Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

353 câu hỏi trắc nghiệm quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.49 KB, 22 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
STT

Đáp án

Câu hỏi

1

“ Công tác quản trị chiến lược không cần lưu ý tới việc phân tích các điều kiện mơi
Sai
trường của mình”. Câu này:

2

“ Chiến lược tăng doanh số và lợi nhuận bằng cách tham gia vào những ngành khác có
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
liên quan hay khơng liên quan gì với ngành kinh doanh của doanh nghiệp” là:

3

“ Sữa chửa” là bước mấy trong quá trình kiểm tra:

6

4

“ Thiết lập nhu cầu thông tin” là bước thứ mấy trong hệ thống thông tin quản trị:

1


5

“Chiến lược dựa vào khách hàng” là chiến lược:

Cấp vi mô

6

“Chiến lược này áp dụng khi Doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các
Thu lại vốn đầu tư
Doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động”, đây là chiến lược

7
8
9
10

“Liệt kê các điểm yếu bên trong công ty” là bước thứ 4 của ma trận nào:
Ma trận SWOT
“Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm” thuộc:
Chiến lược phát triển sản phẩm
“Xác định các phương án chọn lựa” là bước thứ mấy trong quá trình hoạch định chiến
Bước 4
lược:
“Xác định chiến lược có thể thay thế mà cơng ty nên xem xét thực hiện. Tập hợp các
chiến lược thành các nhóm riêng biệt nếu có thể”. Đây là một bước phát triển của:

11 …. là bản tuyên ngôn của công ty với những nội dung cụ thể:
…………………. tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm
12

tăng giá trị cho khách hàng:
13 Áp lực từ phía các nhà cung cấp đối với Doanh nghiệp tăng trong trường hợp
14 Áp lực từ phía khách hàng đối với các Doanh nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu
15

Bản kế hoạch thể hiện các định hướng của doanh nghiệp, những hoạt động cần thực
hiện nhằm đạt đến mục tiêu của Doanh nghiệp là

16 Bản tuyên bố sứ mạng (chức năng nhiệm vụ) có mấy nội dung?
17 Bản tun ngơn của doanh nghiệp bao gồm…. nội dung:
Bất kể ma trận EFE có bao nhiêu cơ hội và đe doạ thì tổng điểm quan trọng cao nhất
18
mà một cơng ty có thể có là…., trung bình là…. và thấp nhất là…. :
Biện pháp mua lại, sáp nhập, liên minh, liên doanh thuộc nhóm chiến lược nào sau
19
đây:
20 Bộ phần nào sau đây, không thể thiếu được trong việc thực hiện chiến lược:
21 Bước 3 của q trình thu thập thơng tin là :

Quản trị chiến lược

1

Ma trận QSPM
Sứ mạng
Chuỗi giá trị
Nhà cung cấp có khả năng hội nhập dọc về phía trước
Ngành gồm nhiều Doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
Kế hoạch tác nghiệp
Chiến lược cấp cơng ty

Chiến lược cạnh tranh
Tất cả các phương án đều đúng
9 nội dung
9
4 - 2,5- 1
Chiến lược hội nhập hàng ngang
R&D
Xác định các nguồn thông tin cụ thể


STT

Đáp án

Câu hỏi

Kết hợp điểm yếu với cơ hội để hình thành chiến lược WO
Kiểm tra, điều chỉnh chiến lược
a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
b. Điều khiển hạn mục vốn đầu tư
c. Đánh giá chiến lược doanh nghiệp
d. Cả ba câu trên đều đúng
Xác đinh các phương án tối ưu
Lập danh mục từ 5 đến 10 yếu tố bên ngồi có vai trị quyết định đối với sự thành
công của công ty, bao gồm những cơ hội và cả những đe dọa ảnh hưởng đến công ty
và ngành kinh doanh của công ty.
Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh và cấp chức năng.
Chiến lược cấp cá nhân
Ma trận EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận IFE
Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận MKinsey

Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính, ma trận QSPM
a. Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược
b. Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn
c. Cơng cụ để lựa chọn chiến lược
d. **Cả 3 đáp án
Đáp án: d
Chiến lược tăng trưởng tập trung

22 Bước 6 trong việc xây dựng ma trận SWOT là:
23 Bước cuối cùng trong quy trình quản trị chiến lược của Doanh nghiệp là
24 Bước nào sau đây nằm trong tiến trình chọn lựa chiến lược tổng quát
25 Bước thứ 6 trong quá trình hoạch định chiến lược là:
26 Bước thứ nhất theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập:
27
28
29
30
31

Các cấp chiến lược của Doanh nghiệp bao gồm
Các cấp chiến lược trong Doanh nghiệp KHÔNG bao gồm cấp nào dưới đây
Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
Các công cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là
Các cơng cụ để xây dựng chiến lược có thể lựa chọn là:

32 Các công cụ hoạch định chiến lược gồm:

33 Các chiến lược cạnh tranh cơ bản không bao gồm chiến lược
Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường
Chiến lược tăng trưởng tập trung

34
hiện có mà khơng thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc
Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường
Chiến lược tăng trưởng tập trung
35
hiện có mà khơng thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc:
36 Các chiến lược sau Chiến lược DN, chiến lược KD, chiến lược tác nghiệp. Đây là:

Chiến lược tại các cấp độ khác nhau trong một DN

37 Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
38 Các đối tượng chính ảnh hưởng đến mục tiêu:
39 Các giai đoạn phát triển của một sản phẩm:
Các tác giả tin rằng có ba kiểm định (tests) có thể được áp dụng để đánh giá một chiến
40
lược là “tốt” là

Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
Chủ nhân, nhân viên, khách hàng, xã hội.
Phơi thai, tăng trưởng, phát triển, suy thối.
Sự phù hợp, tính khác biệt, tính bền vững

41 Các yếu tố làm thay đổi việc hoạch định chiến lược:

A. Môi trường vi mô, vĩ mô.
B. Thay đổi chủ sỡ hữu
C. **A, B đều đúng
D. A, B đều sai

42 Các yếu tố nào khơng phải của mơi trường bên ngồi tác động đến doanh nghiệp:


đối thủ cạnh tranh

Quản trị chiến lược

2


STT

Đáp án

Câu hỏi
a. Kinh tế
b. Công nghệ
c. Cạnh tranh
d.** Cả 3 câu trên

43 Các yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập đến:

44 Các yếu tố nào sau đây_không thuộc môi trường vĩ mô?
45 Các yếu tố thuộc môi trường vi mô:
46 Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô:

47

48

49


50
51
52
53
54
55
56
57
58

59

60

Yếu tố cơ cấu ngành kinh doanh
Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
nhân khẩu học, kinh tế, chính trị-pháp luật, cơng nghệ, văn hóa xã hội, toàn cầu
a. Sản xuất cho ai:
b. Sản xuất như thế nào:
Cách lựa chọn chiến lược trong việc phát triển sản phẩm và công nghệ xoay quanh hai
c. **Cả a & b
yếu tố:
d. Tất cả đều sai
Đáp án: c
Cách thức chậm nhất để phát triển một Doanh nghiệp có thể là thông qua việc
Phát triển nội bộ
A Chiến lược tập trung và chiến lược dựa trên ưu thế tương đối
B Chiến lược tập trung và chiến lược chung
Căn cứ vào phạm vi của chiến lược người ta chia chiến lược kinh doanh làm hai loại
C Chiến lược bộ phận và chiến lược tập trung

nào:
D **Chiến lược chung và chiến lược bộ phận
Đáp án d
Câu nào sau đây không thuộc kinh tế vi mơ:
Nạn thất nghiệp đang diễn ra diện rộng.
Câu nói “Tơi phải làm một việc gì đó để chứng minh mình là quản trị giỏi”, thể hiện
Nóng vội
một sự sai phạm nào sau đây?
Có bao nhiêu cấp chiến lược cỏ bản trong quản trị chiến lược doanh nghiệp:
3
Có bao nhiêu công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
3 cơng cụ
Có bao nhiêu hoạt động hỗ trợ trong mơi trường nội bộ của 1 DN:
4
Có bao nhiêu yếu tố vĩ mơ tác động vào doanh nghiệp:
6
Có mấy tiêu thức để so sánh Môi trường vĩ mô và Môi trường vi mô (C1) :
6 tiêu thức
Công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược:
Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranh
Cơng cụ để lựa chọn chiến lược là:
Ma trận hoạch định chiến lược định lượng QSPM
A. IEF, EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh
B. Ma trận SWOT, ma trận chiến lược chính
Cơng cụ ma trận QSPM dùng để lựa chọn 1 chiến lược KD sử dụng thông tin đầu vào
C. **a, b đều đúng
từ công cụ nào:
D. a,b đều sai
Đáp án: C
Công việc nào dưới đây là khâu đầu tiên trong quy trình quản trị chiến lược

Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược

61 Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu

Quản trị chiến lược

Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo

3


STT

Đáp án

Câu hỏi

Tất cả các phương án đều đúng
Tính chuyên mơn hóa
Tính phối hợp
a. Tốc độ tăng trưởng của thị trường
b. Chi phí cố định cao
c. Mức độ khác biệt hóa sản phẩm thấp
d. **Cả 3 đều đúng
đáp án d
Sử dụng 1 đồng vốn để tạo ra 1 đồng doanh thu
a. Chiến lược Marketing
b. Chiến lược nghiên cứu và phát triển (R & D)
c. **Cả a & b đều đúng
d. Cả a & b đều sai

Đáp án: c
A Mua hàng
B Tài chính
C Marketing
D **Tất cả đều đúng
Đáp án d
Tùy đối tượng nghiên cứu mà xét là môi trường vi mô hay vĩ mô
Cải thiện vị thế cạnh tranh của sản phẩm
Chiến lược khác biệt
CL xâm nhập thị trường, CL phát triển thị trường, CL phát triển sản phẩm
a. Chiến lược tập trung và phát triển thị trường
b. Chiến lược dẫn đầu hạ giá và chiến lược phát triển sản phẩm
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Đáp án: D
Số lượng người mua lớn, quyền lực của những người mua này rất mạnh, thị hiếu và sở
thích của người tiêu dùng là tương tự nhau
Nguồn hình thành lợi thế và phạm vi thị trường tổng thể
Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm với chi phí thấp nhất.

62 Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp có các đặc tính sau

63 Cường độ cạnh tranh được quyết định bởi các đặc điểm nào sau:

64 Chỉ số hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp là chỉ số thể hiện:

65 Chiến lược cấp chức năng bao gồm:

66 Chiến lược cấp chức năng gồm những nhân tố gì:


67
68
69
70

Chiến lược cấp chức năng là loại chiến lược nào:
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích:
chiến lược cấp vi mô bao gồm các chiến lựơc:
Chiến lược cấp vĩ mô bao gồm các chiến lược:

71 Chiến lược cấp vĩ mơ bao gồm:

72 Chiến lược chi phí thấp đặc biệt có hiệu quả khi
73 Chiến lược chi phí thấp được xây dựng trên cơ sở
74 Chiến lược chi phí thấp nhất là :

75 Chiến lược dẫn đầu chi phí nhằm mục đích gì:

a. Thu hút khách hàng nhạy cảm với giá.
b. Bằng lòng với thị phần hiện tại, tạo mức lợi nhuận cho sản phẩm cao hơn hiện tại.
c.** Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai.

76 Chiến lược đa dạng hoá đồng tâm là chiến lược:
77 Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm:

Phát triển sản phẩm mới kết hợp công nghệ cũ đánh vào thị trường mới
Kết hợp sp mới + công nghệ -> thị trường mới

Quản trị chiến lược


4


STT

Đáp án

Câu hỏi

78 Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang

Kết hợp sp mới + công nghệ mới -> thị trường hiện tại
Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách lơi cuốn thị trường hiện nay với sản phẩm mới khơng
có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
Kết hợp sp mới + công nghệ mới-> thị trường mới, hiện tại
Thâm nhập thị trường
Tái cấu trúc doanh nghiệp để thu hẹp quy mơ

79 Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chiến lược:
80 Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
81 Chiến lược giá thấp đồng nghĩa với chiến lược:
82 Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi:

83 Chiến lược hình thành trong MT vĩ mơ:

a. Có tính dài hạn, chú trọng đến các dự báo dài hạn làm cơ sở hoạch định chiến lược.
b. Ảnh hưởng đến chiến lược cấp công ty.
c. **Cả a & b đều đúng.
d. Cả a& b đêù sai.


84 Chiến lược kinh doanh gồm:

A. Chiến lược cấp doanh nghiệp:
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp chức năng
D. **Tất cả đều đúng
Đáp án: D ( tất cả đều đúng)

85 Chiến lược là gì:

A. Là những kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức.
B. Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức.
C. A, B đều sai.
D. **A, B đều đúng.
Đáp án: D

86 Chiến lược là:

a. Những kế hoạch được thiết lập.
b. Những hành động được thực hiện trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức,
doanh nghiệp.
c. **Cả a và b.

87
88
89
90
91
92


Chiến lược mà theo đó nỗ lực nhằm giảm chi phí kèm theo với sự giản tiện tính năng,
đặc điểm sản phẩm so với mức trung bình ngành là chiến lược
Chiến lược nào khơng nằm trong nhóm chiến lược hội nhập theo chiều ngang:
Chiến lược nào sau đây không được xem là một chiến lược chức năng?
Chiến lược nào sau đây không thuộc ba chiến lược cạnh tranh của M. Porter
Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:

Chi phí thấp
Chiến lược hội nhập nội bộ
Sản phẩm - Thị trường
Chiến lược cạnh tranh về giá
Chiến lược thâm nhập thị trường

Chiến lược này áp dụng khi doanh nghiệp nhượng bán hoặc đóng cửa một trong các
Thu lại vốn đầu tư
doanh nghiệp của mình nhằm thay đổi căn bản nội dung hoạt động. Đây là chiến lược:

Chiến lược nhằm đơn giản hóa các sản phẩm và dịch vụ cung cấp với mức giá thấp
hơn các đối thủ, gọi là chiến lược?
94 Chiến lược nhằm tạo dựng lợi thế cạnh tranh là chiến lược

93

Quản trị chiến lược

Chiến lược chi phí thấp
Cấp đơn vị kinh doanh

5



STT

Đáp án

Câu hỏi

Chiến lược đa dạng hóa, chiến lược hội nhập dọc, chiến lược tăng trưởng tập trung

95 Chiến lược phát triển cấp công ty bao gồm

Khi ngành kinh doanh cho thấy khơng có nhiều cơ hội để doanh nghiệp phát triển xa
hơn nữa, hoặc xuất hiện nhiều cơ hội tơt đẹp hơn ở ngồi những ngành kinh doanh
hiện tại của doanh nghiệp.
Chiến lược phát triển sản phẩm bao gồm:
Kéo dãn dòng sản phẩm
A. Giai đoạn 3 và 4
B. Giai đoạn 5 sau khi áp dụng chiến lược giảm suy thối
Chiến lược phát triển sản phẩm có thể được sử dụng ở giai đoạn nào trong vòng đời
C. Giai đoạn 2 và 3
của sản phẩm:
D. **Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
Kéo dãn cơ cấu ngành hàng sản phẩm, hiện đại hoá cơ cấu các mặt hàng sản phẩm,
Chiến lược phát triển sản phẩm gồm:
sản phẩm mới.
Doanh nghiệp đã khai thác khơng hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị
Chiến lược phát triển tập trung có ý nghĩa khi:
trường hiện tại của mình.

Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm
Chiến lược phát triển thị trường là
hiện có
a. Địa lý
b. Khách hàng
Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược phát triển về mặt:
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Đáp án: c
a. Công nghệ, chất lượng.
b. Cách thức phân phối, thương hiệu.
Chiến lược tạo sự khác biệt nhằm tạo sự khác biệt về yếu tố nào:
c. Giá.
d. **Tất cả đều đúng.
a. Đa dạng hóa đồng tâm
b. Đa dạng hóa hàng ngang
Chiến lược tăng trưởng đa dạng bao gồm:
c. Đa dạng hóa kết hợp
d. Tất cả đều đúng
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa bao gồm các chiến lược nào:
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. **Cả 3 câu trên đều đúng
Đáp án D
a. hội nhập theo chiều dọc
b. hội nhập thơn tính
Chiến lược tăng trưởng hội nhập bao gồm:
c. hội nhập liên kết
d. **cả a,b,c đều đúng

ĐÁP ÁN:d

96 Chiến lược phát triển đa dạng hóa có ý nghĩa khi:
97

98

99
100
101

102

103

104

105

106

Quản trị chiến lược

6


STT

Đáp án


Câu hỏi

107 Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm …. nhóm chiến lược:

108 Chiến lược tăng trưởng tập trung bao gồm:

109
110
111
112
113
114
115
116
117
118

Chiến lược tập trung là một chiến lược nằm trong:
Chiến lược tập trung trọng điểm là một chiến lược nằm trong
Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược nào:
Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:
Chiến lược trong MT vi mơ mang tính:
Chiến lược xâm nhập thị trường hướng đến:
Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố
chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

119 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:


120 Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây (C1) :

121
122
123
124
125
126
127
128

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống “… là bản tuyên ngôn của công ty với
những nội dung cụ thể”
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống “Ma trận BCG dùng để phân tích, đánh giá
triển vọng ....”
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Chiến lược nhằm xác định những ngành,
lĩnh vực kinh doanh mà doanh nghiệp đã, đang và sẽ tham gia cạnh tranh trên thị
trường là chiến lược ở cấp ...”.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Môi trường vi mô tác động … đối với bất
kỳ Doanh nghiệp nào”.
Chu kỳ sống của doanh nghiệp gồm bao nhiêu giai đoạn:
Chu kỳ sống của một cơng ty:
Chun mơn hóa chiều dọc trong cơ cấu tổ chức không bao gồm
Chuyên mơn hóa ngang trong hoạt động quản trị là cơ sở để hình thành

Quản trị chiến lược

7

3

a. Chiến lược thâm nhập thị trường
b. Chiến lược phát triển thị trường
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. **Tất cả các câu trên
Đáp án : d
Chiến lược cấp vi mô
Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
Chiến lược tăng trưởng tập trung
3
Năng động, ảnh hưởng đến chiến lược cấp kinh doanh và cấp chức năng.
Đổi mới quy trình cơng nghệ
Chính trị - Chính phủ - Pháp luật
Chính trị-pháp luật
Chỉ những chiến lược trong cùng một nhóm mới được so sánh với nhau
Chiến lược là những kế hoạch được thiết lập hoặc những hành động được thực hiện
trong nổ lực nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh.
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
c. Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong sản
xuất kinh doanh của công ty
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Sứ mạng
của các đơn vị kinh doanh chiến lược
Cấp công ty
Trực tiếp
5
Khởi sự – Ổn định – tăng trưởng – bão hịa – suy thối
Thiết lập cơ cấu phịng ban trong tổ chức

Các phòng ban chức năng


Đáp án
a. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm /( dịch vụ)
b. Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản
129
c. Nghiên cứu và phát triển thị trường
gì:
d. **a và b đều đúng
Đáp án: d
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm/ dịch vụ
130 Chức năng nghiên cứu và phát triển trong các đơn vị kinh doanh có nhiệm vụ cơ bản là Nghiên cứu và phát triển các tiến trình
Tất cả các phương án đều đúng

STT

131

Câu hỏi

DN ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc cung cấp các
Đa dạng hóa theo chiều ngang
phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa. Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược:

132 Doanh nghiệp nào sau đây bị xem là có sự tái cấu trúc thất bại nặng nề:
133

Bông Bạch Tuyết


Doanh nghiệp ngành viễn thông mở rộng hoạt động vào ngành giáo dục bằng việc
Đa dạng hóa theo chiều ngang
cung cấp các phương tiện liên lạc, đào tạo từ xa, Doanh nghiệp đã thực hiện chiến lược

134 Doanh nghiệp sẽ khó gia nhập ngành hơn trong điều kiện
Doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm sốt các hệ thống cung cấp của
135
mình là chiến lược:
Doanh thu của SBU nước tinh khiết ở Doanh nghiệp X trong năm N là 5tỷ VND, đối
thủ cạnh tranh chính đạt 5,3tỷ, đối thủ cạnh tranh tiếp theo là 3 tỷ và còn các đối thủ
136
khác, biết tổng doanh thu tồn ngành là 20 tỷ. Hãy tính thị phần tương đối của SBU đó
ở Doanh nghiệp X?
137 Dựa vào công cụ ma trận BCG doanh nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi:

Sản phẩm trong ngành sẵn có sự khác biệt hóa cao

138 Dựa vào cơng cụ ma trận BCG, doanh nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:

Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu bão hịa

139 Đâu khơng phải là thành phần quan trọng ảnh hưởng tới mục tiêu của tổ chức:

142 Đâu là nguồn lực hữu hình:
143 Đâu là nguồn lực quan trọng nhất trong thời đại ngày nay:

Đối thủ cạnh tranh
Tất cả các phương án đều đúng Giảm quyền lực khách hàngLợi thế về giáÍt bị tác
động bởi nhà cung câp quyền lực

a. Lợi thế về giá
b. Ít bị tác động bởi nhà cung cấp quyền lực
c. Giảm quyền lực khách hàng
d.** Cả ba đều đúng
đáp án d
Thông tin môi trường kinh doanh
Con người

144 Đâu là thứ tự đúng về các giai đoạn phát triển của 1 công ty:

Tập trung 1 lĩnh vực KD, hội nhập dọc – tồn cầu hóa, mở rộng lĩnh vực KD mới

140 Đâu là lợi thế của chiến lược chi phí thấp?

141 Đâu là lợi thế của chiến lược dẫn đạo chi phí:

Quản trị chiến lược

8

Chiến lược phát triển hội nhập phía sau

0.94
Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao


STT

Đáp án


Câu hỏi

Để bảo vệ chất lượng sản phẩm của mình tại các cửa hàng tại Mat-cơ-va, McDonalds
145 lập các trang trại sản xuất bơ sữa, trại chăn nuôi, các vườn rau của mình cũng như các Hội nhập dọc ngược chiều
xưởng chế biến thực phẩm ở Nga. McDonalds đã thực hiện chiến lược:

146

Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
theo qui trình
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.

147

Để đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị cấp cao phải tiến hành kiểm tra Xác định nội dung, đề ra tiêu chuẩn, định lượng kết quả đạt được, xác định nguyên
theo qui trình:
nhân sai lệch, so sánh kết quả với tiêu chuẩn đề ra, và thông qua biện pháp chấn chỉnh.

148

149

150

151
152
153
154
155
156


157

A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
Để thực hiện mục tiêu tăng trưởng nhanh và ổn định, cần thực hiện chiến lược:
C. Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D. **Cả 3 phướng án trên
Đáp án:D
a. Nhu cầu khách hàng
b. Nhóm khách hàng
Để xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh,quá trình ra quyết định dựa trên yếu tố
c. Các khả năng khác biệt hóa
nào:
d. **Bao gồm cả 3 câu trên
đáp án d
a. Xác định mục tiêu đầu tư chính đáng.
b. Đủ nguồn vốn đầu tư
Điều kiện để thực hiện chiến lược tăng trưởng hội nhập:
c. Nguồn nhân lực
d. **Cả ba đáp trên
ĐÁP ÁN: d
EFE là ma trận đánh giá:
Các yếu tố bên ngoài
EFE là ma trận:
Ma trận các yếu tố bên ngồi
Giá trị sản phẩm được hình thành từ các yếu tố:
Hữu hình và vơ hình
Giai đoạn 3 trong chu trình sống của doanh nghiệp là:
Giai đoạn phát triển ( tăng trưởng )

Giai đoạn phát triển là giai đoạn thứ mấy trong chu kỳ sống của Doanh nghiệp:
3
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động của yếu tố:
Chính trị - pháp luật
a. Chiến lược chức năng
b. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm chức năng nào:
c. Chiến lược toàn cầu
d.** Cả a, b,c
Đáp án: D

Quản trị chiến lược

9


STT

Đáp án
a. Là một quá trình liên quan đến tư duy và ý chí của con người.
b. Là việc xác định mục tiêu và định rõ chiến lược, chính sách, thủ tục và các kế
hoạch chi tiết để đạt mục tiêu đồng thời định rõ các giai đoạn phải trải qua để thực
hiện mục tiêu.
c. Cả 2 câu đều sai
d. **Cả 2 câu đều đúng
Đáp án: d

Câu hỏi

158 Hoạch định là gì:


159 Hoạt động nhằm định ra mục tiêu và các chiến lược để thực hiện mục tiêu đã định là:
160

161

162

163

164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176

Hoạch định

IBM quảng cáo chất lượng dịch vụ của nó được cung cấp bằng lực lượng bán hàng
Chiến lược tạo sự khác biệt
được huấn luyện tốt, công ty đang thực hiện chiến lược:
Tất cả các phương án đều đúng (SAI)

Ở giai đoạn sau thực hiện chiến lược
Kiểm tra, đánh giá chiến lược được thực hiện
Ở giai đoạn xây dựng chiến lược
Ở giai đoạn thực hiện chiến lược (SAI)
Kinh Đô – một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm, mua
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
a. Tư duy
b. Nhân sự
Kỹ năng của quản trị bao gồm:
c. Chuyên môn
d. **Cả ba câu trên
ĐÁP ÁN: d
Khi đánh giá khả năng thâm nhập của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, Doanh nghiệp
Rào cản rút lui khỏi ngành
KHÔNG xem xét yếu tố nào sau đây?
Khi đánh giá một phương án chiến lược, một cơng ty có thể kiểm định phương án so
Chiến lược nhất quán với các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa được xác định
với các tiêu chuẩn về tính khả thi, sự phù hợp và khả năng chấp nhận. Sự phù hợp
trong phân tích chiến lược
trong bối cảnh này có nghĩa là
Khi phân tích mơi trường nội bộ của doanh nghiệp cần phân tích mấy yếu tố:
6
Loại tăng trưởng nào không nằm trong các mục tiêu tăng trưởng:
Tăng trưởng suy giảm
Ma trận BCG còn được gọi là
Ma trận “tăng trưởng – thị phần”
Ma trận BCG khơng sử dụng tiêu chí nào dưới đây
Thị phần tuyệt đối
Ma trận danh mục đầu tư của Boston Group được sử dụng để đánh giá

Sự cân bằng danh mục đầu tư của các Doanh nghiệp
Ma trận EFE bao gồm mấy bước:
5
Ma trận Mc.Kensey sử dụng tiêu chí nào dưới đây
Sức hấp dẫn ngành, vị thế cạnh tranh của Doanh nghiệp
Ma trận nào thường để dùng phân tích nội bộ:
IFE
Ma trận SWOT được thực hiện thông qua mấy bước:
8 bước
Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động là ma trận:
Space
Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp:
Những cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh, điểm yếu

Quản trị chiến lược

10


STT

Đáp án

Câu hỏi

177 Mơ hình Just In Time có bao nhiêu ngun tắc:
178 Mơ hình năm áp lực cạnh tranh là quan điểm của tác giả nào sau đây
Mối liên hệ nào không phải là liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức của Doanh
179
nghiệp?


7
Michael E. Porter
Mối liên hệ giữa ban giám đốc với bí thư Đảng ủy của Doanh nghiệp

180 Môi trường ảnh hưởng đến việc kinh doanh:

A. Môi trường vĩ mô
B. Môi trường vi mô
C. Môi trường nội bộ
D. **Tất cả các câu trên
Đáp án: D ( tất cả câu trên)

181 Mơi trường bên ngồi doanh nghiệp gồm:

A. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
B. Cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng, sản phẩm thay thế, đối thủ tiềm ẩn.
C. Kinh tế, chính trị pháp luật, khoa học công nghệ, dân số, tự nhiên, văn hóa xã hội.
D. **Các câu trên đều đúng.
Đáp án: D

182 Mơi trường có tác động trực tiếp và thường xun đến sự thành bại của DN là:

MT vi mô
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Tất cả các phương án đều đúng
Khách hàng
Gián tiếp
MT bên ngoài

5
9
Các Doanh nghiệp cạnh tranh trong thị trường nào? Như thế nào?

183 Môi trường ngành bao gồm
184
185
186
187
188
189

Môi trường vi mơ bao gồm:
Mơi trường vĩ mơ có tác động ….đến Doanh nghiệp:
Mơi trường vi mơ cịn gọi là mơi trường:
Môi trường vĩ mô gồm mấy yếu tố chủ yếu:
Một bản tuyên ngôn gồm bao nhiêu nội dung:
Một câu hỏi cho chiến lược cấp kinh doanh sẽ là

190

Một sản phẩm rơi vào giai đoạn suy thoái ở thị trường này nhưng vẫn được chấp nhận
Lập lại chu kỳ sống của sản phẩm
ở thị trường khác. Để tận dụng lợi thế này, thì cơng ty thường áp dụng chiến lược nào:

Một số trung tâm tư vấn, dịch vụ môi giới nhà đất với quy mơ nhỏ (dưới 10 nhân
viên), có cơ cấu tổ chức theo kiểu chỉ có 1 người điều hành được coi là giám đốc và
Cơ cấu chức năng
191
các nhân viên cịn lại khơng có chức danh cụ thể để nhằm tối thiểu hóa chi phí. Đây là

kiểu cơ cấu tổ chức gì?
Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các
192 nhà phân phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả năng thỏa mãn nhu cầu của Chiến lược phối hợp ST
cơng ty thì chiến lược hữu hiệu có thể áp dụng là:

Quản trị chiến lược

11


STT

193

194
195
196

197
198

199

200

201

202
203


204
205

Đáp án

Câu hỏi

A Hoạch định dài hạn
B Quản trị chiến lược
Một trong 4 giai đoạn chính được mọi người ghi nhận khi trình bày về sự phát triển
C** a, b đều đúng
của quản trị chiến lược:
D a, b đều sai
Đáp án c
Một trong các quan niệm mới “chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh”,
Joseph Stiglitz (Nobel 2001)
đây là quan niệm của tác gia nào:
Một trong các vai trò của Quản trị chiến lược (C1) :
Quan tâm đến hiệu suất và hiệu quả
Tất cả các phương án đều đúng
Cán cân thanh toán
Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các Doanh nghiệp là
Lãi suất ngân hàng
Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
A Lãi suất ngân hàng
B Giai đoạn của chu kỳ kinh tế
Một trong các yếu tố kinh tế chủ yếu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp là:
C Cán cân thanh toán
D **tất cả đều đúng
Một ví dụ về sức ép cạnh tranh của sản phẩm thay thế là

Sức ép cạnh tranh của sản phẩm sữa chua uống đối với các hàng kem
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng
MT vi mô bao gồm:
c. Nhà cung cấp
d. **Cả a, b & c
Đáp án: d
MT vi mô tác động … đối vơi bất kỳ DN nào:
Trực tiếp
a. Đề ra các chiến lược khả thi
b. Chọn ra một vài chiến lược tốt nhất để thực hiện
Mục đích của ma trận SWOT là:
c. Quy định chiến lược nào là tốt nhất
d. **a & b đều đúng
Đáp án: d
Mục đích của q trình QTCL:
Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức.
Đề ra các chiến lược khả thi có thể lựa chọn chứ khơng quyết định chiến lược nào là
Mục đích của việc lập ma trận SWOT là:
tốt nhất
A Tăng doanh số, tăng lợi nhuận
B Tồn tại và phát triển công ty lâu dài
Mục tiêu của chiến lược cấp doanh nghiệp là:
C Cạnh tranh với đối thủ
D **a, b đúng
Mục tiêu của chiến lược được xác định dựa trên:
Tầm nhìn, sứ mạng của cơng ty

Quản trị chiến lược


12


STT

Đáp án

Câu hỏi

206 Mục tiêu của chiến lược tăng trưởng hội nhập:

207 Mục tiêu của doanh nghiệp bao gồm:

208

Mục tiêu chiến lược đối với SBU có tốc độ tăng trưởng ngành thấp nhưng lại có thị
phần tương đối cao là

209 Mức độ tập trung hóa trong tổ chức càng cao thì

a. Tăng doanh số
b. Tăng khả năng cạnh tranh
c. Tăng thị phần
d. **Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN: d
A. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Tài chính
C. Phi tài chính
D. **Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Đầu tư vừa phải, đủ để duy trì và khai thác tối đa để tạo ra nguồn lực cho các SBU
khác
Người lãnh đạo trong tổ chức càng có vai trị lớn
Tất cả các phương án đều đúng
Có thể xảy ra tình trạng nhiều cơng việc bị ùn tắc
Mức độ phân quyền càng thấp

210

Năm áp lực cạnh tranh theo mơ hình của M. Porter KHƠNG bao gồm yếu tố nào sau
đây

Áp lực cạnh tranh giữa các đơn vị kinh doanh trong Doanh nghiệp

211

Năng lực riêng biệt được thị trường chấp nhận và đánh giá cao, thông qua đó Doanh
nghiệp tạo ra được tính trội hơn hay ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh tranh là

Lợi thế bền vững

Nếu cơng ty đang ở trong tình trạng thị phần mạnh- tăng trưởng tiêu cực thì cần áp
dụng chiến thuật nào dưới đây:
Nếu một công ty muốn trở nên hiệu quả hơn và có được lợi thế chi phí thấp thì nên ở
213
đâu trên đường cong kinh nghiệm:

212

Phòng thủ cố định và rút lui

Dịch chuyển xuống bên dưới

215 Nội dung nào không nằm trong những nội dung cơ bản của sứ mạng:

a. Sáng tạo
b. Chọn lựa
c. Phù hợp
d. **Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN: d
Đối thủ cạnh tranh

216 Nội dung nào sau đây không nằm trong 9 nội dung của bản tuyên ngôn sứ mạng?

Thương hiệu

217 Nội dung nào sau đây là nội dung của chiến lược theo G.S E. Porter:

a. Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng các hành động khác
biệt so với đối thủ cạnh tranh.
b. Chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh.
c. Chiến lược là công việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các hoạt động trong
sản xuất kinh doanh.
d. **Cả a, b & c.
Đáp án: d

214 Nội dung chính của quản trị chiến lược là:

Quản trị chiến lược

13



STT

Đáp án

Câu hỏi
Hoạch định chiến lược
Đánh giá chiến lược
Thực hiện chiến lược
Tất cả các phương án đều đúng

218 Nội dung nào sau đây thuộc quá trình quản trị chiến lược?
Ngành bao gồm ít Doanh nghiệp mà các Doanh nghiệp này thường có qui mơ lớn,
thậm chí chỉ có một Doanh nghiệp giữ vai trị chi phối tồn ngành là
220 Ngun nhân doanh nghiệp thực hiện chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa:

219

Ngành tập trung

221 Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong doanh nghiệp:

222 Nhà cung cấp mạnh ảnh hưởng như thế nào đến tình hình họat động của cơng ty:

223 Nhà quản trị được chia thành 3 loại
Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng mơi trường là mục đích của
224
phương tiện nghiên cứu môi trường nào:
225 Nhân tố ảnh hưởng đến môi trường vĩ mô:


226 Nhiệm vụ của quản trị chiến lược là gì :

227 Nhiệm vụ khó khăn nhất của việc thiết lập một ma trận SWOT là:
228

Nhiệm vụ tiêu biểu của bộ phận quản trị sản xuất và tác nghiệp trong các đơn vị kinh
doanh trong quá trình thực hiện chức năng chun mơn là:

Quản trị chiến lược

14

Có thể bị thiệt thịi về thuế
a. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu.
b. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô.
c. Sự thay đổi của môi trường vi mô.
d. **Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án: d
a. Tăng giá
b. Giảm chất lượng
c. Giảm lợi nhuận
d.** Cả 3 đều đúng
Đáp án: D
Cấp tồn cơng ty, cấp đơn vị thành viên và cấp chức năng
Dự đoán
A. Tỷ lệ tăng trưởng của nền kinh tế. lãi suất
B. Tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ hối đoái
C. Cả A và B đều sai
D. **Cả A và B đều đúng

Đáp án: D (cả A và B đều đúng)
a. Thiết lập mục tiêu
b. Xây dựng kế hoạch
c. Bố trí, phân bổ nguồn lực
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Đáp án: d
Sự kết hợp các yếu tố quan trọng bên trọng và bên ngồi
a. Lập lịch trình sản xuất và tác nghiệp theo thời gian
b. Kiểm sốt chất lượng các q trình hoạt động
c. Bảo trì phương tiện, thiết bị sản xuất
d. **a,b,c đều đúng


STT

229

230

231

232

233

234
235

236


237

Đáp án

Câu hỏi

a. Chủ nhân
b. Nhân viên
Những thành phần quản trị ảnh hưởng đến tiến trình đạt mục tiêu:
c. Khách hàng
d. **Cả a, b, c đều đúng.
Đáp án: d
a. Gắn liền với DN
b. DN phải đối mặt hàng ngày
Những vấn đề lien quan đến môi trường vi mô;
c. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
d. **Cả a & b
Đáp án: d
Gắn liến với Doanh nghiệp
Những vấn đề liên quan đến môi trường vi mô là
Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
Tất cả các phương án đều đúng
Chi phí
Số lượng, chất lượng
Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là
Tất cả các phương án đều đúng
Thời gian
A Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trưởng thành
B Có nhiều rủi ro về vấn đề chính trị
Nhược điểm của giai đoạn mở rộng lĩnh vực kinh doanh:

C Hoạch định chiến lược còn nhiều phức tạp
D **b, c đúng
Đáp án d
a. Sản phẩm
Ở cấp doanh nghiệp cấp cơ sở, các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu b. Thị trường
tố:
c. Sản phẩm và thị trường
d. A, B, C đúng
Ở cấp Doanh nghiệp, phạm vi của một tổ chức liên quan đến
Bề rộng danh mục đầu tư của SBU
Năng lực của Doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với Doanh
nghiệp cạnh tranh
Tất cả các câu trên đều sai
Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau
Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với Doanh nghiệp này, nhưng lại là cơ
hội đối với Doanh nghiệp khác
Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của Doanh nghiệp trong quá
trình quản trị chiến lược
Phải tuyệt đối tin tưởng vào kế hoạch ban đầu, nhất thiết phải được thực hiện, tránh
Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:
các thông tin bổ sung làm ảnh hưởng đến kế hoạch

Quản trị chiến lược

15


STT

Đáp án

a. Mọi điều khoản pháp luật có thể là nguy cơ đối với doanh nghiệp này, nhưng lại là
cơ hội đối với doanh nghiệp khác
b. Năng lực của doanh nghiệp chỉ thực sự có ý nghĩa khi được so sánh với doanh
nghiệp cạnh tranh
c. Thông tin môi trường là một yếu tố đầu vào quan trọng của doanh nghiệp trong quá
trình quản trị chiến lược
d. **Tất cả các câu trên đều đúng
đáp án d
Người dẫn đạo chi phí cố gắng trở thành người dẫn đạo ngành bằng cách tạo nên sự
khác biệt
Chiến lược phát triển sản phẩm
Tất cả các phương án đều đúng
Tài chính Doanh nghiệp
Hoạt động Marketing
Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
Áp lực từ chính sách địa phương
Xác định hệ thống mục tiêuXác định các tiền đề để hoạch định
Tất cả các phương án đều đúng
Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. **Cả a, b,c
Đáp án: D
a. Khảo sát thị trường để xác định cơ hội kinh doanh
b. Xác định hệ thống mục tiêu
c. Xác định các tiền đề để hoạch định
d. **Cả a, b,c
Đáp án d
5

9 bước
Hoạch đinh->Tổ chức->Điều khiển->Kiểm tra
Xác định tầm nhìn, sứ mạng, mục tiêu của tổ chức; Xác định các mục tiêu chiến lược;
Hoạch định chiến lược các cấp; Thực hiện chiến lược.
5
3 giai đoạn
5
4

Câu hỏi

238 Phát biểu nào không đúng:

239 Phát biểu nào khơng đúng:
240 Phát triển tính năng mới của sản phẩm thuộc chiến lươc nào:
241 Phân tích mơi trường bên trong là phân tích
242 Phân tích mơi trường vi mơ khơng gồm vấn đề:
243 Q trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào sau đây?

244 Quá trình hoạch định chiến lược cần phải thực hiện những bước nào:

245 Quá trình hoạch định chiến lược cần phải:

246 Q trình hoạch định chiến lược có thể chia làm mấy bước chính:
247 Q trình hoạch định chiến lược phải được thực hiện qua mấy bước:
248 Quá trình nào hợp lí nhất trong việc thực hiện quản trị chiến lược:
249 Quá trình quản trị chiến lược bao gồm:
250
251
252

253

Quá trình thu thập thơng tin trải qua bao nhiêu bước:
Q trình xây dựng chiến lược gồm có mấy giai đoạn:
Quản trị chiến lược bao gồm mấy nhiệm vụ:
Quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn:

Quản trị chiến lược

16


STT

Đáp án

Câu hỏi

254 Quản trị chiến lược gồm mấy giai đoạn
255 Quản trị chiến lược phát triển qua ........ giai đoạn:

3 giai đoạn
4 giai đoạn
A. Thiết lập các mục tiêu cụ thể tại mỗi cấp của tổ chức.
B. Làm cho việc thiết đặt mục tiêu thành một quá trình tham gia.
C. Định kỳ xem xét quá trình hướng đến đáp ứng các mục tiêu.
D. **Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án D.
Điều chỉnh chiến lược
Khả năng sinh lợi của phân khúc ẩn náu giảm dần

Tất cả các phương án đều đúng
Ý tưởng mới
Quyết định
Chiến lược kinh doanh

256 Quản trị theo mục tiêu cần những bước nào:

257 Quy trình quản trị chiến lược có thể có hoặc khơng có bước nào dưới đây
258 Rủi ro của chiến lược tăng trưởng tập trung là:
259 Sản phẩm đặc trưng của giám đốc điều hành Doanh nghiệp là
Sáng tạo chiến lược liên quan đến ba phương diện. Yếu tố nào sau đây không phải là
một trong ba phương diện?
261 SBU là tên gọi của
SBU ở vùng chấp nhận được trong ma trận Mc.Kinsey mà có vị thế cạnh tranh mạnh
262 nhưng sức hấp dẫn ngành lại thấp thì có đặc điểm giống, tương ứng với SBU nằm ở ô
nào trong ma trận BCG?
Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các doanh
263 nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là
nguồn dữ liệu:

260

Tinh thần khởi nghiệp
Một đơn vị kinh doanh chiến lược
Ơ bị tiền

Thứ cấp
Tất cả các phương án đều đúng
Quy mô của Doanh nghiệp
Ngành nghề kinh doanh

Tái tổ chức

264 Số lượng các lĩnh vực quản trị trong Doanh nghiệp phụ thuộc vào

265 Sự ganh đua trở nên mãnh liệt trong giai đoạn nào của chu kì ngành
Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng
Hiệu quả kinh tế quy mơ
266
thì được biết như
Tồn cầu
267 Sự khác biệt về văn hóa và thể chế là vấn đề thuộc yếu tố vĩ mô nào?
9
268 Sứ mạng của tổ chức bao gồm mấy nội dung cơ bản:
Giảm mức độ quá tải công việc của các nhà quản trị cấp cao
Tất cả các phương án đều đúng
269 Sự phân quyền trong tổ chức là cần thiết vì
Có thể đào tạo những nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình quản trị
Các nhà quản trị cấp dưới có quyền và khả năng giải quyết vấn đề nhanh hơn
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
270 Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
271 Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
Người mua khó thay đổi nhà cung cấp.
272 Sức ép của người mua đối với các doanh nghiệp trong ngành giảm nếu:
chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
273 Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu:

Quản trị chiến lược

17



STT

Đáp án

Câu hỏi

Hình ảnh, bức tranh sinh động về điều có thể xảy ra cho tổ chức trong tương lai.

274 Tầm nhìn của tổ chức:

281 Tính chất nào tác động đến mơ hình thu thập định kì:
282 Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong MT vi mơ:

Một hình ảnh
Lý tưởng trong tương lai
Tất cả các phương án đều đúng
Hình tượng độc đáo
3
a. Nhận ra chiến lược kinh doanh hiện nay
b. Lựa chọn chiến lược công ty
c. Đánh giá các chiến lược đã chọn
d. Tất cả đều sai
Đáp án : d
3
Khả năng đạt tới được
Tính nhất quán
Tất cả các phương án đều đúng
Tính linh hoạt

a. Đáng giá
b. Hiếm
c. Khó bắt chước
d. **bao gồm tất cả các câu trên
đáp án d
Chủ động
Nhanh, linh hoạt

283 Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp trong ma trận EFE:

1

275 Tầm nhìn trong quản trị chiến lược là
276 Tiến trình chọn lựa chiến lược gồm mấy bước:

277 Tiến trình chọn lựa chiến lược khơng bao gồm:

278 Tiến trình lựa chọn chiến lược tổng quát của doanh nghiệp gồm mấy bước:
279 Tiêu chuẩn của mục tiêu tốt bao gồm

280 Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:

284

Tổng số điểm quan trọng nhất mà một cơng ty có thể có là 4.0 ; trung bình là 2.5 và
thấp nhất là 1.0 được dùng cho ma trận

285 Tổng trọng số của các yếu tố bên ngoài Doanh nghiệp trong ma trận EFE là

286 Thách thác được hiểu là:


Ma trận IFE
Tất cả các phương án đều đúng
Ma trận EFE
1
a. Sự thay đổi nhanh chóng của mơi trường kinh doanh.
b. Cuộc cách mạng KHKTCNnghệ diễn ra với tốc độ như vũ bão.
c. Kinh doanh và cạnh tranh mang tính chất tồn cầu.
d. **a, b & c.
Đáp án: d
5
Sáng tạo, chọn lựa, phù hợp

287 Theo Fred R.David thì ma trận EFE được thiết lập qua ………… bước:
288 Theo giáo sư Micheal E. Porter, 3 nội dung chính của chiến lược bao gồm:
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấp dẫn nhưng lại có
Dấu hỏi ( Question Marks)
289
thị phần thấp thì được gọi là:

Quản trị chiến lược

18


STT

Đáp án

Câu hỏi


290 Theo ma trận BCG, trong danh mục của một công ty, các SBU dẫn đầu là các ….:

Stars

Theo mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter, nhà cung cấp ở vị thế cao hơn Doanh
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp lớn.
nghiệp khi
a. Nguồn nhân lực
b. Các thiết bị
292 Theo nghĩa rộng “nguồn lực” gồm:
c. Nguồn tài chính
d. Tất cả đều đúng

291

293 Theo quan điểm của Micheal E Porter, chiến lược bao hàm mấy nội dung chính:
294
295
296
297
298

3

Thời gian tồn tại của lợi thế khác biệt hóa của Doanh nghiệp dài hay ngắn phụ thuộc
vào
Thứ tự những chức năng mà nhà quản trị thực hiện là:
Thứ tự xem xet các nguồn thơng tin là:
Trình tự các giai đoạn của quản trị chiến lược là

Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược cấp vi mô:

299 Trong các nhận định sau, nhận định nào là nhược điểm của chiến lược trọng tâm
300 Trong các phát biểu sau, câu nào đúng nhất:
301
302
303
304
305
306
307
308
309

Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự phụ thuộc vào các
luồng quyền lực và thông tin theo chiêu dọc và chiều ngang:
Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng
kiểm sốt của mình đối với đối tượng:
Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp
nhất:
Trong giai đoạn ngành tăng trưởng, các doanh nghiệp có vị thế cạnh tranh thường
chọn chiến lược nào:
Trong ma trận BCG ô Cash Cow là ô có thị phần và mức tăng trưởng :
Trong ma trận BCG, hoạt động có thị phần tương đối là 0.7 và tỷ lệ tăng trưởng là
15% là hoạt động
Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
Trong ma trận BCG, SBU tốc độ tăng trưởng của ngành cao, thị phần tương đối thấp
thì nằm ở vị trí
Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một cơng ty có thể đạt được
là bao nhiêu:


Quản trị chiến lược

19

Tính chất của nguồn tạo ra lợi thế khác biệt (Nguồn lực hữu hình hay vơ hình của
Doanh nghiệp)
Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
Nội bộ thứ yếu, bên ngồi thứ yếu,bên trong chính yếu, bên ngồi chính yếu.
Hoạch định, thực thi, kiểm tra
Chiến lược khác biệt
Tất cả các phương án đều đúng
Đòi hỏi đầu tư về tài chính lớn
Dễ phát sinh cạnh tranh về giá cả
Qui mô hoạt động của Doanh nghiệp bị hạn chế
Phân tích mơi trường bên ngồi là để biết được những cơ hội và thách thức đối với
doanh nghiệp
Cơ cấu ma trận
Đối thủ cạnh tranh
Hiệu suất chi phí
chiến lược tăng trưởng nhanh
Cao – Thấp
Dấu hỏi
Con chó
ơ dấu chấm hỏi
4


STT


Đáp án
Chiến lược mà công ty đề ra không tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe doạ
bên ngồi.
Mơi trường kinh doanh của cơng ty có ít cơ hội và nhiều đe dọa bên ngoài.

Câu hỏi

310 Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1 cho ta thấy điều gì:

311 Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng là 1.5 cho ta thấy điều gì?
Trong ma trận Mc Kinsey, những SBU ở vị thế cạnh tranh yếu trong những ngành
Thất bại
312
kém hấp dẫn là những SBU nằm trong vùng
Trong mơ hình BCG. Một doanh nghiệp ở vị trí ơ Dogs, có thể chuyển vị trí sang ơ
Chiến lược sáp nhập
313
Stars do thực hiện:
314

Trong mơ hình phân tích SWOT, khi Doanh nghiệp kết hợp những điểm mạnh cốt lõi
của mình và những nguy cơ chủ yếu mà Doanh nghiệp gặp phải, Doanh nghiệp sẽ

315 Trong mơi trường vĩ mơ thì phạm vi:
316 Trong MT vi mơ, về khả năng kiểm sốt:

Có xu hướng tạo dựng các rào cản
Rất rộng, có tính chung trong một quốc gia.
Có thể kiểm sốt được và chủ động được
A Chiến lược phát triển thị trường

B Chiến lược khác biệt
C Chiến lược tập trung
D **Cả b và c
Đáp án d

317 Trong những chiến lược sau đây chiến lược nào là chiến lược cấp vi mô:

Trong thời khủng hoảng kinh tế như hiện nay Doanh nghiệp thường không áp dụng
những chiến lược tái cấu trúc nào sau đây
Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên
319
thấp nhất?

318

Mở rộng quy mơ
Chi phí thực hiện hàng

320 Trục tung – trục hoành của ma trận BCG thể hiện:

A. Thị phần – Mức tăng trưởng của thị trường
B. Thị phần – Doanh thu
C. Doanh thu – Mức tăng trưởng của thị trường
D. **Tất cả đều sai
Đáp án: D (Mức tăng trưởng của thị trường - Thị phần)

321 Ưu điểm của công ty trong giai đoạn phát triển mở rộng lĩnh vực kinh doanh mới:

DN có thể nâng mức tăng trưởng, bù đắp chi phí đầu tư sản phẩm


322 Ưu điểm của chiến lược chi phí thấp là

Tạo ra rào cản gia nhập ngành
a. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
b. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
c. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
d. Cả a và c
Đáp án: d
A. Củng cố và bảo đảm được vị thế của doanh nghiệp.
B. Giảm bớt áp lực của nhà cung cấp, khách hàng, kênh phân phối.
C. Bảo vệ được bí mật công nghệ.
D. **Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Đáp án D

323 Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì:

324 Ưu điểm của giai đoạn hội nhập dọc tồn cầu hóa:

Quản trị chiến lược

20


STT

Đáp án

Câu hỏi

325 Ưu điểm của giai đoạn tập trung lĩnh vực kinh doanh:


Tập trung được nguồn lực vào thực hiện chiến lược
a. Tập trung hỗ trợ vào việc bố trí các lĩnh vực tác nghiệp
b. Tập trung hỗ trợ cho chiến lược của DN và chiến lược cấp cơ sở kinh doanh
c. Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
d. **a & b đều đúng
Đáp án: d
Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
a. QTCL gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh cạnh tranh dài hạn.
b. Quan tâm một cách rộng lớn đế các tổ chức và cá nhân hữu quan, quan tâm đến
hiệu suất lẫn hiệu quả.
c. Nhắm đến và tìm cách đạt được mục tiêu của tổ chức bằng những hành động thong
qua con người.
d. **Cả a, b & c.
Đáp án: d
a. Nhắm đến và tìm cách đạt được các mục tiêu bằng những hoạt động thông qua con
người
b. Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và cá nhân hữu quan
c. Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Đáp án: d
Gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn.
Tất cả các phương án đều đúng
Quan tâm một cách rộng lớn đến các tổ chức và các cá nhân hữu quan
Quản trị chiến lược gắn với sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Thiết kế sản phẩm dễ chế tạo
a. Trước khi doanh nghiệp hình thành
b. Sau khi doanh nghiệp hình thành
c. Cả hai đều sai
d. **Cả hai đều đúng

ĐÁP ÁN: d

326 Vai trò của chiến lược cấp chức năng là gì:

327 Vai trị của q trình quản trị chiến lược khơng bao gồm yếu tố nào sau đây?

328 Vai trò của quản trị chiến lược:

329 Vai trò của quản trị chiến lược:

330 Vai trò của quản trị chiến lược:
331 Vai trò nào sau đây là vai trò của quản trị chiến lược?
332 Vai trò nào trong chức năng R&D giúp tạo nên chất lượng vượt trội:

333 Văn hóa doanh nghiệp được hình thành khi nào:

334 Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược khác biệt hóa địi hỏi doanh nghiệp phải có: Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
335 Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hóa địi hỏi doanh nghiệp phải có:
336 Việc đầu tiên phải làm trong quá trình quản trị chiến lược:
Việc giáo dục cho các thành viên trong doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ
337
giúp doanh nghiệp tăng:
Việc hình thành và thực hiện chiến lược được cụ thể hóa qua ba giai đoạn, đó là
338
những giai đoạn nào:

Quản trị chiến lược

21


Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng R&D, phát triển sản phẩm và marketing
Xác định các mục tiêu chiến lược.
Khả năng định hướng khách hàng
Giai đoạn xây dựng và phân tích chiến lược; giai đoạn triển khai chiến lược; giai đoạn
kiểm tra và thích nghi chiến lược


STT
339
340
341
342

Câu hỏi
Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ đang theo đuổi:
Việc một công ty sản xuất giấy, đường đầu tư trồng cây lấy gỗ, trồng mía thể hiện
chiến lược họ theo đuổi là chiến lược
Việc một công ty sản xuất ôtô quyết định tự tổ chức hệ thống các đại lý bán sản phẩm
của mình, đó là họ đã thực hiện chiến lược
Việc nào sau đây được xem là những nổ lực để thể hiện tầm nhìn:

343 Việc phân tích mơi trường quốc gia nhằm mục đích gì:
344 Việc phân tích mơi trường quốc gia nhằm mục đích gì?

Đáp án
Hội nhập phía sau
Hội nhập dọc ngược chiều
Hội nhập dọc xuôi chiều
Sứ mạng

Xem xét bối cảnh quốc gia mà cơng ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để
giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường tồn cầu hay khơng
Xem xét bối cảnh quốc gia mà cơng ty đang hoạt động có tạo kiều kiện thuận lợi để
giành ưu thế cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hay không
8 bước
4 giai đoạn

345 Việc xây dựng ma trận SWOT thơng qua bao nhiêu bước:
346 Vịng đời của một sản phẩm thông thường gồm mấy giai đoạn:
Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh và khai thác cơ hội là sự
Phối hợp S-O
347
phối hợp của cặp các nhóm yếu tố nào:
a. Phải xác định phạm vi kinh doanh, mục tiêu và những điều kiện cơ bản để thực hiện
mục tiêu
b. Phải dự đốn được mơi trường kinh doanh trong tương lai
348 Yêu cầu khi xây dựng và thực hiện quá trình quản trị chiến lược gồm yếu tố nào:
c. Phải gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
d. **a và b đúng
Đáp án: D
349 Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các Doanh nghiệp là Công nghệ
350
351
352
353

Yếu tố nào không thuộc môi trường vi mơ:
Yếu tố nào sau đây KHƠNG ảnh hưởng tới sức hấp dẫn của ngành?
Yếu tố nào sau đây là yếu tố vi mô:
Yếu tố nào sau đây thuộc “Rào cản rút lui khỏi ngành”?


Quản trị chiến lược

Kỹ thuật cơng nghệ
Tính ổn định của cơng nghệ
Nhà cung cấp
Mối quan hệ chiến lược giữa các SBU của Doanh nghiệp

22



×