Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phieu on tap 19 HK2 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.37 KB, 3 trang )

PHIẾU ƠN TẬP
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,25 điểm)
¿
7 x −5 y =−53
− 2 x +9 y=53
Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ pt:
¿{
¿
A. (4; 5)
B. (-4; 5)
C. (4; -5)
D. (-4; -5)
Câu 2. (0,25 điểm)
Hàm số y = -5x2 nghịch biến
A. với mọi x > 0
B. với mọi x
R
C. với mọi x < 0
D. với mọi x 0
Câu 3. (0,25 điểm)
Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình bậc hai ?
A. - x2 - 1 = 0
B. 2x2 - 3x + 1 = 0
C. 0x2 - 5x + 3 = 0
D. x2 + 3x = 0
Câu 4. (0,25 điểm)
Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có tổng và tích hai nghiệm lần lượt là:
A. 5; 6
B. -5; 6


C. -5; - 6
D. 5; - 6
Câu 5. (0,25 điểm)
C
Cho hình vẽ bên, số đo của góc AOB là:
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 800
600
Câu 6. (0,25 điểm)
Cho hình vẽ bên, độ dài cung AmB là:
.O

2
cm
cm
2cm
A. 3
B. 3
A
4
5
cm
cm
C. 3
D. 3
m
Câu 7. (0,25 điểm)
Cho hình vẽ bên, diện tích hình quạt OAmB là:

4
2
cm2
cm2
2
2
A. 3
B. 3
C. 4 cm
D. 12 cm
Câu 8. (0,25 điểm)
Hình trịn (O; 5cm) có diện tích là:
2
2
2
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 25 cm
D. 25 cm
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
7 x  4 y 6

Giải hệ phương trình sau: 5 x  2 y 0
Câu 2. (2 điểm)
Giải các phương trình sau:
x 2  8 x  15
0
2x  6


a, 3x2 + 12x = 0
b, 2x 2 – 5x – 7 = 0
c,
Câu 3. (1 điểm)
Tìm m để phương trình 2x2 - 4x - m = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn x13 + x23 = 14
Bài 4: (4 điểm)
Cho  ABC có AC >AB. AM là đường trung tuyến. N là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng AM.
Đường trịn tâm O đường kính AN.
a/ Đường tròn tâm O cắt đường phân giác trong AD của góc A tại F, cắt đường phân giác
ngồi của góc A tại E. Chứng minh EF là đường kính của đường tròn (O)

B


b/ Đường tròn tâm O cắt AB, AC lần lượt ở K và H. Đoạn KH cắt AD ở I. Chứng minh

rằng AKF đồng dạng với  KIF.
c/ Chứng minh FK2 = FI . FA.
d/ Chứng minh NH. CD = NK. BD.

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu
Đ/án

1
B

2
C


3
C

4
C

5
B

6
C

7
A

8
D

II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu
1
(1)

Đáp án
Tìm được x = -2
Thay vào tính được y = 5
Hệ pt có nghiệm duy nhất (-2; 5)
a/ 3x2 + 12x = 0 ⇔ 3x(x + 4) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = - 4
Kết luận pt có 2 nghiệm x = 0 và x = - 4


2
(2)

b/ Pt có a – b + c = 2 – (-5) + (-7) = 0 nên có 2 nghiệm là - 1; 7
c, ĐKXĐ x ≠ 3
QĐKM ta có x2 - 8x + 15 = 0 ⇔ x = 3; x = 5

Đối chiếu ĐKXĐ ta có x = 5 là nghiệm duy nhất
3
(1)

ĐK để phương trình có nghiệm là Δ≥ 0 ⇔m ≥− 1
x13 + x23 = 14 ⇔ (x1 + x2 )3 - 3x1x2(x1 + x2) = 14
hay x13 + x23 = 8 + 3m = 14 ⇔ m = 2
m = 2 thỏa mãn ĐK. Vậy m = 2 thì pt đã cho có hai nghiệm
x1; x2 thỏa mãn x13 + x23 = 14
Hình vẽ

Điểm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,5

E

A

H
O

4

I

(4)

K
F

B

N

D

M

a/ Ta có AD là phân giác trong của góc BAC (gt)
AE là phân giác ngồi của góc BAC (gt)

 AD  AE (t/c)   EAF = 900
mà E, A, F thuộc đường trịn (O)
  EAF là góc nội tiếp  EF là đường kính của (O)
b/ Chứng minh  AKF đồng dạng với  KIF
Xét  AKF và  KIF có góc KFE chung (1)

C

0,5
0,25
0,25


Ta có  FAH =  FKI (góc nt chắn cung FNH)
Và  FAH =  FAK (AD là phân giác góc BAC (gt)
  FKI =  FAK (2)
Từ (1), (2) ta có  AKF đồng dạng với  KIF (g.g)
c/  AKF đồng dạng với  KIF (c/m trên)
AF KF


 KF IF
KF2 = AF.IF
d/ Chứng minh NH . CD = NK . BD
AB BD

 ABC có AD là phân giác góc A  AC DC (*)
AM là trung tuyến  ABC  BM = CM
 S BNM S CNM và S ABM = S ACM
S ACM = SACN  SCNM

Mà S ABM = sABN  SBNM
 S ABN S ACN
1
sABN 
2 AB.KN
Lại có
0
(  NKA = 90 góc nt chắn nửa đường tròn)
1
SACN 
2 AC. NH
(  AHN = 900 góc nt chắn nửa đường trịn)
NH AB

 AB. KN = AC. HN hay NK AC (**)
BD NH

Từ (*) và (**) ta có DC NK  NH . DC = NK . BD

* Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
------------------- HẾT ---------------

0,25
0,5
0,25
0,5

0,5

0,25

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×