ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
CHỮA MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP ACCESS CUỐI KỲ 2017
Câu 1: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính
Input mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp
nhận các giá trị nào. <Anh 1>
A)
B)
C)
D)
14.C00010N
14.D00001N
Không chấp nhận giá trị nào cả.
14.A0001NB
A: nhập chữ hoặc số bắt buộc
a: nhập chữ và số không bắt buộc
C: Vị trí dành cho ký tự bất kỳ không bắt buộc phải nhập.
9: chỉ nhập số từ 0-9 , không bắt buộc
0: chỉ nhập số từ 0-9 , bắt buộc
L: chỉ nhập chữ , bắt buộc
Câu 2: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính
Properties nhận giá trị nào?
A) Text Box
B) List Box
C) Cả 3 đáp án trên
D) Combo Box
Câu 3: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý
như hình vẽ:
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng
<Anh 14>
A)
B)
C)
D)
Điện thoại(DT)
Tên cơng ty (TCT)
Mã khách hàng(MKH)
Thành phố
Câu 4: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00900000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) 14C000010
B) 14D000001
C) Không chấp nhận giá trị nào cả
D) 14A00001N
Câu 5: Tại sao nói Excel hay Word khơng phải là hệ quản trị CSDL
A) Vì Excel hay Word khơng có cơng cụ lập trình.
B) Vì Excel hay Word Khơng lưu trữ dữ liệu
C) Vì Excel hay Word khơng xử lý được dữ liệu
D) Vì Excel hay Word khơng phải dữ liệu có cấu trúc và không thoả mãn hết yêu
cầu khai thác thông tin.
Câu 6: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự C trong khn dạng của thuộc
tính Input mask.
A) Vị trí dành cho ký tự bất kỳ khơng bắt buộc phải nhập. (C
)
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập. (a)
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. (9)
D) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . (0)
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 7: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng
Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: <Anh 2>
A) dddddd
B) dd/mm/yy
C) mm/dd/yy
D) long date
Câu 8: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không (0) trong khuôn dạng của
thuộc tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập . (0)
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập
(a).
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
(A)
Câu 9: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: <Anh 1>
A) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
(AllowZeroLength)
B) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện (Validation Text)
C) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
(Validation Rule)
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
D) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. (Default
Value)
Câu 10: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A) Ln ln tăng
B) Access sẽ tự động tăng tu ần t ự ho ặc ngẫu nhiên khi m ột
mẫu tin mới được tạo
C) Luôn luôn giảm
D) Tùy ý người sử dụng
Câu 11: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết đó là lỗi gì? <Anh 15>
A)
B)
C)
D)
Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khố.
Lỗi do khơng nhập hoặc để trống giá trị trường khố.
Lỗi nhập giá trị khơng tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null.
Câu 12: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số chín (9) trong khn dạng của
thuộc tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập.
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, khơng bắt buộc phải nhập.
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 13: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade
update related fields" có nghĩa là:
A) Khi dữ liệu của bảng 1 xố thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá
B) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều khơng thay đổi
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
C) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo.
D) Khi dữ liệu của bảng 1 xố thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ khơng bị xố
Câu 14: Một dịng dữ liệu trong bảng được gọi là:
A) Trường khóa( Primari key)
B) Trường( Field) (cột)
C) Thuộc tính (Field properties)
D) Bản ghi (Record) (dịng)
Câu 15: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu
Text) <Anh 1>
A) Khn mặt nạ nhập liệu. (Input mask)
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... (Format)
C) Độ dài tối đa cho phép của trường. (Field Size)
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
(AllowZeroLength)
Câu 16: Cho biết lỗi sau xuất hiện khi nào? <Anh 18>
A) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON sau ngày hiện tại trong
máy tính.
B) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trước ngay hiện tại
trong máy tính.
C) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON theo dạng dd/mm/yy.
D) Khi nhập trường NGAYLAPHD trong bảng HOA DON trứoc ngày giao nhận hoá
đơn.
Câu 17: Khi tạo cấu trúc của Table nếu muốn dữ liệu trường đó nhận các giá trị
số thì kiểu trường phải chọn là:
A) AutoNumber. (chèn số tự động tăng dần)
B) Number .
(Số )
C) Yes/No . (Giới tính)
D) Text. (Văn bản)
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 18: Để trường nào đó có kiểu Date/time được hiện thị dạng ngày/ tháng/ năm
thì tại format ta gõ:
A) dd/mm/yy
B) mm/dd/yy
C) long date
D) short date
Câu 19: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là
A) General
B) Medium Date
C) Long Date
D) Short Date
Câu 20: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn
<Anh 14>
A)
B)
C)
D)
Mã sản phẩm(MSP)
Mã hoá đơn(MHD)
Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP)
Số luợng(SL)
Câu 21: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự a trong khn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
B) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập.
D) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
Câu 22: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: <Anh 1>
A) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
B) Độ dài tối đa cho phép của trường.
C) Khuôn nạ nhập liệu.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 23: Cấu trúc của Bảng được xác định bởi?
A) Thuộc tính của trường
B) Các thuộc tính của đối tượng quản lý
C) Các trường và thuộc tính của trường
D) Các bản ghi dữ liệu
Câu 24: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Nhân viên gồm trường nào?
<Anh 14>
A)
B)
C)
D)
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ngày lập hoá đơn
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh.
Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính
Câu 25: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL?
A) Là công cụ dùng xử lý CSDL
B) Là một cơng cụ lập trình CSDL
C) Là một cơng cụ quản lý CSDL
D) Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL.
Câu 26: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 3. Cho biết nguyên nhân của lỗi
trên? <Anh 17>
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
A) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
B) Lỗi nhập giá trị khơng t ương thích v ới kiểu d ữ li ệu c ủa tr ường đã ch ỉ đ ịnh.
C) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
D) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu. (the
same data types)
Câu 27: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa
chọn:
A) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open
B) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only
C) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive
D) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only
Câu 28: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4.
Cho
biết
nguyên
nhân
của lỗi
trên?
17>
A)
Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n khơng thoả mãn với bảng
quan hệ 1. (hình 2)
B) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu.
(Hình 3)
C) Lỗi nhập giá trị khơng tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định.
D) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. (duplicate value in the index, primary key)
Câu 29: Hình 3, để đảm bảo tồn vẹn dữ liệu khi cập nhật dữ liệu giữa hai bảng
liên quan, ta tích kiểm vào mục? <Anh 15>
A) Enforce Referential Integrity.
B) Cascade Update Related Fields.
C) Cascade Delete Related Record.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 30: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ:
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
0;-0;;Null khi khơng nhập dữ liệu thì sẽ hiện thị trên bảng
là: A) Để trống
B) Hiện thị chữ Null
C) Hiện thị 0
D) Hiện thị chữ zero
0;-0;;’’Null’’
khi nhập số không (0) : để trống
khi khơng nhập gì : NULL
Câu 31: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Hãy đưa ra cách khắc phục <Anh 19>
A) Kiểm tra đã tạo khóa cho hai trường dữ liệu hay chưa?
B) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng tên hay chưa?
C) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng cùng thuộc tính field size hay
chưa?
D) Kiểm tra hai trường tham gia liên kết đã cùng kiểu hay chưa?
Câu 32: Quan hệ Một- Nhiều (One-to-Many)
A) Không tồn tại mối quan hệ này.
B) Là quan hệ các dịng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau.
C) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
D) Là quan hệ một dịng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ
liệu ở bảng bên nhiều.
Câu 33: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2, cho biết cách khắc phục? <Anh 15>
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
A) Nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
C) Nhập lại giá trị trường khố khác sao cho vừa đúng, đủ và khơng bị trùng.
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt bu ộc ph ải nh ập d ữ li ệu.
Câu 34: Sau khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng khơng hiển thị kiểu quan hệ,
như hình 1. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên? <Anh 15>
A) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
C) Tích đủ ba mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.
D) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
Câu 35: Khi thiết kế cấu trúc của bảng để quy định kích thước của trường chọn
thuộc tính
A) Field Size
B) Format
C) Input mask
D) Decimal places
Câu 36: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1>
A) Mô tả trường.
B) Chọn kiểu trường.
C) Đặt tên trường.
D) Thiết lập các thuộc tính trường.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 37: Khi kết nối dữ liệu của hai bảng xảy ra lỗi như sau( hình ảnh)
Đó là lỗi gì? <Anh 19>
A) Hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu
B) Hai trường tham gia kết nối có cùng kiểu dữ liệu
C) Hai trường tham gia kết nối có tên khơng giống nhau
D) Hai trường tham gia kết nối có thuộc tính Field size khác nhau
Câu 38: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo
nguyên tắc: 3 kí tự đầu là số mã vùng có thể nhập hoặc khơng (9), tiếp đến là kí tự
-,
7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập (0) tại input
mask gõ:
A) !000\-9999999
B) !000\-0000000
C) !999\-0000000
D)
!999\9999999
Câu 39: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập ký tự A trong khn dạng của thuộc
tính Input mask. <Anh 1>
A) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập.
B) Vị trí dành cho cả chữ và số, khơng bắt buộc phải nhập.
C) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập.
D) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập .
Câu 40: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày
giao hàng(NGH).
Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến
01/05/2013 chọn thuộc tính:
3>
A) Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
B) Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/2013
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
C) Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013#
D)
Validation rule : >=$01/03/2013$
and
<=$01/05/2013$
Câu 41: Khi chọn một trường có kiểu Text trong một bảng làm khố chính
thì thuộc tính Validation rule : >=*01/03/2013 * and <=*01/05/2013*
của trường đó phải chọn là
A) Tuỳ ý
B) No
C) Yes
D) Khơng có thuộc tính này
Câu 42: Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần:
A) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột, nội dung.
B) Tên bảng, trường dữ liệu, bản ghi, dòng, cột.
C) Tên bảng, các trường dữ liệu, thuộc tính của trường, các bản ghi.
D) Tên bảng, các trường dữ liệu, bản ghi.
Câu 43: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp
theo tiêu chí nào đó lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Seletion
B) Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form
C) Home/Sort & Filter/Filter
D) Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort...
Câu 44: Quan hệ Một-Một (One-to-One):
A) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều
bản ghi trong bảng thứ 2.
B) Là quan hệ một dòng d ữ liệu ở b ảng bên m ột sẽ có t ương ứng nhi ều dịng d ữ
liệu ở bảng bên nhiều.
C) Là quan hệ các dịng d ữ li ệu có trong 2 b ảng quan h ệ ph ải t ương ứng v ới nhau.
D) Không tồn tại mối quan hệ này.
Câu 45: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 14>
A) Hoá đơn
B) Sản phẩm
C) Khách hàng
D) Chi tiết hoá đơn
Câu 46: Một sinh viên sau khi
khảo sát CSDL quản lý hàng
hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Khách hàngcó quan hệ với bảng nào <Anh 14>
A) Sản phẩm
B) Chi tiết hoá đơn
C) Nhân viên
D) Hoá đơn
Câu 47: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khố chính cho bảng Sản phẩm
14>
A) Đơn giá
B) Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL)
C) Tên sản phẩm(TSP)
D) Mã sản phẩm(MSP)
Câu 48: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Tại thuộc tính FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu
nhập vào sẽ là: <Anh 2>
A) In hoa và màu đỏ
B) Màu đỏ
C) In hoa
D) In thường và màu đỏ
Câu 49: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) Chấp nhận tất cả các giá trị.
B) 14D000001
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
C) 14C000010
D) 14A00001N
Câu 50: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1>
A) Chọn kiểu trường.
B) Đặt tên trường.
C) Mơ tả trường.
D) Thiết lập các thuộc tính trường .
Câu 51: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) 14C000010
B) 14D000001
C) 14A00001N
D) Chấp nhận tất cả các giá tr ị.
Câu 52: Để định dạng chuỗi kí tự nhập vào thành in hoa dùng kí tự:
A) @
B) <
C) !
D) >
Câu 53: Bảng (Table) là gì?.
A) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm
các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record).
B) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành
phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
C) Là cơng cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác
định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
D) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thơng tin
này thường có hình ảnh bảng biểu
Câu 54: Microsoft Access là gì?
A) Là mơt hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
B) Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
C) Là một phần mềm soạn thảo.
D) Là một bảng tính dùng để lưu dữ và quản lý dữ liệu.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 55: Các đối tượng chính trong CSDL access
A) Table, query, form, report, macro,code
B) Table, query, form, report,macro,
C) Table, query, form, report,label,macro,modul
D) Table, query, form, report,code,
Câu 56: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khố chính cho bảng Hố đơn
14>
A) Mã khách hàng(MKH)
B) Loại hố đơn(LHD)
C) Mã hóa đơn(MHD)
D) Mã nhân viên(MNV)
Câu 57: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Ngày sinh(NS) trong bảng Nhân
viên <Anh 2>
A) Number.
B) AutoNumber.
C) Date/Time.
D) Text.”
Câu 58: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào?
A) Không bắt đầu là dấu cách, không ch ứa ký t ự :(.),(!),([),(]).
B) Không bắt đầu là chữ số
C) Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên.
D) Không theo một quy cách nào cả
Câu 59: Thiết kế bảng với sự trợ giúp của MS Access ta sử dụng:
A) Create / Table
B) Create / Table Design
C) Create / Design View
D) Create / Datasheet View
Câu 60: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng Description dùng để: <Anh 1>
A) Thiết lập các thuộc tính trường.
B) Đặt tên trường.
C) Chọn kiểu trường.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
16
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
D) Mơ tả trường.
Câu 61: Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text
A) Không giới hạn
B) 1024
C) 64
D) 255
Câu 62: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác
vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."N ội dung"
C) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"
Câu 63: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập khuôn
mặt nạ nhập liệu của trường.
A) Field Size.
B) Input Mask.
C) Format.
D) Validation Rule.
Câu 64: Đâu là một hệ quản trị CSDL
A) Access
B) Windows
C) Word
D) Excel
Câu 65: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi
trên? <Anh 16>
A) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
B) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
C) Nhập lại giá trị trường khố khác sao cho vừa đúng, đủ và khơng bị trùng.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
D) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
Câu 66: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa
cho phép của trường.
A) Caption.
B) Format.
C) Input Mask.
D) Field Size.
Câu 67: Tại sao cần phải lập mối quan hệ giữa các bảng
A) Di chuyển thông tin giữa các bảng
B) Sao chép thông tin giữa các bảng
C) Loại bỏ các giá trị trùng nhau .
D) Truy nhập đúng dữ liệu của bảng có quan hệ với nhau
Câu 68: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung
giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn:
A) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung"
B) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung"
C) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung"
D) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung"
Câu 69: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khố chính
A) Hyper link
B) Memo
C) OLE object
D) Text
Câu 70: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000CC thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các
giá trị nào. <Anh 1>
A) 14C000010N
B) 14D000001N
C) Chấp nhận tất cả các giá trị.
D) 14A00001NB
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
18
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 71: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường ảnh (ANH) trong bảng Nhân viên
<Anh 2>
A) Text.
B) Memo.
C) OLE Object.
D) Hyperlink.
Câu 72: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) 14A001000
B) 14A00001N
C) 14A000100
D) Chấp nhận tất cả các giá trị.
Câu 73: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: Cho biết đó là lỗi gì? <Anh 20>
A)
B)
C)
D)
Để trống giá trị trường khóa
Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa
Giá trị của trường khóa khơng có thứ tự
Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số
Câu 74: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày
sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Trường họ tên (HT) có kiểu text, nếu tại Fomat của trường HT gõ : @;"khơng
có";"khơngbiết" thì khi dữ liệu họ tên là rỗng thì trong bảng sẽ hiện thị: <Anh 2>
A) @
B) Khơng có
C) Khơng biết
D) Để trống
@;"khơng có";"khơngbiết"
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
19
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
dữ liệu họ tên là rỗng thì hiển thị khơng biết
Câu 75: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A) Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được
lưu chung vào một tập tin .ACCDB
B) Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Code) được lưu
thành tập tin riêng
C) Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở
rộng
D) Thành phần code lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào
tập tin .ACCDB
Câu 76: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Chi tiết hố đơn là
mối quan hệ <Anh 14>
A) n-n
B) 1-1
C) n-1
D) 1-n
Câu 77: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn AutoNumber thì trường
đó sẽ nhận giá trị:
A) Dữ liệu kiểu ngày tháng .
B) Dữ liệu kiểu văn bản.
C) Tự động chèn dữ liệu số theo từng record.
D) Dữ liệu kiểu logic .
Câu 78: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hố và đưa ra gợi ý như
hình vẽ:
Dựa vào gợi ý trên , xác định Sản phẩm có quan hệ với bảng nào <Anh 14>
A) Nhân viên
B) Hoá đơn
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
20
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
C) Khách hàng
D) Chi tiết hoá đơn
Câu 79: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Default Value dùng để: <Anh 1>
A) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới.
B) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị...
C) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu.
D) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
Câu 80: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input
mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá
trị nào. <Anh 1>
A) 14.00001N
B) 14.000010
C) 14.000100
D) 14.001000
Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi
trên? <Anh 17>
A) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng
quan hệ 1.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã u cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
C) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
D) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
Câu 82: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần:
A) Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1
B) Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N
C) Nhập cho bảng nào trước cũng được
D) Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
21
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 83: Tại sao nói Excel hay Word khơng phải là hệ quản trị CSDL
A) Vì Excel hay Word khơng phải dữ liệu có cấu trúc và khơng thoả mãn hết
u cầu khai thác thơng tin.
B) Vì Excel hay Word Khơng lưu trữ dữ liệu
C) Vì Excel hay Word xử lý được dữ liệu
D) Vì Excel hay Word khơng có cơng cụ lập trình.
Câu 84: Bảng Sản phẩm:Mã sản phẩm (MSP), tên sản phẩm(TSP), đơn vị
tính(DVT), đơn giá(DG)
Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Đơn giá(DG) trong bảng Sảnphẩm
A) Hyperlink.
B) Memo.
C) Text.
D) Currency.
Câu 85: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu
hiện thị sẽ là:
A) Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No”
B) Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam”
C) Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu”
D) Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes”
Câu 86: Khẳng định nào sau đây sai
A) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự
B) Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C) Tên trường có thể có ký tự &
D) Tên trường có thể có ký tự ( )
Câu 87: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để quy định một giá trị
ban đầu của một loại dữ liệu.
A) Validation Rule.
B) Field Size.
C) Format.
D) Default Value.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
22
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 88: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách
hàng(MKH),mã nhân viên lập hố đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày
giao hàng(NGH).
Để dữ liệu trường MHD không được phép trùng nhau chọn thuộc tính <Anh 3>
A) Indexed :No
B) Indexed : Yes (Duplicates OK)
C) Indexed : Yes (No Duplicates )
D) Tất cả đều sai.
Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh)
Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 20>
A) Kiểm tra thuộc tính value của trường
B) Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự
C) Bỏ thuộc tính khóa chính của trường
D) Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường
khoá.
Câu 90: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục lỗi
trên? <Anh 17>
A) Tìm và nhập cho đúng giá trị theo bảng quan hệ tương ứng.
B) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi khơng cịn báo
lỗi.
C) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả
mãn với bảng quan hệ 1.
D) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng.
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 91: Muốn tính TIENLUONG bằng (LUONGCB * HESO)+ PHUCAP BHYT - BHXH ta thực hiện: <Anh 7>
A) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (LUONGCB *'HESO)+PHUCAPBHYT-BHXH
B) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: (''LUONGCB''
*''HESO'')+''PHUCAP''-''BHYT''-''BHXH''
C) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ({LUONGCB }
*{HESO})+{PHUCAP}-{BHYT}-{BHXH}
D) Tại Update To của cột TIENLUONG nhập: ([LUONGCB ]
*[HESO])+[PHUCAP]-[BHYT]-[BHXH]
Câu 92: Muốn trích rút danh sách sinh viên có DIEML1 là 5 hoặc 8 hoặc 10 ta
thực hiện: <Anh 6>
A) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 AND 8 AND 10
B) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 , 8, 10
C) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: >=5 OR <=10
D) Tại CRITERIA của cột DIEML1 nhập: 5 OR 8 OR 10
Câu 93: Hình 1, Cho biết Crosstab Query thuộc truy vấn nào dưới đây? <Anh 22>
A) Cau 3
B) Cau 4
C) Cau 5
D) Cau 2
Câu 94: ta có Q: DatePart(q,[ngaylaphd]) Cho biết tham số q có ý nghĩa gì?
A) lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
B) lấy ra ngày lập hóa đơn
C) lấy ra quý lập hóa đơn
D) lấy ra tháng lập hóa đơn
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 3 – ACCESS 2017
Câu 95: Muốn đưa ra thông tin bao gồm: MAHD, MAKH, TENNV, NGAYLAPHD,
NGAYGNHANG, TENSP, SOLUONG, GIABAN Thêm cột GHICHU: nếu
NGAYGNHANG là rỗng ghi là chưa nhận hàng, ngược lại đã nhận hàng <Anh 9>
A) Tại FIELD gõ : GHICHU: iif(isNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã
nhận Hàng)
B) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNull([NGAYGNHANG]),đã nhận Hàng), chưa
nhận Hàng
C) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif(isNotNull([NGAYGNHANG]),chưa nhận
hàng,đã nhận Hàng)
D) Tại FIELD gõ : GHICHU:iif([NGAYGNHANG]),chưa nhận hàng,đã nhận
Hàng)
+ NOT ISNULL: ơ có chứa dữ liệu ( khơng trống)
+ ISNULL: ơ khơng có dữ liệu ( trống)
Câu 96: ta có Q: DatePart(m,[ngaylaphd]) Cho biết tham số m có ý nghĩa gì?
A) lấy ra quý lập hóa đơn
B) lấy ra tháng lập hóa đơn
C) lấy ra ngày trong tuần lập hóa đơn
D) lấy ra ngày lập hóa đơn
Câu 97: Để tạo 1 truy vấn thống kê Crosstab Query chúng ta cần có ít nhất mấy cột
nh
12>
A)
5
cột
B)
2
cột
C) 3 cột
D) 4 cột
Câu 98: Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta sử dụng truy vấn.
A) Update query
B) Make table query
C) Select query
D) Append query
ĐÁP ÁN: Nguyễn Như Quỳnh – TC18
25