Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuong III 1 Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.12 KB, 6 trang )

Tiết 37: Kiểm tra viết giữa chơng III
Ngày soạn : 30/03/2017
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-Kiểm tra kiến thức tổng hợp của học sinh về phơng trình đờng thẳng, đánh giá
kết quả học tập của học sinh
-Học sinh tự đánh giá đợc kết quả học tập bộ môn toán của mình
2.Kỹ năng
-Học sinh biết viết phơng trình tham số, phơng trình tổng quát của đờng thẳng,
xác định góc giữa hai đờng thẳng, tính khoảng cách từ một điểm đến một đờng
thẳng
-Rèn khả năng tính toán và làm bài tập của học sinh trong một thời gian nhất
định
3. Thỏi :
Hc sinh tích cc học tập, cẩn thận.
II CHUẨN BỊ
Thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi…
III-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1-Tổ chức
Lớp
Ngày giảng
sĩ số
Tên học sinh vắng
10A3
10A6
2-Kiểm tra
3-Bài mới

Chủ đề

ma trËn ®Ị



Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thơng hiu
Vn dng
TN TL
TN
TL
TN
TL
1
2,3

Véc tơ chỉ phơng-Phơng trình tham số của
đờng thẳng
0.4
4,8
Véc tơ pháp tuyếnPhơng trình tổng quát
0.8
của đờng thẳng
Vị trí tơng đối của hai
đờng thẳng
Góc giữa hai đờng
thẳng
Khoảng cách từ một
điểm đến một đờng
thẳng
1.2
Tng


Tng
TN
1.2

0.8
5,9

11a,b,c
0.8

TL

12
1

3

6

1.6

4

0.4

0.4

7

0.4


0.4

10

11d,e
0.4
2.8

3

2
3

0.4

2

4

6

BNG Mễ T
I. phần trắc nghiệm( Mi ý đúng được 0,4 điểm )
Câu 1: NhËn biÕt vÐc tơ chỉ phơng của đờng thẳng
Cõu 2: Hiểu phng trỡnh tham số của đường thẳng
Câu 3: Hiểu mèi quan hÖ giữa véc tơ chỉ phơng và véc tơ pháp tuyến của đờng
thẳng



Cõu 4: Nhận biết phơng trình tổng quát của đờng thẳng khi biết một điểm đi qua
và véc tơ pháp tun
Câu 5: HiĨu phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và biết hệ số góc k cho trước
Câu 6: Hiểu vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
Cõu 7: Hiu góc giữa hai đờng thẳng
Cõu 8: Nhn bit véc tơ pháp tuyến của đờng thẳng
Cõu 9: Hiểu phơng trình theo đoạn chắn của đờng thẳng
Cõu 10: Hiu khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng
II.Phần tự luận
Cõu 11(5 im). Cho tam giác ABC
a)Hiu cỏch viết phơng trình đờng thẳng chứa các cạnh của tam giác
b) Hiu cỏch viết phơng trình đờng thẳng chứa các đờng cao tam giác
c) Hiu cỏch viết phơng trình đờng thẳng chứa các đờng trung tuyến của
tam giác
d) Vận dụng viết đờng phân giác trong của một góc
e) Vận dụng khoảng cách tính diện tích tam giác
Cõu 12(1 im). Vn dng nõng cao bài toán min-max cực trị hình học vào phơng
trình đờng thẳng.
đề số 1
I. phần trắc nghiệm (Mi cõu ỳng c 0,4 điểm)
 x 2  5t
(t  R )

Câu 1: §êng thẳng d có phơng trình tham số : y 1 2t

Tọa độ véc tơ chỉ phơng của d là:
A.(2;-1)
B.(-5;2)

C.(2;-5)


D.(2;1)

Cõu
2: Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua M(-2;3) và véc tơ chỉ phơng

u (2; 1) lµ:

 x  2  2t
A. 
(t  R )
 y 3  t

 x 2  2t
B. 
(t  R)
 y 3  t

 x 2  2t
 x  2  t
C. 
(t  R)
D. 
(t  R )
 y  1  3t
 y 3  2t

u
Câu 3: Đờng thẳng d có véc tơ chỉ phơng là (3;0) .Chọn khẳng định SAI trong


các khẳng định sau:





A.Véc tơ pháp tuyến của d là n (0; 3) C.Véc tơ pháp tuyến của d là n(1; 3)
B.Véc tơ pháp tuyến của d là n (0; 2)

D.Véc tơ pháp tuyến của d là n (0;3)

Cõu 4: Phơng trình đờng thẳng đi qua điểm M o ( xo ; yo ),VTPT : n( a; b) lµ:
A.a( x  xo )  b( y  yo ) 0
B.a( x  xo )  b( y  yo ) 0
C.a( x  xo )  b( y  yo ) 0
D.a( x  xo )  b( y  yo ) 0
Câu 5: Đờng thẳng d đi qua A(-3;1) và có hệ số góc k = -2 . Phơng trình đờng
thẳng d lµ:
A.2x + y + 5 = 0 B.2x + y – 5 = 0 C.2x – y + 7 = 0 D.2x – y – 7 = 0
Câu 6: Cho ®êng th¼ng (d) : 3x - y + 2 = 0. Đờng thẳng nào trong các đờng sau
song song với (d) :
A. x - 3y + 2 = 0 B.6x -2y + 5 = 0 C. 6x -2y + 4 = 0 D. x + 3y + 2 = 0


1 : 3 x  y  6 0

Câu 7: Gọi là góc giữa hai đờng thẳng 2 : 2 x y 5 0
Chọn phơng án Đúng trong các phơng án sau:
A. 600


B. 300

C. 450

D. 900

Cõu
8: §êng th¼ng d : 4x - 3y - 2 = 0 cóvéc tơ pháp tuyến là
:


A.n (3; 4)

B.n (4;3)

C.n ( 3; 4)

D.n (4; 3)

Cõu 9: Phơng trình đờng thẳng đi qua A(2;0) và B(0;5) là:
x y
A. 1
2 5

x y
B.  1
2 5

x y
C.  1

5 2

x y
D. 1
5 2

Cõu 10: Cho M(-1;3) và đờng thẳng d : 2x - y -5 = 0. Khoảng cách từ M đến d là :
A.5 2

C.2 5

B.0

D.3 5

II.Phần tự luËn (6 điểm) .
Câu 11: (5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi¸c ABC víi A(4; 4), B(-6;-1), C(-2 ;-4) .
a) Viết phương trình của đường thẳng chøa c¹nh AC, BC.
b) Viết phương trình của đường thẳng chøa ®êng cao AH cđa tam gi¸c.
c) Viết phương trình của đường thẳng chøa trung tun BM cđa tam gi¸c
d) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC
e) Viết phương trình của đường thẳng chøa đờng phân giác trong của góc C
Cõu 12: (1 im)
Trong mt phng Oxy, lập phơng trình đờng thẳng d qua M(1;4), cắt nửa
trục dơng Ox, Oy lần lợt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất.
Đáp án Thang điểm
I. phần trắc nghiệm(4 im)
Câu
Đáp án


1
B

2
A

3
C

4
D

5
A

6
B

II.Phần tự luận (6 im)
Câu
Đáp án

11a
AC ( 6; 8)

11b
11c
11d


AC : 4 x  3 y  4 0

BC (4;  3)
BC : 3 x  4 y  22 0
AH : 4 x  3 y  4 0

M (1;0)  BM (7;1)
BM : x  7 y  1 0
1
1
S  d ( A, BC ).BC  .10.5 25
2
2

7
C

8
D

9
A

10
C

§iĨm
0.5
0.5
1.0

1.0
1.0


11e

Hai đờng phân giác là:
4x 3y 4
5

12



3x 4 y  22
5

 x  7 y  26 0
 
 7 x  y  18 0

Thay täa độ A,B vào các phơng trình ta có đờng phân giác
trong góc C là : 7x + y + 18 = 0
Gi¶ sư A(a;0), B(0;b) (a > 0, b > 0 )
Phơng trình d đi qua A, B, M có d¹ng
1 4
 1
a b
1
1

SOAB  OA.OB  a.b
2
2
1 4
4
1   2
 ab 16  SOAB 8
a b
ab
1 4
 a  b 1  a 2
S min 8  

b 8
 1 4
 a b
 d : 4 x  y  8 0

0.5
0.5

0.5

0.5

4. Thu bài
5. DỈn dị: Nhận xét gi kim tra, c trc bi Phơng trình đờng tròn

đề số 2
I. phần trắc nghiệm (Mi cõu ỳng c

0,4 im)


Cõu 1: Đờng thẳng d có véc tơ chỉ phơng là u (a; b) .Chọn khẳng định SAI trong
các khẳng định sau:


A.Véc tơ pháp tuyến của d là n (b; a)
B.Véc tơ pháp tuyến của d là n ( b; a )

C.Véc tơ pháp tuyến của d là n (b; a)
D. Cả A và B đều đúng


Cõu 2: Phơng trình đờng thẳng đi qua điểm M o (2; 3),VTPT : n(4;  5) lµ:
A.4( x  2)  5( y  3) 0
B.4( x  2)  5( y  3) 0
C.4( x  2)  5( y  3) 0
D.4( x  2)  5( y  3) 0
Cõu 3: Đờng thẳng d đi qua A(2;1) và có hệ số góc k = 3 . Phơng trình đờng thẳng
d là:
A.3x + y - 7 = 0 B.3 x - y + 5 = 0 C.3x – y – 5 = 0 D.x – 3y + 1 = 0


Cõu 4: Cho đờng thẳng (d) : 2x - 3y + 2 = 0. Đờng thẳng nào trong các đờng sau
vu«ng gãc víi (d) :
A. 2x - 3y + 6 = 0 B. 3x - 2y + 7 = 0 C. 6x - 4y + 1 = 0 D. 6x + 4y + 3 = 0
Cõu 5: Phơng trình đờng thẳng đi qua A(3;0) và B(0;-2) là:
x y
A. 1

2 3

x y
B.  1
2 3

x y
C.  1
3 2

x y
D. 1
3 2

Cõu 6:Cho M(1;-2) và đờng thẳng d : x - 3y +2 = 0. Khoảng cách từ M ®Õn d lµ :
A.

9
10

B.

9 5
5

C.

3 10
D.0
10

1 : 3x  y 6 0

Cõu 7: Gọi là góc giữa hai ®êng th¼ng  2 : 2 x  4 y 5 0
Chọn phơng án Đúng trong các phơng án sau:
A. 600

B. 81052 '

C. 450
D. 72035'
 x 3  2t
(t R )

Cõu 8: Đờng thẳng d có phơng trình tham sè :  y  1  3t

Täa ®é véc tơ chỉ phơng của d là:
A.(2;3)
B.(-2;3)

C.(2;-3)

Cõu 9: Phơng trình tham số của đờng thẳng d là
Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau:

D.(3;-1)
x 1 3t
(t R )

 y 3  5t



u
A. d ®i qua ®iĨm M(1; 3) và có véc tơ pháp tuyến (3; 5)
B. d đi qua điểm M(3; 1) và có véc tơ pháp tuyến u (3; 5)
C. d đi qua điểm M(1; 3) và có véc tơ pháp tuyến u (3;5)
D. d đi qua điểm M(1; 3) và có véc tơ pháp tuyến u ( 3; 5)

Cõu
10: Đờng th¼ng d : x - 3y - 2 = 0 cóvéc tơ pháp tuyến là
:


A.n ( 3;1)

B.n (1;3)

C.n ( 3;  1)

D.n (1;  3)

II.PhÇn tù luËn (6 điểm) .
Câu 11: (5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi¸c ABC víi A(-1; 3).
Phương trình của đường thẳng chøa c¹nh BC : 4x + 7y – 1 = 0
Phương trình của đường thẳng chøa ®êng cao BH : 3x – 4y + 27= 0
a)Tìm tọa độ điểm B
b)Vit phng trỡnh của đường thẳng chøa c¹nh AB, AC.
c)Viết phương trình của đường thẳng chøa trung tun CM cđa tam gi¸c
d)TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC
e)Viết phương trình của đường thẳng chøa đờng phân giác trong của góc A

Cõu 12: (1 im)
Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ trọng tâm G(0;4) và C(-2;-4).
Biết trung điểm M của cạnh BC nằm trên đờng thẳng d : x + y - 2 = 0 .
Tìm tọa độ M để độ dài AB ngắn nhất
Đáp án Thang điểm


I. phần trắc nghiệm(4 im)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án C
B
C
D C
II.Phần tự luận (6 im)
Câu
Đáp án
11a
B BC BH B ( 5;3)
11b
11c
11d
11e

7
B


8
B

9
A

10
D

AB : y  3 0
AC : 4 x  3 y  5 0


C (2;  1), M ( 3;3)  CM ( 5; 4)
CM : 4 x  5 y  3 0
1
1 16
S  d ( A, BC ).BC .
. 65 8
2
2 65

Điểm
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0


Hai đờng phân giác là:
4x  3y  5
5

12

6
A



y 3
1

 2 x  y  5 0
 
 x  2 y  5 0

Thay tọa độ B,C vào các phơng trình ta có đờng phân giác
trong góc A là : 2x - y + 5 = 0
Giả sử M(m; 2-m) theo CT trung điểm đoạn thẳng và trọng
tâm của tam giác ta có:

0.5
0.5

B (2m  2;8  2m)
A( 2m;8  2m)


0.5

1
 AB 2 32m2  16m  4 32( m  ) 2  2 2
4
1
1 9
 ABmin  2  m   M ( ; )
4
4 4

0.5



×