Họ và tên:....................................................
Lớp 4.....Trường Tiểu học ......
MĐ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Tốn- Thời gian: 40 phỳt
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 6
B. 7
C.8
D. 9
3
=
7
3 X . .. .
= 21
7 X . .. . .
49
Câu 2 (0,5 điểm). Phân số
A. 1
18
54
rút gọn thành phân số tối giản là:
B. 9
3
C. 3
27
9
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. 99
B. 99
C. 99
100
99
Câu 4 (0,5 điểm). Phép trừ
9
18
-
98
4
18
có kết quả là:
A. 5
B.5
C. 13
D. 36
18
18
18
Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là:
A. 379
B. 3709
C. 37009
D. 3790
Câu6 (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a. 7 + 4 = ………………………………………………………………………
15
5
b. 5 : 8 = ……………………………………………………………………….
7
3
c. 3 x 5 7
2
5
14
= .
Câu 2 (1điểm). Tìm x.
a, x -
11
5
..
..
.
.
=
2
5
b,
2
1
5 :x= 3
.
.
.
..
Câu 3 (2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp đợc 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp đợc số
giấy vụn bằng 3 số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp đợc bao nhiêu
4
kilôgam giÊy vôn?
Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con.
Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay.
im bi kim tra:
Bng s:............................
Bng ch: .........................
Giáo viên chấm
( Ký, ghi rõ họ tên)
......................................
MĐ
Híng dÉn chÊm bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Môn: toán - LớP 4
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Mỗi câu 0,5 ®iĨm
C©u 1(0,5 ®iĨm). ý B
C©u 4(0,5 ®iĨm). ý A
C©u 5(0,5 ®iĨm) .ý B
C©u 2(0,5 ®iĨm). ý A
C©u 3(0,5 ®iĨm). ý C Câu 6(0,5 điểm). ý B
II. Phần tự luận (7điểm)
Câu 1( 3 điểm). Mỗi phần tính đúng, cho 1 điểm
Câu 2(1điểm). Tìm x.
2
11
5
a, x x=
2
5
x = 13
5
2
5
=
+
(0,5điểm)
b,
2
1
x= 5 : 3
11
5
(0,5điểm)
x= 6/5
Câu 3(3 điểm). HS có thể làm nh sau:
Ta có sơ đồ
? kg
Líp 4A:
.
.
.
.
Líp 4B:
2
1
5 :x= 3
.
.
.
.
.
98 kg
? kg
Tỉng sè phÇn b»ng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số giấy vụn lớp 4A thu góp đợc là:
(98 : 7) x 4 = 56 (kg) (0,5 ®iĨm)
Sè giÊy vơn líp 4B thu góp đợc là:
(98 : 7) x 3 = 42 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: Lớp 4A: 56 kg
Lớp 4B : 42 kg (0,5 điểm)
(HS có thể giải theo những cách khác nhau nhng câu lời giải phải lôgic, hợp lí.)
Câu 4(1 điểm). HS có thể làm theo cách sau:
Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ biểu diễn tuổi mẹ và tuổi
con sau 3 năm nữa là:
? trai
Tuổi con:
.
.
27 tuổi
Tuổi mẹ:
.
.
.
.
.
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (ti)
Ti con hiƯn nay lµ: 9 – 3 = 6 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi mẹ hiện nay là: 26 + 7 = 33 ( tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số: Con: 6 tuổi , MĐ: 33 ti (0,25 ®iĨm)
( Häc sinh cã thĨ giải theo cách khác xong lập luận phải chặt chẽ.)