Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.46 KB, 4 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
TOÁN 7
I. LÝ THUYẾT.

1. Tần số của một giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? Nêu cơng thức tính số
trung bình cộng của dấu hiệu.
2. Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức? Cho ví dụ.
3. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
4. Định nghĩa tam giác cân. Nêu tính chất về góc của tam giác cân? Các cách
chứng minh một tam giác là tam giác cân?
5. Định nghĩa tam giác đều. Nêu tính chất về góc của tam giác đều? Các cách
chứng minh một tam giác là tam giác đều?
6. Định nghĩa tam giác vuông, tam giác vuông cân? Nêu định lý Pytago thuận
và đảo?
7. Phát biểu định lí về mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác,
định lí về mối quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, các đường xiên và hình
chiếu của chúng?
8. Phát biểu định lí về quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác và hệ quả của
nó? Viết các bất đẳng thức tương ứng?
9. Nêu định nghĩa tia phân giác của một góc. Phát biểu các định lí về tia phân
giác của một góc và tính chất ba đường phân giác của tam giác?
10. Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng? Phát biểu các định lí về
đường trung trực của đoạn thẳng và tính chất ba đường trung trực của tam giác?
11. Phát biểu các định lí về ba đường trung tuyến, ba đường cao của tam giác?
II. BÀI TẬP.

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)

( 4 


2
3  12
 1 ).
3
4 13

1 5
  3,12  5,1
b) 2 6

9 
 4 7
  
 .2,5  0,25
15
12
20


c)

 4 9 1
30  2,8 :  
 
25
15
6

d)


5
5
1
3
 1
 13  2  10  .230  46
27
6
25
4
 4
2
 3 10   1
 1   :  12  14 
7
 7 3  3
e)
Bài 2. Tìm x, biết:
7

x


  2,3 3,24
8


a)

3


x. 4,6   7,2  8,15
5
b) 


c) 2x  3  3 16

3
42  . 3x  1 12
7
d)

1

 x   . 1  5x  0
2
e) 

f) 2x  1  x  2

g) 2. 3x . 32 = 18

x  2 2  3x

3
h) 5

(x  N)


Bài 3. Điểm kiểm tra một tiết môn ngữ văn của lớp 7B được thống kê lại như sau:
Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Tần số

1

3

15

12

12

4


2

a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Tính điểm trung bình bài kiểm tra một tiết mơn ngữ văn của lớp 7B. Tìm
mốt của dấu hiệu?
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d) Nhận xét về chất lượng bài kiểm tra này.
Bài 4. Cho các đa thức: A = x2 - 2x + 3xy2 - x2y + x2y2
B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3
C = 3x2 - 2xy + 7y2 - 3x - 5y - 6
Tính A + B - C; A - B + C; - A + B + C và xác định bậc của mỗi đt tìm được.
Bài 5. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
g(x) = x3 + x + 1
h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 5.
Bài 6. Cho hai đa thức: f(x) = 9 - x5 + 4x - 2x3 + x2 - 7x4
g(x) = x5 - 9 + 2x2 +7x4 + 2x3 - 3x.
a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Bài 7. Cho các đa thức: f(x) = - 3x2 + x - 1 + x4 - x3 - x2 + 3x4 + 2x3
g(x) = x4 + x2 - x3 + x - 5 + 5x3 - x2 - 3x4
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x).
c) Tính giá trị của f(x) và g(x) tại x = 1 và x = - 1.
Bài 8. Tìm nghiệm của các đa thức sau:



a) 3x - 1

b) x2 - 3

c) x2 + 2x

d) (x - 2)2 + 4

e) x2 - 3x + 2

f) x2 + 6x + 5


Bài 9. Cho tam giác ABC vng ở A có C = 300, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy
điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vng góc với AD. Chứng minh:

a) Tam giác ABD là tam giác đều.
b) AH = CE.

c) EH // AC.

 = 1200, phân giác AD. Từ B kẻ đường thẳng song
Bài 10. Cho tam giác cân ABC, A
song với AD cắt tia CA ở E.
a) Chứng minh tam giác ABE là tam giác đều.
b) So sánh các cạnh của tam giác BEC.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác BD. Kẻ DE  BC (E  BC). Trên
tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE.
Chứng minh rằng:
a) BD là đường trung trực của AE.

b) AD < BC.
c) Ba điểm D, E, F thẳng hàng.
Bài 12. Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngồi của tam giác vẽ các tam giác vuông
cân ABE và ACF vuông ở B và C. Trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI =
BC. Chứng minh:
a) Tam giác ABI và tam giác BEC bằng nhau.
b) BI bằng CE và vng góc với CE.
c) Ba đường thẳng AH, CE, BF đồng quy.
Bài 13. Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng
các đường vng góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân.
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH.
Chứng minh BC vng góc với Ox.
c) Khi góc xOy bằng 600, OH = 4cm, tính độ dài OA.
Bài 14. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH.
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng
hàng.
c) Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau.
Bài 15. Cho tam giác ABC, các đường phân giác của các góc ngồi tại B và C cắt
nhau ở E. Gọi G, H, K thứ tự là chân các đường vng góc kẻ từ E đến các đường
thẳng BC, AB, AC.


a) Có nhận xét gì về các độ dài EH, EG, EK.
b) Chứng minh AE là tia phân giác của góc BAC.
c) Đường phân giác của góc ngồi tại Acủa tam giác ABC cắt các đường thẳng
BE, CE tại D, F. Chứng minh rằng EA vng góc với DF.
d) Các đường thẳng AE, BF, CD là các đường gì trong tam giác ABC.
e) Các đường thẳng EA, FB, DC là các đường gì trong tam giác DEF.

ĐỀ THI THỬ
Bài 1:(2 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra HKII mơn tốn của các học sinh lớp 7A,
người điều tra có kết quả sau:
7
7
8

9
6
8

5 5
10 5
10 9

5
9
8

7
8
7

6
9
7

9 9
10 9
8 8


4 5 7
10 10 8
6 6 8

8
7
8

7
7
10

a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng
b) Tìm mốt của dấu hiệu
2a b xy
2

2 2



3

 1  3 2
  ab  x y
 2 
(a, b là hằng số khác 0)

Bài 2: (1,5 điểm) Cho đơn thức

a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số và phần biến A
b) Tìm bậc của đơn thức A

1
1
1
1
P x   x 2  7x 5  4  x 
Q x   x 2  x  2  7x 5
4
2 và
4
2
(2,5điểm) Cho hai đa thức

Bài 3:
a) Tính M(x) = P(x) + Q(x), rồi tìm nghiệm của đa thức M(x)
b) Tìm đa thức N(x) sao cho: N(x) + Q(x) = P(x)
2
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để đa thức A x  x  5mx  10m  4 có
hai nghiệm mà nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, tia phân giác của ABˆC cắt AC tại D
a) Cho biết BC = 10cm, AB = 6cm, AD = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AC,
CD
b) Vẽ DE vng góc với BC tại E. Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và ∆BAE cân
c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng AB và DE. So sánh DE và DF
d) Gọi H là giao điểm của BD và CF. K là điểm trên tia đối của tia DF sao cho
DK = DF, I là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CI = 2DI. Chứng minh rằng ba
điểm K, H, I thẳng hàng
CHÚC CÁC EM THI ĐẠT KẾT QUẢ TỐT




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×