Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

THI CHUYEN DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.26 KB, 8 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ HÈ 2018 KHỐI 11
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 Phút
Chủ đề

Nhận biết

Thơng hiểu

Cấp độ tư duy
Vận dụng Vận dụng
thấp
cao

Câu 1
1. Mệnh đề - Tập hợp

Cộng
1

1,

1,0

0
Câu 2

1

2. Hàm số


1,0
1,0
Câu 3

3. Phương trình – hệ phương
trình

Câu 4
1,

Câu 5
1,

0

3
1,0

2,0

0
Câu 6

4. Bất đẳng thức – Bất phương
trình

Câu 7
1,0

2

1,0

Câu 8

2,0
1

5. Phép dời hình
1,0

1,0

Câu 9

1

7. Hệ thức lượng trong tam giác
1,0

1,0
Câu 10

8. Phương pháp tọa độ trong
mặt phẳng

1
1,0

3


2

3,0

2,0

Cộng

2

3
2,0

1,0
10

3,0

10


BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ THI KS CHUN ĐỀ HÈ 2018
MƠN: TỐN – LỚP 11
CHỦ ĐỀ
1. Mệnh đề - Tập hợp
2. Hàm số
3. Phương trình – Hệ
phương trình
4. Bất đẳng thức – Bất
phương trình

5. Phép dời hình
6. Hệ thức lượng trong
tam giác
7. Phương pháp tọa độ
trong mặt phẳng

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

MƠ TẢ
Nhận biết: Phép tốn trên tập hợp
Nhận biết: Tập xác định hàm số vô tỷ.
Nhận biết: Phương trình chứa dấu GTTĐ dạng cơ bản
Thơng hiểu: Giải phương trình lượng giác
Vận dụng cao: Giải hệ phương trình khơng mẫu mực
Vận dụng thấp: Tìm điều kiện tham số để bpt bậc hai ln có nghiệm
Vận dụng cao: Chứng minh bất đẳng thức
Vận dụng thấp: Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Thơng hiểu: Tính diện tích, độ dài cạnh và bán kính đường trịn ngoại
tiếp tam giác.
Vận dụng cao: Bài tốn liên quan đến phương trình đường thẳng



SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUN ĐỀ HÈ 2018 LỚP 11
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút

A   5;8
B   ;1
Câu 1 (1 điểm). Cho hai tập hợp

.
Xác định các tập hợp A  B và A  B .
sinx  1
y
cosx
Câu 2 (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số

Câu 3 (1 điểm). Giải phương trình

2x  1 5x  3

Câu 4 (1 điểm). Giải phương trình 2sin 2x  3 0
x 2  2xy  2y 2  3x 0

2
Câu 5 (1 điểm). Giải hệ phương trình xy  y  3y  1 0
2

Câu 6 (1 điểm). Tìm m để bất phương trình (m  1)x  2mx  2m  1 0 (m là tham số thực)
nghiệm đúng với mọi x   .
Câu 7 (1 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương.
2a
2b
2c
( a  b) 2  (b  c ) 2  ( c  a ) 2


3 
b

c
c

a
a

b
(a  b  c ) 2
Chứng ming rằng:

v
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( 2;3) và đường thẳng d có phươngtrình
x  2 y  3 0 . Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
0

Câu 9 (1 điểm). Cho ABC có AB 6, AC=8, BAC 120 . Tính diện tích ABC và bán kính
đường trịn ngoại tiếp ABC .
Câu 10 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ

 17 1 
H  ; 
từ đỉnh A là  5 5  , chân đường phân giác trong của góc A là D (5; 3) và trung điểm của
cạnh AB là M (0; 1). Tìm tọa độ đỉnh C.

…………………………Hết…………………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ tên………………………………………Số báo danh……………………………………


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUN ĐỀ HÈ 2018 KHỐI 11
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút

I. LƯU Ý CHUNG.
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài
học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm tồn bài làm trịn đến 0,25.
II. ĐÁP ÁN.
CÂU

Câu 1

ĐÁP ÁN
A   5;8
B   ;1
Cho hai tập hợp


.
Xác định các tập hợp A  B và A  B .
A  B   5;1

0,5

A  B   ;8

0,5

Tìm tập xác định của hàm số
Câu 2

Câu 3

y

ĐIỂM

sinx  1
cosx


cosx 0  x   k, (k  )
2
Hàm số xác định khi:


D  \   k, k  

2

Vậy tập xác định của hàm số:
2x  1 5x  3
Giải phương trình
5x  3 0
2x  1 5x  3  
2
2
(2x  1) (5x  3)
Ta có:

3
x 

5
2
21x  34x  8 0


0,5
0,5

0,5



3
x  5


2

2
  x   x 
7
7


4
 x  3

2
x
7
Vậy phương trình có nghiệm:

0,5

Giải phương trình 2sin 2x  3 0
2sin 2x  3 0  sin 2x 

Câu 4

Câu 5

 3
2




2x

 k2

3

, (k  )
  


 sin 2x sin 
2x    k2


 3 
3


 x  6  k

, (k  )
2

 x   k

3

2
x   k; x   k (k  )
6

3
Vậy phương trình có nghiệm:
x 2  2xy  2y 2  3x 0 (1)

2
(2)
Giải hệ phương trình xy  y  3y  1 0
x 2  2xy  2y 2  3x 0 x 2  2xy  2y 2  3x 0


2
2
xy

y

3y

1

0
2xy

2y
 6y  2 0




Ta có:

Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ ta được phương trình:
 x  2y  1
(x  2y)2  3(x  2y)  2 0  
 x  2y  2
TH1: x  2y  1  x  2y  1 thay vào (2) ta được:
 y 1  2
y 2  2y  1 0  
 y 1  2

+ Với y 1  2  x  3  2 2 + Với y 1  2  x  3  2 2
TH2: x  2y  2  x  2y  2 thay vào (2) ta được:

0,25

0,5

0,25

0,5

0,25

0,25



1 5
y 
2
y 2  y  1 0  


1 5
y 

2
1
y

5

 x  3  5

2
+ Với
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm:

1 5
y
 x  3 
2
+ Với


( 3  2 2;1  2);( 3  2 2;1 
(x;y)  

Câu 6

2);( 3  5;


1

5
2

);( 3 

5;

5
1  5 
)
2 

2
Tìm m để bất phương trình (m  1)x  2mx  2m  1 0 (1) (m là
tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   .
TH1: Với m  1 thì bất phương trình (1) trở thành:
2x  1 0
1
 x
2
m

1
Do đó
khơng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: Với m  1
a  0


 ' 0
Bpt (1) nghiệm đúng với mọi x  

m  1
 2
m  (m  1)(2m  1) 0
m   1

 3 5
 
m   1
 3 5
m


 2

 m
2

2
 m  3m  1 0  
 m   3  5
 
2

0,25

0,25


0,5

 3 5
2
Vậy
thì bpt (1) nghiệm đúng với x  
Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng ming rằng:
m

Câu 7

2a
2b
2c
(a  b)2  (b  c) 2  (c  a ) 2


3 
b c c  a a b
(a  b  c ) 2
2a
2b
2c
a  ba c b cb a c ac  b
M 
 1
 1
 1



bc
c a
a b
b c
c a
a b
Xét
1
1
1
1
1
1
(a  b)(

)  (b  c)(

)  (c  a)(

)
b c c a
c a a b
a b b c

0,25


1
1
1

 (b  c)2
 (c  a ) 2
(b  c)(c  a )
(c  a )(a  b)
(a  b)(b  c )
1
4
4
1



2
2
2
Vì (b  c)(c  a) (a  b  2c) (2a  2b  2c) ( a  b  c)
1
(a  b) 2
(a  b) 2

(b  c)(c  a) ( a  b  c) 2 do ( a  b) 2 0

(a  b) 2

0,25

0,25

Dấu bằng xảy ra khi a = b
M


( a  b) 2  ( b  c ) 2  ( c  a ) 2
( a  b  c) 2

Làm tương tự ta có:
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c

0,25


v
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( 2;3) và đường thẳng d có
phương trình x  2 y  3 0 . Viết phương trình của đường thẳng d’ là


Câu 8

ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v
Ta có điểm M = (1;1) thuộc d.

Khi đó M’ = Tv (M) = (1-2;1+3) = (-1;4) thuộc d’

v
Vì d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto nên d’
song song hoặc trùng với d  phương trình d’ : x + 2y + C =0
Do M’ thuộc d’ nên : -1 + 2.4 + C = 0 suy ra C = -7.
Vậy phương trình của d’ : x + 2y - 7 = 0





Câu 9

0,5
0,25
0,25

0

Cho ABC có AB = 6, AC= 8, A 120 . Tính diện tích ABC và bán
kính đường trịn ngoại tiếp ABC .
Gọi S là diện tích ABC .
R là bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC .
1
1
S  AB.AC.sin A
.6.8.sin120 0 12 3
2
Ta có:
=2
(đvdt)
BC2 AB2  AC2  2AB.AC.cosA=148
 BC 2 37

0,5

0,25

AB.AC.BC
AB.AC.BC 2 111

0,25
 R

4R
4S
3
Câu 10 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân
S

 17 1 
H  ; 
đường cao hạ từ đỉnh A là  5 5  , chân đường phân giác trong

của góc A là D (5; 3) và trung điểm của cạnh AB là M (0; 1). Tìm tọa
độ đỉnh C.




8
HD  (1; 2)
5
.


n
Đường thẳng BC nhận (2;  1) là 1 vectơ pháp tuyến.
 Phương trình BC : 2x – y – 7 = 0;

0,25


+ Vì AH đi qua H và vng góc với BC
 phương trình AH : x + 2y – 3 = 0
A  AH  A (3 – 2a; a). Do M là trung điểm của AB  B (2a – 3; 2 – a)
Do B thuộc BC 2(2a - 3) - (2 - a) - 7 = 0
0,25
 a = 3  A (-3; 3); B (3; -1)
Phương trình AD : y = 3
Gọi N là điểm đối xứng của M qua AD và K là trung điểm của MN.
0,25
Phương trình MN: x = 0.
K = MN  AD  K (0;3)  N (0;5) và NAC
 Phương trình AC : 2x – 3y + 15 = 0
0,25
C = AC  BC  C (9; 11).

Người ra đề

Người thẩm định

Ký duyệt của BCM

Nguyễn Thị Xen

Lê Thị Trang

Trần Thị Ngọc Mai




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×