Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.69 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
Tổ - Tốn

KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học: 2018 - 2019

Số báo danh

Môn thi: TỐN - Lớp 11
Thời gian: 180 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu

……………………............

Câu I (3,0 điểm)
y x 2   m  2  x  m  3
( với m là tham số)
Cho hàm số
 P  của hàm số khi m 0
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
2. Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2 thỏa mãn
x1  m  1 x2  m  1

 26
x2
x1
.
Câu II (5,0 điểm)
2
1. Giải phương trình: x  1  x  4 x  1 3 x




4

P  2018  tan   cos    
cos 2 
 
4

5 với 2
2. Cho
. Tính giá trị của biểu thức:
2 cos x  2sin 2 x  2sin x  1
cos 2 x  3  1  sin x  
2 cos x  1
3. Giải phương trình:
.
Câu III (4,0 điểm)
2 x 2  3x  5
4x  7
 2 3 x 
3 x
3 x
1. Giải bất phương trình :

 x  y  3x  x  y   2 y  6 y 2

2
3 2  y  6 2  x  4 4  y 10  3x  x, y   
2. Giải hệ phương trình: 
.

Câu IV (4,0 điểm)
1
1
1
1
 

0
1. Cho tam giác ABC có góc B 30 và p  a p p  b p  c ( trong đó a BC , b CA, c  AB và
p là nửa chu vi của tam giác ABC ). Tính các góc cịn lại của tam giác ABC .
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c 6 . Chứng minh rằng:
a
b
c


2
3
3
b 1
c 1
a3  1
.
Câu V (4,0 điểm)
3 
M  ;0 
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có  2  là trung điểm đoạn AC , phương
trình các đường cao AH , BK lần lượt là 2 x  y  2 0 và 3x  4 y  13 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của
tam giác ABC .
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 BC , B  7;3  . Gọi M là

trung điểm của AB ; E là điểm đối xứng với D qua A . Biết rằng N  2;  2  là trung điểm của DM ,
điểm E thuộc đường thẳng  : 2 x  y  9 0 . Tìm tọa độ đỉnh D .


-------------------- Hết -------------------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Câu
I
3,0
điểm

Cho hàm số

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
NỘI DUNG
2
y x   m  2  x  m  3
( với m là tham số)

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
2
Với m 0 ta được y x  2 x  3

 P

Điểm
2.0

của hàm số khi m 0
0.50


 x 1
I :
 I  1;  4 
ta có đỉnh  y  4
Ta có bảng biến thiên:

0.50

đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x 1
  1; 0  ;  3; 0  cắt trục tung tại điểm  0;  3
cắt trục hồnh tại điểm
Ta có đồ thị của hàm số:

0.50

y

O
-1

1
3

x

0.50

-4

2. Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hồnh

x1  m  1 x2  m  1

 26
x2
x1
độ x1 ; x2 thỏa mãn:
.
 x1 0

x 0
Đk:  2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm

1.0

0.25
x 2   m  2  x  m  3 0

(*)

để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 ; x2


 m 2  16  0

 m 3
m

3


0
x
;
x

0

 phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 1 2
 x1  x2 m  2

x x m  3
Theo định lí viet ta có:  1 2
x1  m  1 x2  m  1

 26  x12  x22   m  1  x1  x2   26 x1 x2
x
x
2
1
ta có
  x1  x2    m  1  x1  x2   24 x1 x2   m  2    m  1  m  2   24  m  3

0.25

14
14
 25m  70 0  m 
m
5 ( thỏa mãn đk). vậy giá trị của m cần tìm là
5


0.25

2

II
5,0
điểm

0.25

2

2
1. Giải phương trình: x  1  x  4 x  1 3 x
(*)
x

0.
Điều kiện:
 Trường hợp 1. Nếu x 0 thì ()  2 0 : sai nên x 0 không là nghiệm
 Trường hợp 2. Nếu x  0, chia hai vế cho x  0, thì:

1
1
1 Cauchy
1
()  x 
 x   4  3 0
t x

 2  t 2 x   2.
x
x
x
x
(1). Đặt
2 t 3
5
(1)  t 2  6 3  t   2
t 
2
2
t  6t  9 t  6
Suy ra:
1
5
1
1
x
  2( x ) 2  5 x  2 0  x 2 
x   x 4  x  
2
4
x 2
1
x 4, x  
4
Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có 2 nghiệm
4


cos 2 
 
5 với 2
2. Cho
. Tính giá trị của biểu thức:


P  2018  tan   cos    
4


 
Do 2
nên sin   0, cos   0 . Ta có:
1  cos 2 1
1
cos 2 
  cos  
2
10
10
9
3
sin 
sin 2  1  cos 2    sin  
tan  
 3
10
10 ,
cos 

1
P  2018  tan   .
 cos   sin  
2
Khi đó:
 2018  3 .

1  1
3 


 403. 5
2
10
10 

3. Giải phương trình:

cos 2 x  3  1  sin x  

2.0
0.50

0.50

0.50

0.50

1.5


0.50

0.50
0.25
0.25

2 cos x  2sin 2 x  2sin x  1
 
2 cos x  1

1.5


1

2 cos x  1 0  cos x   x   k 2 ,  k  Z  .
2
3
Điều kiện:
 2 cos x  1  2sin x  2 cos x  1
   cos 2 x  3  1  sin x  
2 cos x  1
 2cos x  1  1  2sin x 
 cos 2 x  3  1  sin x  
2 cos x  1
2
 1  2sin x  3  3 sin x 1  2sin x
3
2 hoặc sin x  1

3


2
sin x 
 sin x sin
 x   k 2
x   k 2 ,  k  Z 
2
3
3
3
Với
hoặc

sin x  1  x   k 2 ,  k  Z 
2
Với
2

x   k 2 ; x   k 2 ,  k  Z  .
3
2
So với điều kiện nghiệm của phương trình:



 2sin 2 x  2 

III

4,0
điểm



3 sin x 

1. Giải bất phương trình :
1 x  3
 2 x 2  3 x  5 0


 x  5
3  x  0

2
đk:


0.50

3 0  sin x 

2 x2  3x  5
4x  7
 2 3 x 
3 x
3 x

bpt


0.50

2 x 2  3 x  5  2  3  x  4 x  7 

0.25
0.25

2.0

0.50
2 x 2  3 x  5 2 x  1 (*)

5
2 ta có VT (*) 0 , VF(*)  0 nên (*) vô nghiệm.
Nếu
Nếu 1  x  3 , cả hai vế của (*) không âm nên ta có
 x 2
2
2
2
 2 x  3 x  5  2 x  1  2 x  7 x  6 0  
 x 3

2
Bpt (*)
3
1 x 
2 hoặc 2  x  3 nên tập nghiệm của bất phương trình
Kết hợp với đk ta được

 3
S  1;    2;3
 2
đã cho là
.
x 

 x  y  3x  x  y   2 y  6 y 2

2
3 2  y  6 2  x  4 4  y 10  3x  x, y   
2. Giải hệ phương trình:
.
 x  y 0

0  y 2
 x 2
Điều kiện : 
.
 x, y   0;0  không thỏa hệ nên x  y  2 y 0 . Khi đó
Nhận xét rằng với

0.50

0.50

0.50

2.0


0.50



pt đầu



x y 



2 y  3 x  y  x  6 y2 

x y
 3  x 2  xy  2 y 2  0
x  y  2y



x y
1
 3 x  y   x  2 y    x  y  
 3  x  2 y   0
 x  y  2y

x  y  2y
 1



1
 3 x  2 y   0
x

y

2
y
Từ điều kiện và nhận xét ở trên ta có :
.


0.50

 1  x  y 0  x  y .
Do đó
Thay vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình:
3 2  x  6 2  x  4 4  x 2 10  3 x (*)
2
ta có : ()  3( 2  x  2 2  x ) 10  3 x  4 4  x

0.50
(2)

2
2
2
Đặt t  2  x  2 2  x , suy ra: t ( 2  x  2 2  x ) 10  3x  4 4  x .
2
khi đó pt(2) trở thành 3t t  t 0 hoặc t 3.

6
2  x 2 2  x  2  x 8  4 x  x  
t

0,
5
 Với
suy ra:

VT  2  x 2
, x    2; 2

VP

2
2

x

3

3

t

3,
 Với
suy ra: 2  x 2 2  x  3 có 
nên
t


3.

phương trình sẽ vơ nghiệm khi
Kết hợp với điều kiện
hệ phương trình
đã cho có nghiệm duy nhất là
IV
4,0
điểm

0.50

6 6
; 
 5 5

 x; y  

1
1
1
1
 

1. Cho tam giác ABC có góc B 30 và p  a p p  b p  c ( trong đó
a BC , b CA, c  AB và p là nửa chu vi của tam giác ABC ). Tính các góc cịn lại
của tam giác ABC .
Ta có
2 p   b  c

1
1
1
1
1
1
1
1
a
 


 



p a p p b p c
p a p p b p c
p( p  a)  p  b   p  c 

2.0

0



a
a

 p( p  a )  p  b   p  c 

p( p  a)  p  b   p  c 

0.50

0.50

 p  b  c  a  bc   b  c  a   b  c  a  2bc
2

  b  c   a 2 2bc  b 2  c 2 a 2  ABC

0
vuông tại A  A 90
0
0
0
0
0
0
0
mà B 30  C 90  B 90  30 60 . Vậy A 90 , C 60 .
2. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c 6 . Chứng minh rằng:
a
b
c


2
b3  1
c3  1

a3  1
2 xy  x  y
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy dạng
ta được
a
a
2a
2a


 2
2
3
2
b 1
 b 1  b  b  1 b 1  b  b  1 b  2

0.50
0.50
2.0

0.50


Áp dụng tương tự ta được bất đẳng thức
a
b
c
2a
2b

2c


 2
 2
 2
b3  1
c3 1
a3 1 b  2 c  2 a  2
2a
2b
2c
 2
 2
2
2
Ta cần phải chứng minh được b  2 c  2 a  2
2a
ab 2
a  2
2
b  2 , mà cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta được
Thật vậy, ta có b  2
ab 2
2ab 2
2ab 2
a 3 2b 2 a 3 2.b.b a  2  b  b 






b 2  2 b 2  b 2  4 3 3 b 4 .4
3
3
9
a  2  2b 
2a
a 
9
Suy ra b  2
. Chứng minh tương tự ta được
2  a  b  c  2  ab  bc  ca 
2a
2b
2c
 2
 2
a  b  c 

2
b 2 c 2 a 2
9
9

0.50

2

 a  b  c

ab  bc  ca 

V
4,0
điểm

0.50
2

12
3
Mặt khác theo một đánh giá quen thuộc ta có
2a
2b
2c
2.6 2.12
 2
 2
6 

2
2
b 2 c 2 a 2
9
9
Do đó ta được
.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi
a b c 2 .
3 

M  ;0 
 2  là trung
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
điểm đoạn AC . Phương trình các đường cao AH , BK lần lượt là 2 x  y  2 0 và

0.50

2.0

3 x  4 y 13 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Đường thẳng AC đi qua M và vng
góc với BK nên có phương trình
4 x  3 y 6 .
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
4 x  3 y 6
 A  0; 2 

phương trình 2 x  y  2

3 
M  ;0 
 2  là trung điểm AC suy ra C  3;  2  .
Từ
Đường thẳng BC đi qua C và vng góc với AH nên có phương trình x  2 y  1 0 .
 x  2 y  1
 B   3;1

3
x


4
y

13

Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình
A  0; 2  , B  -3;1 , C  3;-2 
Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là
2. Trong mặt phẳng với trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 BC ,
B  7;3 

. Gọi M là trung điểm của AB . E là điểm đối xứng với D qua A . Biết

0.50

0.50
0.50
0.50

2.0


rằng N  2;  2  là trung điểm của DM , điểm E thuộc đường thẳng  : 2 x  y  9 0
. Tìm tọa độ đỉnh D
Ta chứng minh

BN  NE

1
AM  AD  AB

2
Ta có
nên tam giác
ADM
vng cân tại A , suy ra

AN  DM .

Xét tam giac ANE

0.50
và MNB



1
AN  MN  DM , AE  MB  AD
2
NAE 90  NAM  NMB







Do đó ANE MNB  AEN  MBN  ABN , suy ra tứ giác ANBE nội tiếp, do đó




BNE
 BAE
90 hay BN  NE .
Đường thẳng NE qua N và vng góc với BN nên có phương trình x  y 0 .

2 x  y  9 0


x

y

0

E
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ

 x  3
 E   3;3

 y 3
.
1
AB 2  AE 2  EB 2  AB 2  AB 2 100  AB 4 5
BD

BE

10

4
Ta có
. Vì
nên
DE 4 5
D  x; y 
Gọi
, vì DE 4 5 và BD 10 nên tọa độ điểm D là nghiệm của hệ:
 x  3 2   y  3 2 80
 x 1; y  5


 x 1; y 11
2
2

 x  7    y  3 100
.
D  1;  5 
Đối chiếu điều kiện B, D khác phía với NE nên
.
...........................Hết........................

0.50

0.50

0.50




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×