PHỊNG GD&ĐT PHÙ NINH
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Năm học: 2018 - 2019
HỌC KÌ I: 36 tiết
Thời gian
Tuần 01
(Từ 27/8
đến 01/9)
Tiết
theo
PPCT
1
2
Tên bài học/chủ đề
dạy học
Mục tiêu/ yêu cầu cần đạt
Sử dụng đồ dùng,
thiết bị dạy học
PHẦN MỘT: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Kiến thức: Trình bày được quá trình
phát triển và tình hình gia tăng dân số
thế giới, nguyên nhân và hậu quả
2. Kỹ năng: Đọc biểu đồ tháp tuổi và Biểu đồ gia tăng
biểu đồ gia tăng dân số, hiểu cách xây dân số từ đầu
dựng tháp tuổi .
công nguyên đến
3. Thái độ: Ý thức về vai trị các chính 2050 (phóng to).
Bài 1: Dân số
sách dân số
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ,hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng hình ảnh, sử dụng số
liệu thống kê.
Bài 2: Sự phân bố dân cư. 1. Kiến thức:
Bản đồ phân bố
Các chủng tộc trên thế - Nhận biết được sự khác nhau giữa các dân cư TG.
giới
chủng tộc về hình thái bên ngồi của cơ
thể và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi
Nội dung
giảm tải,
tích hợp,
lồng ghép
Tích hợp
GDMT
(mục 2,
3)
3
Tuần 02
chủng tộc
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản sự phân bố dân cư không đều trên
thế giới
2.Kỹ năng: Đọc bản đồ phân bố dân cư
3.Thái độ: Ý thức về việc đoàn kết giữa
các chủng tộc.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng hình ảnh, sử dụng số
liệu thống kê, sử dụng bản đồ
Bài 3:Quần cư. Đơ thị hóa 1. Kiến thức:
- So sánh được sự khác nhau giữa quần
cư nông thôn và quần cư đô thị về hoạt
động kinh tế, MĐDS, lối sống.
- Biết được tình hình đơ thị hóa, sự phân Bản đồ dân cư thế Tích hợp
bố các siêu đơ thị trên thế giới
GDMT
giới có thể hiện
2.Kỹ năng: Nhận biết quần cư nông thôn
(mục 2)
các đô thị
và quần cư đô thị qua ảnh
3.Thái độ:Giáo dục tình yêu quê hương
đất nước.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
(Từ 03/908/9)
4
5
lãnh thổ, sử dụng hình ảnh, sử dụng số
liệu thống kê, sử dụng bản đồ.
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm
mật độ dân số, khái niệm, đô thị, siêu đô
thị, sự phân bố các siêu đô thị.
2. Kỹ năng: Phân tích tháp tuổi, lược đồ.
3. Thái độ: Giáo dục chính sách dân số Bảng phụ
Bài 4: Thực hành
kế hoạch hóa gia đình cho học sinh.
Phân tích lược đồ dân số 4. Định hướng phát triển năng lực,
và tháp tuổi
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng hình ảnh, sử dụng số
liệu thống kê.
PHẦN HAI: CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Bài 5: Đới nóng.
1. Kiến thức:
Mơi trường xích đạo ẩm
- Biết vị trí đới trí đới nóng trên bản đồ
tự nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản Lược đồ các mơi
của mơi trường xích đạo ẩm.
trường địa lí.
2. Kỹ năng:
- Đọc bản đồ tự nhiên thế giới, lược đồ
các kiểu mơi trường ở đới nóng.
- Đọc lát cắt rừng rậm xanh quanh năm.
3.Thái độ:Giáo dục tình yêu thiên nhiên,
ý thức bảo vệ môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực,
Câu1
không
yêu cầu
HS làm
Câu 4
phần câu
hỏi
không
yêu cầu
HS trả
lời
Tuần 03
(Từ 10/915/9)
6
7
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ,hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng hình ảnh, bản đồ.
1. Kiến thức:
- Đặc điểm mơi trường nhiệt đới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường nhiệt đới.
2.Kỹ năng:
- Đọc biểu đồ khí hậu của mơi trường
nhiệt đới.
Bài 6: Môi trường nhiệt
- Nhận biết môi trường qua ảnh.
đới
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường sống.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng hình ảnh, bản đồ.
Bài 7: Mơi trường nhiệt 1. Kiến thức: Trình bày và giải thích ở
đới gió mùa
mức độ đơn giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của mơi trường nhiệt đới
gió mùa.
2. Kỹ năng: Đọc biểu đồ khí hậu của
mơi trường nhiệt đới gió mùa.
3. Thái độ: Giáo dục tình u q
Lược đồ các mơi
trường địa lí.
Lược đồ các mơi
trường địa lí.
Tích hợp
GDMT
(mục 2)
Tuần 04
(Từ 17/922/9)
8
9
hương, bảo vệ môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng hình ảnh, bản đồ
1. Kiến thức:
- Biết những thuận lợi và khó khăn của
điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông
nghiệp ở đới nóng.
- Biết một số cây trồng vật ni chủ yếu
ở đới nóng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phán đốn ở
mức độ cao về mối qun hệ giữa khí hậu Tranh ảnh về xói
Bài 9: Hoạt động sản xuất với nơng nghiệp, giữa khai thác và bảo mịn đất đai
nơng nghiệp ở đới nóng
vệ đất trồng.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường đất.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng hình ảnh, bản đồ
Bài 10: Dân số và sức ép 1. Kiến thức:
Bảng phụ
dân số tới tài nguyên, môi - HS biết đăc điểm dân số đới nóng.
trường đới nóng
- Phân tích được mối quan hệ giữa dân
số với tài nguyên môi trương đới nóng
- Câu hỏi
3 phần
câu hỏi
bài tập
khơng
u cầu
HS trả
lời
- Tích
hợp
GDMT
(mục 1)
Lồng
ghép GD
QPAN
Tuần 05
(Từ 24/929/9)
10
11
2. Kỹ năng: Bước đầu tập phân tích số
liệu thống kê
3.Thái độ: Giáo dục ý thức dân số và
bảo vệ tài nguyên môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê.
1. Kiến thức: Trình bày được vấn đề di
dân, sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng;
ngun nhân, hậu quả.
2.Kỹ năng: Quan sát tranh ảnh và nhận
xét về các kiểu quần cư.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức dân số và
Bài 11: Di dân và sự bảo vệ môi trường.
bùng nổ đơ thị ở đới nóng 4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng số liệu thống kê; sử
dụng bản đồ, tranh ảnh.
Bài 12: Thực hành: Nhận 1. Kiến thức: Qua bài thực hành nhằm
biết đặc điểm môi trường củng cố cho HS các kiến thức về đặc
đới nóng
điểm khí hậu và thảm thực vật của các
mơi trường đới nóng (xích đạo, nhiệt đới
và nhiệt đới gió mùa)
Bản đồ phân bố
dân cư và đô thị
TG
Lồng
ghép GD
QPAN
Tranh ảnh về các - Câu 2,3
môi trường
không
yêu cầu
HS trả
lời
Tuần 06
(Từ 01/1006/10)
12
Ôn tập
13
Kiểm tra viết 1 tiết
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích, mơ
tả và nhận biết mơi trường đới nóng qua
ảnh và qua biểu đồ.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ.
1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức
về: Thành phần nhân văn của mơi
trường; đặc điểm khí hậu của các kiểu
mơi trường trong đới nóng, các hoạt
động sản xuất ở đới nóng.
2. Kĩ năng: Đọc phân tích biểu đồ, bản - Bảng phụ
đồ và vẽ sơ đồ liên hoàn mối quan hệ - Câu hỏi ôn tập
giữa thiên nhiên với HĐSX
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ.
1. Kiến thức:
Đề kiểm tra
- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS ở 3
cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng
- Lồng
ghép GD
QPAN
Tuần 07
(Từ 08/1013/10)
14
sau khi học xong nội dung: Thành phần
nhân văn của mơi trường, mơi trường
đới nóng và hoạt động kinh tế của con
người ở đới nóng.
- GV đánh giá kết quả học tập của HS
nhằm điều chỉnh kịp thời
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng phân tích,
tổng hợp
3. Thái độ: Tự giác, trung thực trong
kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, tính tốn.
Bài 13: Mơi trường đới ơn 1. Kiến thức:
hịa
- Biết vị trí đới ơn hồ trên bản đồ tự
nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản hai đặc điểm tự nhiên cơ bản của Lược đồ các kiểu
mơi trường đới ơn hồ là:
mơi trường tự
+ Tính chất trung gian của khí hậu.
nhiên
+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thời
gian, khơng gian.
2. Kỹ năng: Phân tích tranh ảnh để nhận
biết mơi trường đới ơn hồ.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
Tuần 08
(Từ 15/1020/10)
15
16
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng số liệu thống kê; sử
dụng tranh ảnh, bản đồ.
1. Kiến thức:Hiểu và trình bày được đặc
điểm ngành nơng nghiệp ở đới ơn hoà.
2. Kỹ năng: Quan sát tranh ảnh và nhận
xét các hoạt động sản xuất nơng nghiệp
ở đới ơn hồ
3. Thái độ: Giáo dục việc phát triển kinh
tế đất nước phải gắn liền với bảo vệ môi
Bài 14: Hoạt động nông
trường
nghiệp ở đới ơn hịa
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp; sử dụng ngôn ngữ; hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng số liệu thống kê; sử
dụng tranh ảnh, bản đồ.
Bài 15: Hoạt động công 1. Kiến thức:
nghiệp ở đới ơn hịa
- Hiểu và trình bày được đặc điểm ngành
cơng nghiệp ở đới ơn hồ.
- Hiểu được khái niệm cảnh quan công
nghiệp và mức độ tập trung cơng nghiệp
ở đới ơn hịa.
2. Kỹ năng: Phân tích bố cục ảnh, bản
đồ, sơ đồ
Bản đồ nơng
nghiệp Hoa Kì.
Bản đồ cơng
nghiệp thế giới.
Tích hợp
GDMT
(mục 2)
Tuần 09
(Từ 22/1027/10)
17
18
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo môi
trường.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực tổng hợp theo lãnh thổ, năng
lực sử dụng tranh ảnh, bản đồ.
1.Kiến thức: Trình bày được các đặc
điểm cơ bản của đơ thị hố và các vấn đề
về môi trường, kinh tế - xã hội đặt ra ở
các đơ thị đới ơn hồ.
2. Kỹ năng: Quan sát tranh ảnh và nhận Bản đồ phân bố
xét về đô thị, mơi trường ở đới ơn hồ.
dân cư TG
Bài 16: Đơ thị hóa ở đới 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ các
ơn hịa
di sản văn hố của nhân loại
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chung: tổng hợp theo lãnh
thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
Bài 17: Ơ nhiễm mơi 1. Kiến thức: Biết được hiện trạng ô
trường ở đới ơn hịa
nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới
ơn hoà; nguyên nhân và hậu quả.
2. Kỹ năng: Nhận biết các môi trường Bảng phụ
qua tranh ảnh.
3. Thái độ: Giáo dục bảo vệ môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
Tích hợp
GDMT
(mục 2)
Lồng
ghép GD
QPAN
19
Tuần 10
(Từ 29/1003/11)
20
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
1. Kiến thức: Đặc điểm các kiểu môi
trường ở đới ơn hịa
2. Kỹ năng: Nhận biết các kiểu mơi
trường ở đới ơn hịa ( ơn đới hải dương,
ơn đới lục địa, Địa trung hải,…) qua
tranh ảnh và biểu đồ khí hậu.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mơi
trường
Bài 18: Thực hành: Nhận 4. Định hướng phát triển năng lực,
Bảng phụ
biết đặc điểm mơi trường phẩm chất:
đới ơn hịa
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ, hợp tác,
tính tốn.
- Năng lực chun biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
Bài 19:
Môi trường 1. Kiến thức:
Tranh ảnh về các
hoang mạc.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn hoang mạc
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường hoang mạc
- Biết được sự thích nghi của thực vật và
- Câu 2:
Không
yêu cầu
HS làm.
Câu 3:
Không
yêu cầu
HS vẽ
biểu đồ.
GV
hướng
dẫn HS
nhận xét
và giải
thích
- Tích
hợp
GDMT
(BT 3)
21
động vật ở mơi trường hoang mạc
- Phân tích được sự khác nhau về chế độ
nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và đới
ơn hồ
2. Kỹ năng:
- Đọc và phân tích lược đồ hoang mạc
trên thế giới
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của một số địa điểm ở môi
trường hoang mạc
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ, hợp tác,
tính tốn
- Năng lực chun biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
Bài 20: Hoạt động kinh tế 1. Kiến thức:
của con người ở hoang - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
mạc
giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
Tranh ảnh
hiện đạicủa con người ở hoang mạc
- Biết được nguyên nhân làm cho hoang hoang mạc
mạc ngày càng mở rộng và biện pháp
hạn chế sự phát triển hoang mạc .
2. Kỹ năng: Phân tích ảnh địa lý: cảnh
quan hoang mạc ở đới nóng và hoang
mạc ở đới ơn hồ, hoạt động kinh tế ở
về
Tích hợp
GDMT
(mục 2 )
Tuần 11
(Từ 05/1110/11)
22
hoang mạc
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngơn ngữ, hợp tác,tính
tốn.
- Năng lực chun biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
Bài 21: Môi trường đới 1. Kiến thức:
lạnh
- Biết vị trí đới lạnh trên bản đồ
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn
giản) một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của mơi trường đới lạnh,
- Biết được sự thích nghi của thực vật và
động vật với môi trường đới lạnh , một
số vấn đề lớn phải giải quyết ở đới lạnh Tranh ảnh động
vật và thực vật
2. Kĩ năng: Đọc bản đồ; phân tích biểu
đồ nhiệt độ và lượng mưa; quan sát tranh đới lạnh
ảnh, nhận xét về một số cảnh quan; lập
sơ đồ về mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên.
3. Thái độ : Giáo dục tình yêu thiên
nhiên, ý thức bảo vệ mơi trường và các
lồi động vật quý hiếm.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
23
Tuần 12
(Từ 12/1117/11)
24
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích (ở mức độ đơn
giản) các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở đới lạnh
- Biết một số vấn đề lớn phải giải quyết
ở đới lạnh
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh, nhận xét hoạt động
kinh tế của con người ở đới lạnh (kinh tế Bảng phụ
Bài 22: Hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại)
của con người ở đới lạnh - Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa tự
nhiên và hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh.
3. Thái độ : Giáo dục tình u thiên
nhiên, ý thức bảo vệ mơi trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng tranh ảnh, bản đồ
Bài 23: Môi trường vùng 1. Kiến thức:
núi
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn Bảng phụ
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường vùng núi
- Biết được sự khác nhau về cư trú của
Tích hợp
GDMT
(mục 2 )
Tích hợp
GDMT
(mục 2 )
Tuần 13
(Từ 19/1124/11
25
26
con người ở một số vùng núi trên thế
giới.
2. Kỹ năng: Đọc sơ đồ phân tầng thực
vật theo độ cao ở vùng núi
3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên
nhiên và ý thức bảo vệ môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức từ
chương II đến chương V về: đặc điểm
các mơi trường địa lí (mơi trường đới ơn
hồ, mơi trường hoang mạc, mơi trường
đới lạnh, môi trường vùng núi), các hoạt
động kinh tế của con người ở các mơi
trường .
Ơn tập các chương II, III, 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh các môi
IV, V
trường địa lí
3. Thái độ: nghiêm túc trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung:giải quyết vấn đề, giao
tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bản đồ
Bài 25: Thế giới rộng lớn 1. Kiến thức:
và đa dạng
- Phân biệt được lục địa và châu lục, biết
tên 6 lục địa và 6 châu lục trên thế giới
- Bảng phụ
- Câu hỏi ôn tập
Bản đồ tự nhiên
thế giới
27
- Biết được một số tiêu chí (chỉ số phát
triển con người) để phân loại các nước
trên thế giới thành 2 nhóm nước: phát
triển và đang phát triển
2. Kỹ năng:
- Đọc bản đồ về thu nhập bình quân đầu
người của các nước trên thế giới
- Nhận xét bảng số liệu về chỉ số phát
triển con người (HDI) của một số quốc
gia trên thế giới
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng hình ảnh, sử dụng số
liệu thống kê, sử dụng bản đồ
Bài 26: Thiên nhiên châu 1. Kiến thức:
Phi
- Bết được vị trí địa lí, giới hạn Châu Phi
trên bản đồ thế giới
Bản đồ tự nhiên
- Trình bày được đặc điểm về hình dạng châu Phi
lục địa, địa hình và khống sản châu Phi
2. Kỹ năng: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên Châu Phi
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên
nhiên và môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
Tuần 14
(Từ 26/1101/12/2018)
28
29
Bài 27: Thiên nhiên châu
Phi (tiếp theo)
Bài 28: Thực hành
Phân tích lược đồ phân bố
các mơi trường tự nhiên,
biểu đồ nhiệt độ, lượng
mưa
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng hình ảnh, sử dụng số
liệu thống kê, sử dụng bản đồ
1. Kiến thức: Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm của thiên
nhiên Châu Phi.
2. Kỹ năng: Phân tích một số biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa Châu Phi.
3. Thái độ: Ý thức việc chia sẻ khó khăn
mà nhân dân Châu Phi phải gánh chịu.
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng hình ảnh, biểu đồ
1. Kiến thức:
- Hiểu rõ sự phân bố các mơi trường tự
nhiên Châu Phi, giải thích được ngun
nhân của sự phân bố đó.
- Biết phân tích bản đồ khí hậu Châu Phi
và xác định vị trí trên bản đồ các môi
trường tự nhiên Châu Phi
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng xác định các
mơi trường tự nhiên; phân tích biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa của một địa điểm
Bản đồ tự nhiên
châu Phi
Bản đồ tự nhiên
châu Phi
Tuần 15
(Từ 03/1208/12)
30
31
3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ thiên
nhiên và môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng biểu đồ.
1. Kiến thức: Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản của đặc điểm cơ bản về
dân cư , xã hội châu Phi
2. Kỹ năng:
- Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng
dân số, tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc
gia châu Phi
- Sử dụng bản đồ, lược đồ dân cư châu
Bài 29: Dân cư, xã hội Phi để hiểu và trình bày đặc điểm dân cư
châu Phi
châu lục
3.Thái độ: Ý thức được việc hậu quả của
“bùng nổ dân số”
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng biểu đồ, bản đồ.
Bài 30: Kinh tế châu Phi
1. Kiến thức: Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm kinh tế chung
và các ngành kinh tế của châu Phi.
Lược đồ phân bố
dân cư, đô thị
châu Phi
Mục 1,
phần a:
khơng
dạy
Lược đồ kinh tế Tích hợp
Châu Phi
GDMT
(mục 1,
Tuần 16
(Từ 10/1215/12)
32
Bài 31: Kinh tế châu Phi
(tiếp theo)
2. Kỹ năng: Sử dụng bản đồ kinh tế châu
2)
Phi để hiểu và trình bày đặc điểm kinh tế
của châu lục
3.Thái độ: Giáo dục ý thức trách nhiệm
phát triển đất nước
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bảng số liệu, bản đồ.
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản đặc điểm các ngành kinh tế châu
Phi
- Biết được châu Phi có tốc độ đơ thị hóa
khá nhanh và sự bùng nổ dân số đô thị.
Nguyên nhân và hậu quả
Lược đồ kinh tế
2. Kỹ năng:
Châu Phi
Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ dân thành
thị ở một số quốc gia châu Phi
3.Thái độ: Giáo dục ý thức trách nhiệm
về vấn đề dân số và phát triển đất nước
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ; sử dụng bảng số liệu, bản đồ.
33
Ơn tập học kì I
Tuần 17
(Từ 17/1222/12)
34
Kiểm tra học kì I
1. Kiến thức: Hệ thống lại nội dung cơ
bản trong chương trình học kì I:
- Mơi trường đới ơn hồ, môi trường đới
lạnh, môi trường hoang mạc, môi trường
vùng núi và hoạt động kinh tế ở từng
môi trường
- Châu Phi: tự nhiên, dân cư, xã hội,
kinh tế
2. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ tự nhiên, kinh tế
- Phân tích bảng số liệu
3. Thái độ: nghiêm túc trong học tập
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ ; sử dụng biểu đồ, bản đồ.
1. Kiến thức: Kiêm tra các kiến thức
trọng tâm từ bài 19 đến bài 29
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng phân tích,
tổng hợp
3. Thái độ: Tự giác, trung thực
4. Định hướng phát triển năng lực,
phẩm chất:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề,
giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: tổng hợp theo
lãnh thổ, sử dụng biểu đồ, bản đồ
-Lược đồ các mơi
trường địa lí
- Bản đồ tự nhiên,
dân cư châu Phi
Đề kiểm tra