Trường Tiểu học Mỹ Phước D
Họ và tên HS:....................................................
Lớp: 5......
ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2018-2019
Mơn: Tiếng Việt - Lớp 5
Ngày Kiểm tra: .... / 3 /2019
Nhận xét
I. PHẦN ĐỌC (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (3 điểm) HS bốc thăm một trong các bài tập đọc (Từ tuần 19 đến
tuần 27) và 1 trả lời câu hỏi có trong bài đọc.
2. Đọc hiểu (7 điểm)
Đọc bài văn:
BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ
Đó là khung cửa sổ có bầu trời bên ngồi thật đẹp. Bầu trời ngồi cửa sổ ấy, lúc
thì như một bức tranh nhiều màu sắc lúc thì như một trang sách hay. Bầu trời bên
ngoài cửa sổ, Hà chỉ nhìn sắc mây thơi cũng có thể đốn biết mưa hay nắng, dơng bão
hay n lành.
Bầu trời ngồi của sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. Ở đấy, Hà
thấy bao nhiêu điều lạ. Một đàn vàng anh, vàng như dát vàng lên lông, lên cành ấy, mà
con trống bao giờ cũng to hơn, óng ánh sắc lông hơn – chợt bay đến rồi chợt bay đi.
Nhưng có lúc, đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao
nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ. Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc
đâm những "búp vàng". Rồi từ trên chót vót cao, vàng anh trống cất tiếng hót. Tiếng
hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay vào cửa sổ. Đàn chim
chớp cánh vàng khoe sắc với nắng rực rỡ, và tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc
nắng bay đến với Hà. Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót như đọng
mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ.
Buổi sáng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong từ bầu trời ngoài cửa sổ rọi vào
nhà, in hình hoa lá trên mặt bàn, nền gạch hoa. Cịn về đêm, trăng khi thì như chiếc
thuyền vàng trơi trong mây trên bầu trời ngồi cửa sổ, lúc thì như chiếc đèn lồng thả
ánh sáng xuống đầy sân.
Ơi! Khung của sổ nhỏ! Hà u nó q! Hà thích ngồi bên của sổ nhổ tóc sâu cho
bà, nghe bà kể chuyện cổ tích "Ngày xửa, ngày xưa..."
* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
(M1) Câu 1: Khi ngắm bên ngồi bầu trời, Hà có thể đốn biết được thời tiết qua sự
vật gì? (0,5 điểm)
a. Ánh nắng
b. Mặt trăng
c. Sắc mây
d. Đàn vàng anh
(M2) Câu 2: Qua khung cửa sổ, Hà cảm nhận được hình ảnh và âm thành nào? (0,5
điểm)
a. Bầu trời đầy ánh sáng, màu sắc, đàn vàng anh sắc long óng ánh như dát vàng,
tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong.
b. Bầu trời u ám, tiếng những giọt mưa thánh thót, những cành cây vật vã trong gió,
tiếng chim hót như những chuỗi vàng lọc nắng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong.
c. Nắng như đổ lửa, trâu nằm lim dim dưới bụi tre già, ve kêu inh ỏi, tiếng chim hót
như những chuỗi vàng lọc nắng, ánh nắng dịu dàng, ngọt màu mật ong.
d. Đàn vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao nhất giữa
bầu trời ngoài cửa sổ.
(M2) Câu 3: Bầu trời bên ngoài cửa sổ được so sánh với những gì? (0,5 điểm)
a. Như một câu chuyện cổ tích.
b. Như một đàn vàng anh.
c. Như một khung cửa sổ.
d. Như bức tranh nhiều màu sắc, lúc thì như một trang sách.
(M1) Câu 4: Hà thích làm điều gì bên cửa sổ? (0,5 điểm)
a. Ngắm nhìn bầu trời khơng chán
b. Ngửi hương thơm của cây trái.
c. Nhổ tóc sâu cho bà, nghe bà kể chuyện cổ tích.
d. Ngắm đàn chim đi ăn
(M3) Câu 5: Trong câu "Còn về đêm, trăng khi thì như chiếc thuyền vàng trơi trong
mây trên bầu trời ngồi cửa sổ, lúc thì như chiếc đèn lồng thả ánh sáng xuống đầy sân"
Tác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì? (1 điểm)
a. So sánh
b. Nhân hóa
c. Cả so sánh và nhân hóa
d. hơ ứng
(M4) Câu 6: Qua bài đọc trên em hiểu nội dung câu chuyện như thế nào? (1 điểm)
a. Tả cảnh vật, bầu trời qua khung cửa sổ
b. Tả cảnh vật, bầu trời, đàn chim qua khung cửa sổ
c. Tả cảnh bầu trời nắng.
d. Tả cảnh vật, con song.
(M1) Câu 7: Từ nào sau đây viết sai chính tả (0.5 điểm)
a. In - Đơ - nê - xi - a
b. Na - pô - lê - ông
c. Sác - lơ Đác – uyn
d. Bắc Kinh
(M1) Câu 8: Em hãy viết hai câu thành ngữ hoặc tục ngữ nói về truyền thống tơn sư
trọng đạo của dân tộc ta? (1 điểm)
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
(M2) Câu 9: Viết tiếp vế câu thích hợp để tạo nên câu ghép: (0,5 điểm)
a. Nếu các em chăm học................................................................
b. ....................................nhưng Hà vẫn đi học chuyên cần.
(M4) Câu 10: Đặt một câu ghép có sử dụng cặp từ hô ứng " càng.....càng"? (1 điểm)
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (15 phút) 2 điểm
Cái ao làng
................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Tập làm văn (25 phút)
Đề: Em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất.
................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ....
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................... ...
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 GIỮA HK II
I. PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM)
1. Đọc thành tiếng: 3 điểm
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ, rõ ràng, tốc độ 115 tiếng/ phút …………./0,5đ
2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ
nghĩa
…………./0,5 đ
3. Đọc diễn cảm
…………./0,5 đ
4. Cường độ, tốc độ đọc
…………./0,5 đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi
…………./1 đ
Cộng
…………./3 đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc sai từ 2 - 3 tiếng trừ 0,1 điểm; đọc sai từ 4 tiếng trở lên trừ 0,2 điểm.
2. Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: trừ 0,2 điểm; đọc sai từ 4 chỗ trở lên:
trừ 0,2 điểm.
3. Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm: trừ 0,2 điểm.
4. Đọc nhỏ, vượt quá thời gian từ 1 phút – 2 phút: không ghi điểm.
5. Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: trừ 0,5 điểm. Trả lời sai hoặc không
trả lời: trừ 1 điểm.
2. Đọc hiểu (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
c
0,5 điểm
2
a
0,5 điểm
3
d
0,5 điểm
4
c
0,5 điểm
5
c
1 điểm
6
b
1 điểm
7
a
0,5 điểm
8 Ví dụ: - Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
Viết được 2 câu
- Không thầy đố mày làm nên
thành ngữ, tục ngữ
9
10
- Mồng một tết cha, mồng hai tết mẹ, mồng ba
được 1 điểm
tết thầy
- Trọng thầy mới được làm thầy…..
Nếu các em chăm học thì cuối năm kết quả sẽ Viết đúng yêu cầu
cao.
của bài được 0,5
Tuy đường sá lầy lội nhưng Hà vẫn đi học
điểm
chuyên cần.
Ví dụ: - Mưa càng to gió càng thổi mạnh
Đặt được câu đúng
- Gió càng to, lá cây đổ càng nhiều.
yêu cầu được 1 điểm
- Gia đình càng khó khăn em càng phải quyết
tâm học tập.
- HS đọc đoạn văn bản dựa vào nội dung văn bản và kiến thức đã học về từ và câu để
trả lời câu hỏi.
II. Phần viết (10 điểm)
1. Chính tả: 2 điểm
Cái ao làng
Tấm gương trong sáng phản chiếu những nét sinh hoạt thân quen của làng quê là cái
ao làng.
Qua nhiều làng quê đất nước ta, tôi đã gặp những ao làng trong mát, đàn vịt trắng
hụp bơi lơ lửng. Bên bờ ao có cây muỗm già gốc sần sùi, lá xanh tốt tỏa bóng râm che
cho người làm đồng trưa tránh nắng đến ngồi nghỉ; cho trâu bò đến nằm nhai uể oải,
vẫy tai, ngoe nguẩy đuôi xua ruồi muỗi, mắt khép hờ lim dim....
.....................................................
- Bài viết đúng chính tả, đúng tốc độ, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ,
trình bày sạch đẹp, viết đúng kỹ thuật độ cao con chữ và khoảng cách, viết liền nét ...
(một lỗi chính tả trừ 0,1 điểm)
- Viết xấu, sai kích thước, trình bày bẩn ... tồn bài trừ khơng q 0,5 điểm
2. Tập làm văn: 8 điểm
- Nội dung đủ 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài)
+ Mở bài: Giới thiệu vật em định tả, có ấn tượng gì với em .... ? (1 điểm)
+ Thân bài : Tả bao quát hình dáng cụ thể của đồ vật. Tả các bộ phận của đồ vật đó.
Nêu cơng dụng ....(4 điểm)
+ Kết bài: Phát biểu cảm nghĩ của em trươc vẻ đẹp và công dụng của nó (1 điểm)
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ (0,5 điểm)
- Dùng từ, đặt câu đúng ngữ pháp (0,5 điểm)
- Viết bài có sáng tạo (1 điểm)
- Tồn bài trừ lỗi chính tả và trình bày bẩn không quá 1 điểm
Tuỳ mức độ làm bài của HS mà Gv có thể ghi các mức điểm: 8; 7; 6; 5; 4; 3,....
Ma trận đề thi giữa học kì 2 mơn Tiếng Việt lớp 5
Chủ đề
Đọc hiểu
văn bản
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL TN
TL TN TL TN TL
Số câu 2
2
1
1
Câu số 1 - 2
Số
1
điểm
3-4
5
6
1
1
1
Tổng
6
4
Kiến thức
văn bản
Số câu 1
Câu số 7
Số
0,5
điểm
Tổng số câu
3
Tổng số điểm
1,5
1
1
1
4
8
9
10
0,5
1
1
3
3
1,5
2
2
2
2
10
7