CÂU HỎi TRẮC NGHiỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
STT
Đáp án
Câu hỏi
1
Báo cáo của kế tốn quản trị có u cầu gì?
a. Linh hoạt
b. Cung cấp thường xuyên liên tục
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Đúng mục đích của nhà quản lý
2
Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí
giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết:
Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận;
3
Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
4
Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?
Báo cáo sản xuất được lập với phương pháp xác định
chi phí nào?
Báo cáo sản xuất lập theo phạm vi nào?
Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so
với theo phương pháp FIFO thì:
5
6
7
Khi nhà quản trị cần thơng tin thực hiện các chức năng
quản lý.
2
Theo quá trình
Từng bộ phận sản xuất
Đơn giản hơn
8
Biến phí tồn bộ gồm:
a. Biến phí sản xuất
b. Biến phí quản lý
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Biến phí bán hàng
9
Biến phí tỷ lệ là :
Biến phí ln tỷ lệ thuận trực tiếp với mức độ hoạt động
10 Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
11
Biểu hiện bằng tiền của những vật liệu chính tạo nên
thực thể sản phẩm như sắt, gỗ, CP…
Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ
trong kỳ.
Nguyên vật liệu
12 Các bước phân tích thơng tin thích hợp gồm mấy bước? 4
a. Thời gian
b. Hiện vật
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Tiền
13 Các thước đo sử dụng trong kế tốn quản trị là:
Cách tách chi phí hỗn hợp bằng phương pháp cực đại
cực tiểu gồm mấy bước?
15 Căn cứ quan trọng cho định giá bán là
14
16 Căn cứ quan trọng nhất để thiết lập dự tốn chi phí là:
17
4
Chi phí
Định mức chi phí
Căn cứ vào liên hệ giữa tổ chức & thơng tin kế tốn để
Tổ chức chính phủ
xác định mức độ phục vụ gọi là:
18 Căn cứ vào mục tiêu hoạt động ta có loại tổ chức nào:
Tổ chức kinh tế
Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần
Câu nào khơng đúng khi nói về nguyên tắc phân bổ của
phân bổ chỉ bao gồm chi phí phát sinh của bản thân bộ
19
hình thức phân bổ bậc thang:
phận đó.
Câu nào khơng đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ
20
căn cứ phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ:
mang lại.
2 cách
21 Có mấy cách định giá bán sản phẩm thơng thường?
2
22 Có mấy cách vẽ đồ thị hịa vốn?
Có mấy ngun tắc hướng dẫn xây dựng định mức chi
4
23
phí
4
24 Có mấy trường hợp đặc biệt trong định giá bán?
25
Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí
kiểm sốt được và khơng kiểm sốt được là:
Kế tốn quản trị
1
a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người
quản lý.
*c. Hai câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
Câu hỏi
Đáp án
26 Cơng suất hịa vốn càng nhỏ thì:
Năng lực sản xuất càng dồi dào
STT
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn
vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
Tăng 30tr
27
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Cơng ty dự kiến sẽ
tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 20.000.000đ để
có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này,
lãi thuần của công ty sẽ:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn
vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
28 năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ Tăng 25tr
giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí
quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi
sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn
vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
29 năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ Tăng 35tr.
giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí
quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi
sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của cơng ty sẽ:
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn
30
vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà vốn,
doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh
doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:
10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn
2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
31
vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng;
năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà vốn,
doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
5.000.000đ
32
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000
đồng để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường
hợp này, lãi thuần của cơng ty sẽ tăng:
Kế tốn quản trị
2
STT
Đáp án
Câu hỏi
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
33
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trường hợp này, lãi thuần của cơng ty sẽ tăng:
35.000.000đ
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
34
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
Cơng ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản
xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là:
110tr
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
35
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000
SP. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của cơng ty sẽ là:
1,33
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
100tr
36
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng
chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến
phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng
lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ
là:
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
135tr.
37
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng
chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến
phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng
lực sản xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí của cơng
ty sẽ là:
Cơng ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu
thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí
đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
9.000đ
38
Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000
đồng,tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ,
giảm biến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng
hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí
đơn vị của cơng ty sẽ là:
Kế toán quản trị
3
STT
Đáp án
Câu hỏi
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong
362.500.000đ
39
kỳ 100.000.000 đồng. Mục tiêu của cơng ty trong kỳ tới
là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi doanh thu tiêu thụ phải là
bao nhiêu để đạt mục tiêu đó:
Cơng ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong
18.125sp
40
kỳ 100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới
là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu thu bao nhiêu sản
phẩm để đạt mục tiêu đó:
Cơng ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
41 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong
kỳ 100.000.000 đồng. Cơng ty phải tiêu thụ bao nhiêu
sản phẩm để đạt tỉ suất lợi nhuận 25% trên doanh thu:
a. 30.000sp
c. 33.000 sp
b. 33.333sp
* d. Các số trên sai
Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
90tr
42
20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong
kỳ 100.000.000 đồng. Doanh thu an tồn của cơng ty là:
Cơng ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A.
Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán
43 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong
kỳ 100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an tồn của
cơng ty là:
26,50%
Cơng ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu
thụ hàng hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm:
50.000 đ; Biến phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí:
25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản
36.400đ/SP
44 phẩm. Một khách hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm,
với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí
vận chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệp
muốn có lãi từ lơ hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí
đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của
lơ hàng này sẽ được định giá là:
Cơng thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt
được để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:
Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ
số dư đảm phí;
46
Cơng thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ
để đạt mức lợi nhuận mong muốn là:
47
CP mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động
khi phân loại theo ứng xử CP gọi là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số
dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm
phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá
bán – Biến phí đơn vị).
*d. (b) hoặc (c).
45
Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân cơng
trực tiếp.
Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu
thụ.
Chi phí khả biến
48 Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
49 Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
50 Chi phí biến đổi cịn được gọi là:
Kế tốn quản trị
Biến phí
4
STT
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
Câu hỏi
Chi phí cơ hội ln là :
Chi phí chênh lệch ln là:
Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
Chi phí chìm ln là :
Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%,
vậy giá bán sẽ là:
Chi phí gốc trong định giá bán thơng thường theo biến
phí tồn bộ gồm:
Chi phí gốc trong định giá bán thơng thường theo giá
thành sản xuất gồm:
Chi phí gián tiếp có liên quan đến mấy đối tượng tập
hợp chi phí?
Chi phí khơng giống nhau giữa các phương án là:
Chi phí nào sau đây thuộc cách phân loại theo yêu cầu
lựa chọn phương án?
61 Chi phí NVL trực tiếp là:
62 Chi phí sản phẩm bao gồm:
63 Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
64 Chi phí sản phẩm là
65 Chi phí sản xuất bao gồm:
750 tr
Biến phí tồn bộ
Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
Nhiều
Thơng tin thích hợp
a. Chi phí cơ hội
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
c. Chi phí chìm
d. Chi phí chênh lệch
Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản
xuất sản phẩm.
Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua
hàng hóa
a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi
phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi
phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí
trên báo cáo kết quả kinh doanh.
*d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng
hóa mua vào để bán.
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
66 Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
67 Chi phí thời kỳ bao gồm:
68 Chi phí thời kỳ là:
Chi phí trong kế tốn quản trị sử dụng trên khía cạnh
nào?
Chỉ tiêu nào khó xác định nhất khi xây dựng dự toán
70
tiêu thụ?
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí hỗn
71
hợp sẽ …. khi mức độ hoạt động tăng”.
Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: "Tỷ suất lãi
72 trên biến phí một mặt hàng sẽ....với mọi mức sản
lượng".
69
73
Thơng tin thích hợp
Thơng tin thích hợp
Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
Thông tin không thích hợp
Bốn khoản mục (chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy
thi cơng, CP sản xuất chung).
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực
tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó.
Để nhận diện thơng tin phục vụ ra quyết định
Sản lượng
Tăng
Không đổi
Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: “Doanh
Bù đắp đủ
nghiệp hòa vốn khi tổng lãi trên biến phí …..định phí”.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán
74 báo cáo kết quả được thiết lập …. so với dự toán Bảng Trước
cân đối”.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán
75 tiêu thụ được thiết lập … so với dự toán sản lượng sản Trước
xuất”
Chức năng của nhà QT đảm bảo mọi hoạt động đúng
76 mục tiêu, so sánh kết quả thực hiện với kế hoạch đề ra Kiểm soát
là chức năng:
Kế toán quản trị
5
STT
Đáp án
Câu hỏi
Doanh nghiệp có biến phí chiếm tỷ trọng cao trong kết
Thấp
77
cấu chi phí thì tỷ suất lãi trên biến phí là:
Doanh nghiệp có định phí chiếm tỷ trọng cao trong kết Cao
78
cấu chi phí thì tỷ suất lãi trên biến phí là:
Trung bình
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh
79 Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào: doanh.
*c. Hai câu trên đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
Thơng tin khơng thích hợp
80 Doanh thu giống nhau giữa các phương án là:
Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố
Giá bán, biến phí, định phí.
81
nào sau đây:
Thơng tin khơng thích hợp
82 Doanh thu khơng chênh lệch ln là:
Dự tốn để xđ tiền lương & các khoản trích theo lương
Dự tốn CP nhân công
83
của người lao động trực tiếp tạo ra SP gọi là:
Dự tốn giúp các nhà quản trị ước tính các chi phí
Dự tốn CP bán hàng & QLDN
84
ngồi sản xuất phát sinh là:
Dự toán giúp nhà quản trị cân đối thu chi tiền từ đó
Dự tốn tiền
85
tính các khoản đi vay, hay đem tiền đi đầu tư:
Dự toán lập ra để xđ số lượng sản xuất ra đủ thỏa mãn
Dự toán SX
86
nhu cầu tiêu thụ & tồn kho cuối kỳ gọi là:
Dự toán lập ra trên cơ sở dự báo sản phẩm bán được
Dự toán tiêu thụ sản phẩm
87
gọi là:
Dự tốn lập ra xác định tất cả chi phí sx cịn lại trừ đi
Dự tốn CP SXC
88
CP NVL trực tiếp và CP nhân cơng thì gọi là:
89 Dự tốn nào cần được thiết lập đầu tiên trong hệ thống? Dự tốn tiêu thụ
90 Dự tốn ngân sách khơng bao gồm:
Dự tốn ngân sách là cơng việc của nhà QT nhằm dự
91
tính những gì sẽ ra:
92 Dự tốn sản lượng sản xuất lập căn cứ vào:
93 Dự toán sản xuất kinh doanh có mấy tác dụng?
94
Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo
đơn đặt hàng là:
Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo q
trình là:
Để dự tốn đạt được tác dụng vốn có thì nhà quản trị
96
cần phải thực hiện :
97 Điểm giống nhau giữa KTQT và KTTC là:
Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp
98
nào?
95
99
100
101
102
103
104
105
Bản nghiệm thu cơng trình
Trong tương lai
Dự tốn tiêu thụ và chính sách về tồn kho
4
a. Dễ nhận diện
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
c. Giá trị cao
d. Đặc biệt
Sản xuất hàng loạt
Kiểm soát
Hệ thống ghi chép
Doanh nghiệp may mặc
a. Giới thiệu sản phẩm ở nhiều địa điểm khác nhau
b. Lựa chọn giá bán hợp lý
Định giá bán sản phẩm mới cần chú ý gì?
c. Xác định giá bán theo biến phí tồn bộ
d. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
Định mức chi phí cịn được gọi là:
Chi phí tiêu chuẩn và chi phí định mức
Định mức chi phí dễ xây dựng nhất là:
Định mức lý tưởng và định mức lý thuyết
Định mức chi phí nhân cơng trực tiếp được xác định
Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm và đơn giá
trên cơ sở:
định mức một giờ công
a. Lượng vật liệu cần SX 1 sản phẩm
b. Lượng hao hụt vật liệu cho phép
Định mức lượng vật liệu tiêu hao tính bởi nội dung nào?
c. Lượng vật liệu tiêu hao cho sản phẩm hỏng
d. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
Định mức mà doanh nghiệp mong muốn xây dựng nhất
Định mức thực tế
là:
Định phí bắt buộc sẽ:
Tồn tại lâu dài
Kế toán quản trị
6
STT
Đáp án
Câu hỏi
106 Định phí ln:
107
Khơng đổi trong một phạm vi phù hợp
Định phí sản xuất phân bổ vào giá thành sản xuất có
phân bổ hợp lý chi phí cố định theo tiêu thức nào?
Mức hoạt động thực tế
Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị
108 Định phí tùy ý thường:
Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo Tổng định phí sản xuất và định phí ngồi sản xuất phát
109
dạng số dư đảm phí là:
sinh trong kỳ.
110 Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa
tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi
nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm
phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
111 Địn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa
tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi
nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng cơng thức: Tổng số dư đảm
phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
a. LB/LN
b. Tốc độ tăng LN/tốc độ tăng DT
c. Tất cả các phương án
Số dư đảm phí : lợi nhuận
a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh
thu.
c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư
đảm phí và định phí.
*d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
112 Địn bẩy kinh doanh tính bởi cơng thức:
113 Độ lớn địn bẩy hoạt động tính bằng
114 Độ lớn địn bẩy kinh doanh bằng:
115 Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng cơng thức:
Đồ thị hịa vốn dạng tổng quát vẽ bởi đường nào?
Đối tượng chủ yếu của kế toán quản trị là:
Đối tượng sử dụng chủ yếu của kế tốn quản trị là:
Đối tượng sử dụng thơng tin của KTQT chủ yếu là:
Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT là các nhà
120
quản trị như:
116
117
118
119
Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản
121 phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì
những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị
giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
123 Giá bán dịch vụ gồm:
122
a. Số dư đảm phí/Lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí).
*d. Các câu trên đúng.
Tất cả các phương án
Q trình chi phí
Đối tượng bên trong doanh nghiệp
Nhà quản trị các cấp của DN.
Quản đốc phân xưởng
Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi.
Giá bán vật liệu và giá nhân công
124 Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng: Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm
125 Giá bán trong trường hợp đặc biệt là:
126 Giá nhân cơng tính dựa trên chi phí nào?
Kế tốn quản trị
Giá bán linh hoạt
Nhân công trực tiếp
7
STT
Đáp án
Câu hỏi
127 Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:
128 Giá thành tồn bộ theo biến phí gồm:
129 Giá thành toàn bộ và giá thành sản xuất toàn bộ là:
Hệ thống dự tốn sản xuất kinh doanh có mấy loại dự
130
tốn cơ bản?
131 Kế tốn có ý nghĩa cần thiết nhất với:
Kế tốn khơng chỉ dừng lại ở việc cung cấp thơng tin
132 mang tính chính xác mà địi hỏi thơng tin kế tốn cung
cấp phải:
Kế tốn quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào
dưới đây
134 Kế tốn quản trị có mấy nhiệm vụ?
135 Kế tốn quản trị có mấy nhóm đối tượng chính?
133
136
Kế tốn quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà
quản trị trong việc:
137 Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin:
138 Kế tốn quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
139 Kế toán quản trị là:
140 Kế toán quản trị ra đời khi nào?
Kế toán quản trị theo dõi đối tượng kế toán Tài sản và
141
nguồn vốn …
Kế toán quản trị thường sử dụng mấy cách phân loại
142
chi phí để phục vụ cho ra quyết định?
Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị có điểm giống
143
nhau là:
144 Kết cấu chi phí là gì ?
145 KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
146 KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
147 Khi biến phí đơn vị tăng thì sản lượng hòa vốn sẽ:
Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hịa vốn, nếu
148 doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một
lượng bằng:
Khi doanh nghiệp khơng có hoạt động thì chi phí sản
149
xuất biến đổi thường:
Khi doanh nghiệp khơng có hoạt động thì Định phí
150
thường:
Kế tốn quản trị
8
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Biến phí sản xuất chung
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Chi phí nhân cơng trực tiếp
a. Biến phí quản lý doanh nghiệp
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
c. Biến phí bán hàng
d. Biến phí sản xuất
Hồn toàn khác biệt
8
Nhà quản lý
a. Linh hoạt
b. Kịp thời.
c. Hữu ích.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
3
3
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Từng bộ phận doanh nghiệp.
Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
Một bộ phận kế tốn độc lập với kế tốn tài chính phục
vụ cho quản trị doanh nghiệp.
Khi có nền kinh tế thị trường
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
7
a. Chung đối tượng
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
c. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán
d. Liên quan đến trách nhiệm của nhà quản lý cấp cao
Mối quan hệ tỷ lệ giữa biến phí và định phí trong tổng
chi phí
a. Cùng sử dụng thơng tin ban đầu của kế tốn.
b. Cùng cung cấp các thơng tin về tình hinh kinh tế tài
chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý
doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.
a. Đối tượng cung cấp thông tin.
c. Đặc điểm thông tin.
c. Phạm vi báo cáo.
*d. Tất cả các ý trên.
Tăng
Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua
điểm hòa vốn.
=0
>0
STT
Đáp án
Câu hỏi
151 Khi định phí tăng thì doanh thu hòa vốn sẽ:
Khi giá bán đơn vị là 100.000, biến phí có tỷ lệ 60%
152
giá bán thì lái trên biến phí là bao nhiêu?
Khi Giá trị dở dang đầu kỳ giảm 50.000, giá trị dở dang
153
cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:
Khi Giá trị dở dang đầu kỳ tăng 50.000, giá trị dở dang
154
cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:
155 Khi phân loại CP theo chức năng hoạt động ta có:
156 Khi phân loại CP theo thời kỳ XĐKQKD ta có:
Tăng
157 Khi phân loại CP theo ứng xử của CP ta có loại CP:
CP hỗn hợp
158
Khi phân loại CP trong kiểm tra & quy định ta ko có
CP sau:
159 Khi phân loại CP trong kiểm tra & ra quy định ta có:
160
161
162
163
164
Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động CPSX
ko bao gồm:
Khi phân loại định mức, định mức xây dựng trên điều
kiện hợp lý như máy móc có lúc hư hỏng, cơng nhân
lúc nghỉ việc… gọi là định mức:
Khi phân loại định mức, định mức xây dựng trên giả
định mọi thứ đều tối ưu, khơng có hư hỏng trục trặc gì
cả gọi là định mức:
Khi phân loại theo ứng xử của CP mà thành phần bao
gồm yếu tố bất biến & khả biến gọi là CP:
Khi phân tích biến động CP NVL ta có biến động:
40.000
Khơng đổi
Tăng 100.000
CP SX
CP thời kỳ
Thời kỳ
Cp gián tiếp
Bán hàng
Thực tế
Lý tưởng
Hỗn hợp
Giá
165 Khi phân tích biến động CP nhân cơng ta có biến động: Năng suất
166 Khi phân tích biến động định phí SXC ta có biến động: Dự tốn
Khi phân tích biến động đơn giá của CP nhân cơng đơn
giá thay đổi cịn số giờ cơng sẽ cố định ở:
Khi phân tích biến động lượng của NVL lượng thay
168
đổi, còn giá sẽ cố định ở mức:
169 Khi phân tích biến động SX ta có biến động:
Khi phân tích điểm hịa vốn, doanh thu hịa vốn được
170
tính bằng cách lấy định phí chia cho:
167
171
172
173
174
175
176
177
Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa
doanh thu thực hiện và doanh thu hòa vốn gọi là:
Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, số dư an tồn
được tính bằng doanh thu thực hiện
Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, tỷ lệ trong từng
loại biến phí, định phí trong tổng CP gọi là:
Khi phân tích quan hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa
doanh thu và biến phí gọi là:
Khi sản lượng tăng thì giá bán đơn vị hịa vốn sẽ:
Khi sản lượng tăng thì lãi trên biến phí đơn vị sẽ:
Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì
cần lưu ý:
Thực tế
Định mức
Chi tiêu
Tỷ lệ số dư đảm phí
Số dư an tồn
Trừ với doanh thu hịa vốn
Kết cấu chi phí
Số dư đảm phí
Giảm
Giảm
a. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế.
b. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức
sử dụng thực tế.
c. Hai câu trên đúng.
*d. Hai câu trên sai.
Khi xây dựng tiêu chuẩn định mức, định mức được xây
Lượng định mức
dựng theo tiêu chuẩn sau:
Số dư đảm phí, phần đóng góp
179 Lãi trên biến phí cịn được gọi là:
178
Kế toán quản trị
9
STT
Đáp án
Câu hỏi
Tất cả các phương án
Một mặt hàng
Một đơn vị sản phẩm
180 Lãi trên biến phí tính cho:
181
Lập dự toán sản xuất kinh doanh nhằm giúp hoạt động
sản xuất kinh doanh:
182 Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
183 Lý do dự tốn tiêu thụ đóng vai trị trung tâm là:
Lý do nào khơng phải lý do phân biệt thơng tin khơng
thích hợp và thích hợp?
Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế
185
tốn tài chính là do:
184
Ổn định
Khơng hợp lý vì định phí khơng biến động theo doanh
thu.
a. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
b. Do yêu cầu quản lý
c. Do luật quy định
d. Xuất phát từ việc nó chi phối các dự toán khác
Ra quyết định tuyệt đối chính xác
u cầu của người sử dụng thơng tin
a. Tránh sử dụng nhầm thông tin
Lý do phân biệt thông tin khơng thích hợp và thích hợp b. Tiết kiệm thời gian, chi phí
186
là:
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Giảm tình trạng q tải thơng tin
Mơ hình mơ tả hoạt động của doanh nghiệp hiện nay có
2
187
mấy mơ hình?
188 Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương trình nào
Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy
nhân tố?
Một tiêu chuẩn được dung để xây dựng t/chuẩn định
190
mức là:
191 Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:
189
192 Mục đích nghiên cứu mối quan hệ CP-KL-LN nhằm:
LN=DT-CP
5
Giá định mức
Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị
Khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm
tối đa hóa lợi nhuận
Mục đích phân loại chi phí thành chi phí cơ bản và chi
Xác định phương hướng tiết kiệm chi phí, hạ giá thành
phí chung là:
Mục đích sử dụng chủ yếu của thơng tin kế toán quản
Lập kế hoạch và kiểm soát
194
trị là:
a. Tối ưu hóa mối quan hệ chi phí – kết quả
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
195 Mục tiêu cơ bản của kế tốn quản trị là gì?
c. Liên kết q trình chi phí với mục tiêu tiêu dùng chi
phí
a. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, hiệu quả
hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh
nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng
196 Mục tiêu của kế toán quản trị là:
phân tích, dự tốn, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng
sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ Phải tính chi phí kiểm sốt được và khơng kiểm sốt
197
phận của DN:
cho bộ phận đó.
Tối đa hóa tổng lãi trên biến phí
198 Muốn tối đa hóa lợi nhuận thì:
Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
199 Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
Nhà quản trị DN quy định.
200 Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
193
Đưa ra mục tiêu cần đạt và các bước để đạt mục tiêu
201 Nội dung của dự toán SXKD:
Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thơng thường có
bao nhiêu nguyên tắc?
203 Nguyên tắc lập dự toán là xuất phát từ:
204 Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
202
Kế toán quản trị
10
2 nguyên tắc
Cấp cơ sở
Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
STT
Đáp án
Câu hỏi
205
Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất
Cổ đơng.
trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:
206
Những chi phí phục vụ SX & Quản lí tại phân xưởng
gọi là CP:
SXC
207 Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
b. Khơng tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí
trong giá thành sản phẩm.
*d. Các câu trên đúng.
208 Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
b. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong
giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
209
Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí
và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:
(Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
210 Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thơng tin do kế tốn quản trị cung cấp khơng bao
gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều
hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin
KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
d. Kế tốn quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm sốt
điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm sốt
quản lý và báo cáo cho bên ngồi.
211 Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế
hoạch.
212
Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực
tế sẽ dẫn đến:
a. Khơng kích thích các bộ phận phục vụ kiểm sốt chi
phí.
b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục
vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ phận chức năng.
c. Thơng tin chi phí khơng kịp thời.
*d. Các câu trên đúng.
213
Phân loại chi phí theo đối tượng chịu chi phí gồm có
mấy loại?
2
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt
214
động cịn gọi là:
215
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt
động gồm có:
a. Theo mối quan hệ với sản lượng
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
c. Theo cách ứng xử
d. Theo mối quan hệ với Doanh thu
a. Chi phí hỗn hợp
b. Chi phí biến đổi
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Chi phí cố định
216 Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định lợi nhuận gồm:
Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
217 Phân loại theo chức năng gồm những chi phí nào?
Chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản xuất
218 Phân loại theo khả năng kiểm sốt chi phí có mấy loại? 2
Phần thị trường có thể diều chỉnh giảm khi thị trường
bị thu hẹp gọi là gì?
Phương pháp của kế tốn quản trị so với kế tốn tài
220
chính?
219
Kế tốn quản trị
11
Vùng an tồn
Nhiều hơn
STT
Đáp án
Câu hỏi
Phương pháp kế toán cơ bản nào sử dụng nhiều nhất
221
trong kế tốn quản trị?
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
Tính giá
a. Bình phương bé nhất
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
Phương pháp nào sử dụng để tách chi phí hỗn hợp?
c. Đồ thị phân tán
d. Cực đại, cực tiểu
a. Bộ phận chức năng khơng phải chịu đựng tính kém
hiệu quả của bộ phận phục vụ.
b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế
Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo
hoạch.
cách ứng xử của chi phí có ưu điểm:
c. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều
kỳ.
*d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu
Theo đơn đặt hàng
tính giá thành riêng
Phương pháp xác định chi phí nào khơng cần phải lập
Theo q trình
phiếu tính giá thành riêng?
Phương thức xác định chi phí theo cơng việc cịn gọi là
Đơn đặt hàng
xác định theo:
Quá trình so sánh kết quả thực hiện với dự toán & đánh
Kiểm soát
giá việc thực hiện dự toán đó gọi là:
Quy trình ra quyết định trên cơ sở phân tích thơng tin
6
thích hợp gồm mấy bước?
Quyết định ngắn hạn có mấy đặc điểm?
2
Sản phẩm mới thuộc loại hàng thiết yếu thì định giá
Thấp rồi sau đó tăng giá dần
bán theo chiến lược nào?
Sản phẩm mới thuộc loại hàng xa xỉ thì định giá bán
Cao rồi sau đó giảm dần
theo chiến lược nào?
Quen thuộc, đã có trên thị trường, không thay đổi mẫu
Sản phẩm thông thường là sản phẩm:
mã
Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận +
Số dư bộ phận được xác định bằng:
Tổng định phí bộ phận).
Số dư đảm phí đơn vị tính bằng đơn giá bán trừ :
Biến phí đơn vị
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
Số dư đảm phí khơng thay đổi khi:
c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
Số dư đảm phí là hiệu số giữa:
Doanh thu trừ biến phí.
Sự giống nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở
Trách nhiệm nhà quản trị
Sự khác biệt giữa KTQT và KTTC thể hiện ở
Yêu cầu thông tin
Sự khác nhau giữa KTQT và KTTC thể hiện ở
Đối tượng sử dụng thông tin
240 Ta có số dư đảm phí bằng doanh thu hoạt động trừ đi:
Biến phí
241 Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối
đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dư đảm phí).
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại
sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
242 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và
doanh thu hoà vốn sẽ là:
Kế toán quản trị
12
STT
243
244
245
246
247
Đáp án
Câu hỏi
Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại
sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là
30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi
phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm
phí là:
Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được
gọi là:
Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:
Tiêu chuẩn chọn quyết định ngắn hạn là:
Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán
theo biến phí tồn bộ sẽ dựa vào:
Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán
248
theo giá thành sản xuất sẽ dựa vào:
249 Tính khấu hao thiết bị sản xuất là chi phí gì?
44%
Kết cấu chi phí.
Số dư đảm phí chi đơn giá bán.
Chi phí thấp nhất hoặc thu nhập cao nhất
Định phí sản xuất và ngồi sản xuất
a. Vốn đầu tư
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Chi phí bán hàng
Chi phí cơ bản
a. Đặc điểm thông tin.
b. Phạm vi báo cáo.
c. Mẫu báo cáo.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
250
Tính linh hoạt của thơng tin do KTQTcung cấp thể
hiện ở:
251
Tổ chức có mục tiêu là kinh doanh có lợi nhuận như
cơng ty, doanh nghiệp thì gọi là:
252
Tổ chức kế tốn tập hợp chi phí theo q trình sản xuất
Q trình
kinh doanh cịn gọi là xác định chi phí theo:
Tổ chức kinh tế
Tỷ lệ thuận so với doanh thu
253 Tổng lãi trên biến phí thì:
Tỷ số phản ánh quan hệ giữa tốc độ tang (giảm) doanh
Đòn bẩy hoạt động
254
thu với tốc độ tang (giảm) lợi nhuận gọi là:
Theo đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn được chia
Kế tốn tài chính và quản trị
255
thành:
a. Sản lượng tương đương dở dang cuối kỳ
Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
256
tính những sản lượng nào?
c. Sản lượng bắt đầu hoàn thành trong kỳ
d. Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ
Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân
Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước.
257
bổ của bộ phận phục vụ bao gồm:
258
Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các
bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính theo:
Chi phí dự tốn.
259
Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân
bổ của bộ phận phục vụ được xác định bao gồm:
Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
260 Theo tài liệu lập thì định mức chi phí gồm mấy loại?
2
Thơng tin để lập báo cáo kế tốn quản trị được thu thập Nhiều nguồn: chứng từ, sổ chi tiết, thơng tin dự báo dự
từ:
tính…
Thơng tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thơng tin
Kế tốn quản trị.
262
phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường
kinh doanh mới.
263 Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
*c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
264 Thơng tin kế tốn quản trị phải:
a. Có liên quan đến tương lai
Thơng tin khơng thích hợp là thông tin không thỏa mãn
b. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
265
tiêu chuẩn:
c. Có sự khác biệt
261
Kế toán quản trị
13
STT
Đáp án
Câu hỏi
Thơng tin thích hợp được lựa chọn cho việc ra quyết
266
định:
267 Thơng tin thích hợp là thơng tin:
268 Trình tự chung lập dự tốn gồm có mấy bước?
269
270
271
272
273
274
275
276
Ngắn hạn
Có liên quan đến tương lai và có sự khác biệt
3
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và
quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi
đảm phí:
nhuận.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp
tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
Trong các chi phí sau chi phí nào khơng phải là chi phí
Nhiên liệu cho chạy xe ô tô chở Giám đốc
cơ bản?
Trong cùng điều kiện như nhau nếu sản phẩm nào có tỷ
Lợi nhuận tăng nhanh hơn khi doanh thu tăng
suất lãi trên biến phí cao thì:
Trong chức năng quản trị, các kế hoạch trong chức
Cơ sở xin nộp chậm thuế TNDN
năng hoạch định là nhằm để làm trừ phi
Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt
Trong doanh nghiệp, chi phí là:
động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.
a. Chi phí cơ hội
b. Chi phí dự tính
Trong kế tốn quản trị chi phí bao gồm:
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
d. Chi phí đã chi ra
a. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
Ứng dụng mối quan hệ CP - Khối lượng – Lợi nhuận
b. Thay đổi định phí, doanh thu
trong quyết định:
c. Thay đổi biến phí, doanh thu
d. Thay đổi định phí, giá bán, biến phí, doanh thu
a. Giai đoạn tổ chức, thực hiện
Vai trị của kế toán quản trị gắn với giai đoạn nào của b. Giai đoạn lập kế hoạch
quá trình quản lý?
c. Tất cả các giai đoạn Câu trả lời đúng
d. Giai đoạn kiểm tra, đánh giá
277 Với doanh nghiệp thương mại chi phí sản phẩm gồm:
Chi phí thu mua hàng hóa và giá mua hàng
278 Vùng an tồn được tính theo số nào?
a. Số tương đối
b. Số tuyệt đối
c. Tất cả các phương án Câu trả lời đúng
279 Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
280
281
282
283
284
Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí
ở doanh nghiệp.
Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí
tùy ý:
Xét theo cơ sở số liệu tính giá thành có mấy loại giá
thành:
Xét theo phạm vi tính tốn chi phí có mấy loại giá
thành?
Xét theo q trình thực hiện thì kế tốn quản trị gồm
mấy nội dung?
Kế toán quản trị
14
Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
Chi phí quảng cáo hàng năm.
3
5
4