Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.49 KB, 3 trang )

Họ và tên:……………………………

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số 8

Đề bài:
Câu 1 (6,0điểm): Giải các phương trình sau:
2 x−1 x−2 x +7

=
5
3
15
b)

a) 5x – 2 = 0
;
c) (4x – 20)(20 + 5x) = 0 ;

c) (x + 2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
2

x+1 x−1
4

= 2
x−1 x +1 x −1 ;

x−1 x +x−2 x+1

= −x−2


f) x+1 x+1 x−1

e)
Câu 2 (3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về
người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ
30 phút. Tính quãng đường AB.
Cõu 3 (1,0 im) Giải phơng trình sau:

x +1 x +2 x+3 x+ 4
+
=
+
9
8
7
6

Họ và tên:……………………………

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số 8

Đề bài:
Câu 1 (6,0điểm): Giải các phương trình sau:
x 2 x +1 x

= −x
3
6

6

a) 3x – 2 = 0;
c) (2x + 10)(10 - 5x) = 0 ;

b)
c) 2x(x + 1) = x2 - 1

2( x−11 )
x−2
3

= 2
2+ x x−2
x −4
;

1
3−x
+3=
x−2
x −2

e)
f)
Câu 2 (3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút
rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính
quãng ng AB.
Cõu 3 (1,0 im) Giải phơng trình sau:


x+ 1 x +2 x+ 3 x+ 4
+
=
+
2004 2003 2002 2001


Họ và tên:……………………………

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số 8

Đề bài:
Câu 1 (6,0điểm): Giải các phương trình sau:
5 x−2 5−3 x
=
3
2
b)

a) 3x + 2 = 0
;
c) (2x – 10)(10 + 5x) = 0 ;

c) (x - 2)(3 + 4x) = x2 - 4x + 4
4
− x+2=0
x−2


2( x−11 )
x−2
3

= 2
2+ x x−2
x −4

e)
;
f)
Câu 2 (3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một người dự định đi từ Hà Nội về Thanh Hóa. Ban đầu Người đó dự định đi xe máy
với vận tốc 50km/h. Nhưng sau đó người đó lại đi ô tô với vận tốc 60km/h nên đã đến sớm
hơn dự định là 1 giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội vào đến Thanh Hóa.
x−45 x−47 x−55 x−53
+
=
+
53
45
47
Câu 3 (1,0 im) Giải phơng trình sau: 55

H v tờn:

BI KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Đại số 8


Đề bài:
Câu 1 (6,0điểm): Giải các phương trình sau:
a) 4x – 8 = 0;
c) (x + 1)(1 - 5x) = 0 ;
2( x−11 )
x−2
3

= 2
2+ x x−2
x −4
;

x 2 x +1 x

= −x
3
6
6

b)
c) x(x - 1) = x2 - 1
2 x−5
=3
f) x +5

e)
Câu 2 (3,0 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút
rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính

quãng đường AB.


Cõu 3 (1,0 im) Giải phơng trình sau:

x +2 x + 4 x+6 x+ 8
+
=
+
98
96
94
92



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×