Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.16 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC LỚP 7

1/ Nhận biết đc hình thái của Lưỡng cư phù hợp vs đ/s:
Đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn:
- Cơ thể có 4 chi(2chi trước + 2 chi sau), mỗi chi có các ngón
- Thở bằng phổi và qua da(da ẩm ướt)
- Mắt có mi, tai có màng nhĩ
Đặc điểm thích nghi với đời sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn về phía
trước
- Chi sau có màng bơi
- Da tiết chất nhầy
2/ Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của bị sát thích nghi với đời sống ở
cạn
-

Da khơ, có vảy sừng
Cổ dài, mắt có mi cử động được và có tuyến lệ
Đi và thân dài
Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Chân ngắn có vuốt sắc

3/ Nêu đặc điểm chung của bị sát
-

Da khơ, có vảy
Cổ dài
Màng nhĩ nằm trong hốc tai
Chi yếu, có vuốt sắc



-

Hơ hấp bằng phổi có nhiều vách ngăn
Tim 3 ngăn, xuất hiện vách ngăn hụt (trừ cá sấu)
Máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha
Xuất hiện cơ quan giao phối, thụ tinh trong
Trứng có màng dai hoặc có lớp vỏ đá vơi, giàu nỗn hồng

4/ Nhận biết cấu tạo của lớp chim và nêu ý nghĩa đặc điểm
Cấu tạo ngồi:
- Thân hình thoi: Làm giảm sức gió khi bay
- Chi trước(cánh chim): Giảm lực cản của khơng khí khi hạ cánh
- Chi sau (3 ngón trước + 1 ngón sau, có vuốt): Giúp chim đứng
vững trên mặt đất và bám vào cành cây
- Lơng ống(có các sợi lơng làm thành phiến mỏng): Tạo thành cánh,
đuôi chim(làm bánh lái)
- Lông tơ(có các sợi lơng mảnh làm thành chùm lơng xốp): Giữ nhiệt
và làm thân chim nhẹ
- Mỏ(mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng): Làm đầu chim nhẹ
- Cổ(dài, khớp đầu với thân): Phát huy được tác dụng của các giác
quan(mắt, tai), thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lông
Cấu tạo trong:
- Hệ tiêu hóa:
+ Cấu tạo hồn thiện hơn so với lớp lưỡng cư nên tốc độ tiêu hóa diễn
ra nhanh hơn
- Hệ tuần hồn: Có cấu tạo hồn thiện
+ Tim có 4 ngăn(Tâm thất trái và tâm nhĩ trái: Chứa máu đỏ tươi, Tâm
thất phải và tâm nhĩ phải: Chứa máu đỏ thẫm)



 Máu đi nuôi cơ thể không phải là máu pha
+ Có hai vịng tuần hồn(1 lớn + 1 nhỏ)
- Hệ hơ hấp
+ Phổi, khí quản, có túi khí thơng với phổi thích nghi với đời sống bay
lượn
- Hệ bài tiết: Khơng có bóng đái
+ Nước tiểu đặc thải ra cùng vs phân
- Hệ sinh dục:
+ Thụ tinh trong
+ Con trống: có 1 đơi tinh hồn
+ Con mái: Buồng trứng trái phát triển
- Hệ thần kinh:
+ Rất phát triển, đb là bán cầu đại não & tiểu não phát triển
+ Bán cầu đại não lớn, thik hợp vs những bản năng của chim như
làm tổ, ni con.
+ Tiểu não có nhiều nếp nhăn, đảm bảo cho hđ phức tạp & nhiều
bản năng phức tạp
- Giác quan: Mắt rất tinh, có ống tai ngoài
5/ Nêu cấu tạo ngoài của chim thik nghi vs đ/s bay lượn:
- Thân hình thoi: Làm giảm sức gió khi bay
- Chi trước(cánh chim): Giảm lực cản của khơng khí khi hạ cánh
- Chi sau (3 ngón trước + 1 ngón sau, có vuốt): Giúp chim đứng
vững trên mặt đất và bám vào cành cây
- Lơng ống(có các sợi lông làm thành phiến mỏng): Tạo thành cánh,
đuôi chim(làm bánh lái)


- Lơng tơ(có các sợi lơng mảnh làm thành chùm lông xốp): Giữ nhiệt
và làm thân chim nhẹ
- Mỏ(mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng): Làm đầu chim nhẹ

- Cổ(dài, khớp đầu với thân): Phát huy được tác dụng của các giác
quan(mắt, tai), thuận lợi khi bắt mồi, rỉa lơng
6/ Những đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ:
- Cơ thể phủ bởi lớp lơng mao
- Các chi có vuốt sắc nhọn (2 chi trước < 2 chi sau)
- Giác quan:
+ Mũi thính
+ Lơng xúc giác
+ Tai thính, có vành tai ngồi rộng hướng về mọi phía
7/ Vai trị của thú đối vs đời sống con người :
- Vai trò: cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm
đồ mĩ nghệ & tiêu diệt gặm nhấm có hại
8/ SS hình thức sinh sản của đv:
Ở động vật có 2 hình thức sinh sản chính. Đó là sinh sản vơ tính và sinh
sản hữu tính.
- Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng có tế bào sinh dục đực và
tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau (sự phân đôi cơ thể hoặc mọc
chồi).
- Trong sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh
trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng), trứng thụ tinh phát triển thành
phôi. Sinh sản hữu tính (có Ưu thế hơn sinh sản vơ tính). Có 2 hình
thức: thụ tinh ngồi và thụ tinh trong.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×