Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

lop 8 on tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.54 KB, 1 trang )

Bài 1. (3 điểm)
3

2

2

3

4

4

1) Chứng minh : ( x  y)( x  x y  xy  y ) x  y .
2
2) Phân tích đa thức thành nhân tử : x( x  2)( x  2 x  2) 1 .
8
8
8
2
2
2
3) Tìm a, b, c biết : a  b  c ab  bc  ca và a  b  c 3 .
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức :
2  x2
y 2  x2
y2 
x y
P   2



. 2
2 
x  x  xy
xy
xy  y  x  xy  y 2

với

x≠0, y≠0, x≠− y

.

1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x 2+ y 2 +10=2(x − 3 y) .
Bài 3. (4 điểm)
1) Giải phương trình:

(6 x  8)(6 x  6)(6 x  7) 2 72 .

2
2
2) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x  x  3  y .

Bài 4. (2 điểm) Cho các số a, b, c thỏa mãn1 a, b, c 0 . Chứng minh rằng :
a + b2 + c3 – ab – bc – ca

 1.

Bài 5. (5,5 điểm)

Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại

900 (I
O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho IOM
và M không trùng với các đỉnh của hình vng). Gọi N là giao điểm của
AM và CD, K là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.


BCO
2) Chứng minh BKM
. (Góc)
3) Chứng minh

1
1
1
=
+
.
2
2
CD
AM
AN 2

Bài 6. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC), trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d
cắt các cạnh AB, AC thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức


AB
AC
+
AD
AE .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×