TRUONG THPT DAI MO
TO HOA HOC
DE CUONG ON THI HOC Ki I — KHOI 10
NAM HOC 2015 - 2016
A. PHAN Li THUYET
CHUONG 5: NHOM HALOGEN
Câu 1. a. Cho biết vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hồn? Cấu hình electron nguyên tử, câu tạo phân tử của các
halogen?
b. Tinh chat hoa hoc co ban cua cac halogen? Cho biét chiéu bién d6i tính chất hố học cơ bản đó?
Câu 2. a. Cho biết tính chất vật li của các ngun tố halogen?
b. Tính chất hố học cơ bản của các nguyên tô: flo, clo, brom, iot? Cho vi du minh hoa?
c. Néu một số phương pháp điều chế các nguyên tố halogen ? Viết PTPƯ?
Cầu 3.
a. Nêu tính chất hoá học cơ bản của một số hợp chất của clo đã học? Cho ví dụ minh hoạ?
b. Nêu một số phương pháp điều chế hợp chất quan trọng của clo đã học?
c. Nêu cách phân biệt các 1on CT, Br, I2
CHUONG 6: OXI — LUU HUYNH
Câu 4.
huỳnh.
Câu
chất
Câu
b.
Câu
Cho biết vị trí của nhóm oxi-lưu huỳnh trong bảng tuần hồn? Câu hình electron ngun tử của nhóm oxi-lưu
5. Cho biết những tính chất vật lí, tính chất hóa học cơ bản và một số ứng dụng, cách điều chế của các đơn
oxi, ozon, lưu huỳnh (trừ cách điều chế của lưu huỳnh)
6. a. Cho biết tính chất lí, hố học của hiđro sunfua? Cho ví dụ minh hoạ? Cách điều chế HạS trong PTN?
Cho biết tính chất hố học cơ bản của lưu huỳnh đioxit? Cho ví dụ mình hoạ? Cách điều chế lưu huỳnh điox1t?
7. a. Nêu tính chất lí, hố học cơ bản của axit sunfuric? Cho ví dụ minh hoạ? Cách điều chế axit sunfuric?
b. Nêu cách nhận biết: H›S, SO›, COza, O3, ion sunfat?
CHƯƠNG 7: TÓC ĐỘ PHÁN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Câu 8. a. Tốc độ phản ứng hóa học là gì?
b. Các u tơ nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? Cho ví dụ minh hoạ?
Cầu 9. a. Phản ứng thuận nghịch là gì?
b. Cân băng hóa học là gì?
c. Sự chun dịch cân băng hóa học là gì? Các yếu tố nào ảnh hưởng đến cân băng hóa học? Cho ví dụ?
B. LÍ THUT VẬN DỤNG
Câu 10. Hồn thành dãy biến hố sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a.
caoch = HCI
Rec,
> rec,
HỒN di
FeCl, ~—
1
Ws,
NaCl
b.FeS_ Ly SỐ
8
Yo
NaHSO;
2
\
l0
S «HS
Clạ ——>
_—>
NaClo=
(16)
=
NaCl
| 3)
|= KCIO; ——>KCl
(4)
——~ AgCl —> ClL— Bn —
(5)
(6)
(7)
(8)
|
„ SO;3-3--» H2SO4 ——> CuSO; —3-» Cu(OH)2—2 > CuCh—L» Cu(NO3)2
ế
Fea(SOa)s ——> BaSO¿
14
Cầu 11. Hoàn thành các phương trình phản ứng:
a. Fe + Clo >
e. FeO + HaSO4(đạc nóng) —>
b. Fe + HaSO¿qoang) —>
g. Oru) + H2S +
k. Fe203 + H2SOadac nong) >
1. AgNO; + NaBr >
c. Fe + H2SOadac nong) >
h. SOz2
+ NaOH au) ->
m. Pb(NOa)› + HạS —>
d. Cụ + H2SO4(đặc nóng) —>
1. FeaOa + HCI —>
n. FeCO: + H;SÒx gạc
Câu 12. Băng phương pháp hoá học hãy nêu cách phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mắt nhãn sau:
a. NaCL, NaaCOa, NaaSOa, NaaS
b. HCI, HBr, NaOH, HCI, Ha2SOaoang)
c. NaCl, NaBr, Nal, NaF
d. KoS, KCl, NaNO3, K2SO4
Câu 13. Nêu cách phân biệt các khí sau:
Cl ,O2 , SO2, H2S, Os. Viét cac PTHH
Cau 17. Néu hién tuong khi cho từ tir : a. SO2 vao dd Bro,
b. SƠ; vào dd KMnÒ¿
c. dd NaCl (hoac dd NaBr) vao dd AgNO3
d. Ha§ vào dd AgNOa
Câu 18. Cho cân băng hoá học: Na (K) + 3Hạ (k)
khi thay đổi 1 trong các yếu tố sau:
a. Tăng áp suất của hệ.
b. tăng nông độ Na.
[hoặc Pb(NO2)a|
2NH: (k) AH<0. Cân bằng hoá học bị chuyển dịch như thế nào
c. giảm nhiệt độ của hệ.
d. thêm chất xúc tác Fe.
C. BÀI TỐN
Dạng I: Bài tốn hỗn hợp các chất tác dụng với axit: 7ính khối lượng muối khan, tính thể tích dung dịch axit khi
biết nơng độ mol (hoặc ngược lại). Tính thành phân % khối lượng mỗi chất trong hơn hợp ban dau.
Dạng 2: Bài tốn hỗn hợp các kim loại phản ứng với các đơn chất Oa, S, halogen
Dạng 3: Bài toán cho HS hoặc SO; tác dụng với dung dịch kiềm
Dạng 4: Xác định công thức hóa học của một hoặc 1 số chất
MỘT SĨ VÍ DỤ MINH HỌA
Bai 1: Hoa tan 7,5 gam một hỗn hợp bot 2 kim loai Mg (0,2) va Al (0,1) trong dung dịch HCI 1M lây dư, thây
thoat ra 7,84 lit khi (dktc).
a. Tính khói lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đâu.
b. Tính thể tích dung dịch HCI đã dùng.
Bài 2. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCI dư, thu được 5,6 lít khí (đktc) và chất răn B khơng tan.
Cho chat ran B vào dung dịch HaSO¿ đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SOa (đktc). Tính % khối lượng mỗi kim
loại trong hỗn hợp ban đâu.
Bài 3. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được 4.48 lít khí (đktc). Mặt khác cũng
cho hỗn hợp A như vậy tác dụng với dung dịch HaSO „ đặc nóng, thu được 8,96 lít khí (đktc).
a.
b.
Tinh thanh phan phan tram khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
Hap thu tir tir toan b6 khi SO2 trén vao 600 ml dung dich NaOH
dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch khơng thay đồi.
IM. Tinh nơng độ mol/l của các chất trong
Bài 4. Hịa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hop FeO va FeCO3 vao dung dich HaSOx đặc nóng dư thu được 896ml hỗn
hợp khí X. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban dau
Bài 5. Nung nóng 3,72 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
chất rắn thu được sau phản ứng hoà tan hết vào dd HạSO ¿ lỗng, nhận thầy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra.
a.
b.
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Hap thụ từ từ lượng khí trén vao 500 ml dung dich NaOH 2M. Tinh khối lượng muối thu được.
Bài 6. Trộn 11,2 gam bột sắt với 4,8 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong bình kín khơng có khơng khí. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được chất răn A. Hịa tan hồn tồn A trong 500ml dung dịch HCI 1M thu được hỗn hợp khí
B và dung dịch C. Tính thể tích khí B và nồng độ mol/I của các chất có trong dung dịch C. Coi thể tích dung dịch
khơng thay đồi.
Bài 7. Hịa tan hồn tồn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HaSO¿ đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SOa (đktc)
và là sản phẩm khử duy nhất.
a. Xác định kim loại R.
b. Dẫn từ từ lượng khí SO¿ trên vào 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/I của dung dịch sau phản ứng.
Coi thê tích dung dịch thay đổi khơng đáng kẻ.
Bài 8. Hồ tan hồn tồn một ít oxit sắt FexOy băng dung dịch HaSOx đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24
lít khí SOa (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 120 gam một loại muối sắt duy nhất. Xác định cơng
thức hóa học của oxit sắt
Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thí!