HS
Nội dung
*Giao nhiệm vụ học tập : yc A   3x  2   x 1   2 x  5   x 2  1  :  x  1


HS thực hiện các bài tập.
 x  1   3 x  2    2 x  5   x  1  :  x  1
HD:
b1) rút gọn biểu thức A rồi thay  3x  2    2 x  5   x  1 3 x  2   2 x 2  5 x  2 x  5 
giá trị x vào để tính
3 x  2  2 x 2  5 x  2 x  5  2 x 2  5
b2) biến đổi vế trái = A2 + B2
Thay x=2,5 vào A ta có:
3
2
b3) lấy 3x  2 x  7 x  a chia cho

2
 25
 15
5
5 
3x -1 được số dư và cho số dư A  2.    5 
2
2
 2
bằng 0 để tìm hệ số a.
b4) Biến đổi
b2)
B  x  1 x  3  1 M 2  m m







2 x 2  y 2  2 xy  2 y  2 0

* Thực hiện nhiệm vụ:
2
2
2
HS thảo luận nhóm tìm ra đáp    x  2 xy  y   2  x  y   1   x  2 x  1 0
án.
2
2

  x  y  1   x  1 0

* Báo cáo, thảo luận:
HS lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
* Kết luận, nhận định:
Gv chốt kiến thức

 x  y  1 0

( x, y  Z ) 
 x  1 0

 y 2

 x 1



b3)
để phép chia là phép chia hết thì a-2=0
=>a=2
b4)

3 x3  2 x 2  7 x  a  3 x  1 x 2  x  2  a  2

B  x  1  x  3  1
2

 x 2  4 x  3  1  x  2  0


GTNN là 0 đạt được khi x=2
* Hướng dẫn tự học ở nhà:
-Ơn lại lí thuyết và làm bài tập tương tự SBT
-Xem lại chương 2 để tiết sau ôn tập tiếp



×