KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN CÔNG NGHỆ 6
Cấp độ
Nhận biết
Tên
TN
TL
chủ đề
Chương I.
- Biết được khái
Nấu ăn trong niệm về thực đơn
gia đình
- Số bữa ăn trong
ngày
- Khái niệm
phương pháp
nướng
- Thức ăn đảm
bảo chất dinh
dưỡng.
- Biết khái niệm
nhiễm trùng thực
phẩm nhiễm độc
thực phẩm.
.
Thông hiểu
TN
TL
- Hiểu được hậu quả
của ăn uống thiếu
chất dinh dưỡng.
- Mục đích của việc
thay đổi món ăn
- Hiểu được sự ảnh
hưởng của nhiệt độ
đối với vi khuẩn.
- Biết cách ăn uống
để đảm bảo sức
khỏe, đủ 4 nhóm
dinh dưỡng
- Hiểu được vitamin
trong gạo
Số câu
4
1/2
5
1
Số điểm
1
1.5
1.25
1.5
Tỉ lệ %
10%
15%
12.5%
15%
Chương II. - Biết cách làm
- Phương pháp tăng
Thu chi trong tăng thu nhập của thu nhập của gia
gia đình
gia đình.
đình.
- Biết khái niệm
về thu nhập của
gia đình
- Biết được tiền
cơng của người
thợ sữa xe, sữa ti
vi, cắt tóc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
0.5
5%
7,5
4
40%
1/2
1
10%
Vận dụng cấp
độ thấp
TN
TL
Cộng
- Phân biệt
phương pháp
chế biến thực
phẩm hấp và
luộc. Cho ví
dụ.
- Ví dụ về
nhiễm trùng
thực phẩm
1/2
0.5
5%
1
1.5
15%
12
7.25
72.5%
- Em đã làm
gì để góp
phần tăng
thu nhập gia
đình
1
0.25
2,5%
7
3
30%
Vận dụng
cấp độ cao
TN
TL
1
2
20%
1/2
1
10%
1/2
1
10%
4
2.75
27.5%
16
10
100%
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ MAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC : 2016 – 2017
MÔN : CÔNG NGHỆ 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : ............................................. Lớp : .............. SBD : ...........
Đề :
I.Trắc nghiệm. (3,0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A là đáp án đúng ghi 1- A) (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
(1,0 điểm)
Câu 1. Thực đơn là :
A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ
B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày
C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày
D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày
Câu 2. Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào ?
A. 50 oC → 80 oC
B. 100 oC → 115 oC
o
o
C. 0 C → 37 C
D. -20 oC → -10 oC
Câu 3. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể :
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng.
B. Năng lượng.
C. Chất dinh dưỡng .
D. Chất đạm, béo đường bột.
Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :
A. Sáng, tối.
B. Trưa, tối.
C. Sáng, trưa.
D. Sáng, trưa, tối.
Câu 5. Thay đổi món ăn nhằm mục đích :
A. Tránh nhàm chán.
B. Dễ tiêu hố.
C. Thay đổi cách chế biến.
D. Chọn đủ 4 món ăn.
Câu 6. Sinh tố A có vai trị :
A. Ngừa bệnh qng gà.
B. Ngừa bệnh còi xương.
C. Ngừa bệnh thiếu máu.
D. Ngừa bệnh động kinh.
Câu 7. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào ?
A. Khơng chi cho giao tiếp xã hội.
B. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày.
C. Nhịn ăn sáng.
D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.
Câu 8. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp
làm chín thực phẩm nào ?
A. Nấu
B. Hấp
C. Luộc
D. Kho
Câu 9. Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh gì ?
A. Tim mạch
B. Tiêu hóa
C. Suy dinh dưỡng
D. Hơ hấp
Câu 10. Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là :
A. Tiền trợ cấp xã hội
B. Học bổng
C. Tiền công
D. Tiền lương
Câu 11. Tại sao không nên dùng gạo xát và vo gạo quá kĩ ?
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A,B,C
Câu 12. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm :
A. Trong nước
B. Bằng sức nóng trực tiếp của lửa
C. Bằng hơi nước
D. Trong chất béo
II. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào ? Kể tên các nhóm
dinh dưỡng mà em đã học ?
Câu 2. (2.0 điểm) Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm ? Cho ví dụ.
Câu 3. (1.5 điểm) Cho biết sự khác nhau giữa phương pháp chế biến thực phẩm hấp và
luộc ? Mỗi phương pháp cho ví dụ ?
Câu 4. (2.0 điểm) Thu nhập của gia đình là gì ? Em đã làm gì để góp phần tăng thu
nhập gia đình ?
............................................HẾT..............................................
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Hướng dẫn chấm môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm. (3.0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm.
(Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
1
D
2
B
3
A
4
D
5
A
6
A
7
B
8
B
9
C
10
C
11
B
12
B
II. Tự luận. (7.0 điểm)
Câu
Câu 1
(1.5 điểm)
Câu 2
(2.0 điểm)
Đáp án
- Để đảm bảo sức khỏe cần phải ăn uống điều độ đủ chất.
- 4 nhóm dinh dưỡng gồm : Nhóm giàu chất đạm, giàu đường
bột, giàu chất béo, giàu chất khoáng và vitamin.
- Nhiễm trùng thực phẩm : khi có sự xâm nhập của vi khuẩn có
hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm.
Ví dụ : thức ăn để lâu ngày có mùi hôi, rau, củ quả bị hư, úng…
- Nhiễm độc thực phẩm : khi có sự xâm nhập của chất độc vào
thực phẩm gọi là nhiễm độc thực phẩm.
Ví dụ : thực phẩm bị nhiễm thuốc trừ sâu, chất bảo quản….
Điểm
0.5
1.0
0.75
0.25
0.75
0.25
Câu 3
(1.5 điểm)
Câu 4
(2.0 điểm)
Luộc
Hấp
- Làm chín thực phẩm trong
- Làm chín thực phẩm bằng
mơi trường nhiều nước với
sức nóng của hơi nước. Lửa
thời gian đủ để thực phẩm
cần to để hơi nước bốc nhiều
chín mềm
mới đủ làm chín thực phẩm
- Ví du : Luộc rau muống
- Ví dụ : Hấp cá
(Học sinh cho ví dụ khác đúng vẫn được điểm tối đa)
* Khái niệm : Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng
tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình
tạo ra.
* Học sinh có thể góp phần tăng thu nhập cho gia đình bằng
cách :
- Trực tiếp : trồng rau, cho gà vịt ăn, chăn thả trâu bò, .....
- Gián tiếp : quét nhà, trông em, nấu ăn,………..
1.0
0,5
1.0
1.0