Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.32 KB, 3 trang )

HỌ VÀ TÊN

KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (Thời gian làm bài:90 phút)

LỚP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)
Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng △: 3x  4y  17 0 là:
10
18
2

A. 2
B. 5
C. 5
D. 5 .
Câu 2. Tính góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0
A. 450
B. 300
C. 88057 '52 ''
D. 1013 ' 8 ''
Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y  m 0 tiếp xúc với đường
2
2
tròn (C) : x  y  9 0 . A. m = 3 B. m = 3
C. m = 3 và m = 3
2
2
Câu 4. Đường tròn x  y  6x  8y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ?

D. m = 15 và m = 15.


A. 10
B. 5
C. 25
D. 10 .
Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
2
2
2
2
A. x  y  2x  2y  2 0 .
B. x  y  2x  2y  2 0 .
2
2
2
2
C. x  y  2x  2y 0 .
D. x  y  2x  2y  2 0
Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là
2
2
(x  2)2  (y  1) 2 9
B. (x  2)  (y  1) 3

C.

(x  2)2  (y  1) 2 3

A.

2

2
D. (x  2)  (y  1) 9

 x 5  t

 y  9  2t . Phương trình tổng quát của (d)? A.
Cho
phương
trình
tham
số
của
đường
thẳng
(d):
Câu 7.

2x  y  1 0

B. 2x  y  1 0 C. x  2y  2 0 D. x  2y  2 0
Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x − y + 10 = 0
B. 3x + y − 8 = 0
C. 3x − y + 6 = 0 
D. −x + 3y + 6 = 0
Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là:
 x  2  3t
 x  2  t
 x 1  2t
 x 3  2t





 y 1  4t
B.  y 3  4t
C.  y  4  3t
D.  y  4  t
A.
Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A. x – y + 3 = 0
B. 2x + 3y–7 = 0
C. 3x – 2y – 4 = 0
D. 4x + 6y – 11 = 0
Câu 11. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. −3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y +13 = 0
D. 7x + 3y −11 = 0
 x 4  2t

Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d ):  y 1  5t và (d ): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau
1

2

đây đúng.
A. (d1), (d2) song song với nhau.
C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
4


cos  
0
5 với
2 . Tính sin 
Câu 13: Cho

sin  

1
5

sin  

1
5

B.
C.
A.
Câu 14: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

B. (d1), (d2) vuông góc với nhau.
D. (d1), (d2) trùng nhau.

sin  

3
5


3
sin  
5
D.


A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina
B. sin2a = 2sinacosa
C. sin2a = cos2a – sin2a
D. sin2a = sina+cosa
x 1
0
Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x
Câu 16:
3
3
3
3
[-1; ]
(  ;  1]  [ ; )
( ;  1]  ( ; )
[  1; )
2
2
2

2
B.
C.
D.
A.
4x  3
 1
Tập nghiệm của bất phương trình 1  2x
Câu 17:
1
1
1
1
[ ;1)
( ;1)
[ ;1]
( ;1]
2
B. 2
C. 2
D. 2
A.
5
3 

sin a  ; cos b  (  a  ; 0  b  )
13
5 2
2 Hãy tính sin(a  b) .
Câu 18: Biết


A.

63
B. 65

0

56
C. 65

Câu 19: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là 
2
2
2
C.  x  x  7  0
A. x  7x  16 0 B.  x  x  2 0

 33
D. 65

2
D. x  x  6  0


3
A sin(  x)  cos(  x)  cot( x  )  tan(  x)
2
2
Câu 20: Biểu thức

có biểu thức rút gọn là:
A. A 2sin x .
B. A = - 2sinx
C. A = 0.
D. A = - 2cotx.
Câu 21. Cặp số

 1;  1 là nghiệm của bất phương trình

A. x  y  2  0

B.  x  y  0

C. x  4y  1

D.  x  3y  1  0

2
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình  x  x  6  0 là

A.

  ;  2   3; 

Câu 23. Tìm m để

A.

 0;2


C.

f x mx2  2 m  1 x  4m

 


1
  1; 
3
A. 
Câu 24. Tìm m để

B. 



B.



  ;  1   13;  












B.



  ;0   2; 

 2;3
D. 




luôn luôn dương

f x  2x2  2 m  2 x  m  2

 

  ;  1    6;  

C.

 0;

1

 ;  

3

D. 

ln ln âm

C.

2
Câu 25. Tìm m để x  mx  m  3  0 có tập nghiệm là R

  ;0   2; 

0;2
D. 





A.

  6;2

B.

  ;  6   2; 

C.


  2; 6

D.

  ;  6   2; 

II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5.0 điểm)
x 2  4x  3
Bài 1. ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 3  2x < 1  x
b) 2x + 1  2
Bài 2: (1.0 điểm) Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α.
1  sin 2x
tan x  1

2
2
3: (1.0 điểm) Chứng minh hệ thức: sin x  cos x tan x  1
Bài
Bài 4: (2.0 điểm) : Cho hai điểm A(5;6), B(-3;2) và đường thẳng d : 3x  4y  23 0
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB;
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×