Ngày soạn: 17.8.2017
Ngy dy:
Chng I:
KHI NIM V C S D LIỆU
TiÕt 1 +2 - Bµi 1:
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- HS hiểu được bài tốn minh họa;
- Hệ thống hóa các cơng việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một hoạt
động nào đó, lập được các bảng chứa thông tin theo yêu cầu;
- Biết khái niệm về cơ sở DL;
- Biết vai trò ca CSDL trong hc tp v cuc sng.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu hình thành kỹ năng khảo sát thực tế cho ng dng CSDL.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, các bài tập mẫu,
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trớc bài 1, su tầm các ví dụ về bài toán
quản lý.
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài toán quản lý.
Mục tiêu: HS hiểu đợc thế nào là bài toán quản lý? Nắm đợc bài toán quản lý
thông qua ví dụ cơ thĨ trong nhµ trêng.
1. Bài tốn quản lý:
- Bài toán quản lý được áp dụng HS: HĐ cá nhân.
như thế nào?
Bài toán quản lý là bài toán phổ biến trong
mọi hoạt động kinh tế, xã hội.
- Trong nhà trường bài toán quản lý QL điểm, xếp TKB, QL lương, QL hồ sơ
thường áp dụng để làm những công HS,….
việc gì?
Để quản lý học sinh trong nhà trường,
- Muốn quản lý thông tin về điểm người ta thường lập các biểu bảng gồm
học sinh của lớp ta nên lập danh các cột, hàng để chứa các thông tin cần
sách chứa các cột nào? Gợi ý: Để quản lý.
đơn giản vấn đề cột điểm nên tượng Một trong những biểu bảng được thiết lập
trưng một vài môn.
để lưu trữ thông tin về điểm của hs.
Stt, hoten, ngaysinh, giới tính, đồn
Stt
Họ tên
GT
Tốn Lý
Hóa
Tin
viờn,
toỏn, lý, húa, vn, tin.
1
Lờ An
1
7,8
5,0
6,5
6,5
2
N. H
0
6,5
6,5
7,0
7,0
.
40
T. Yn
0
6,5
6,4
7,1
7,1
Hoạt động 2: Lấy các ví dụ về bài tốn quản lý.
Mơc tiªu: HS nắm kỹ hơn về bài tốn quản lý thơng qua các ví dụ cụ thể.
HS: HĐ nhóm cho biết 1 số bảng thưởng
GV: Em hãy tạo ra một bảng gồm dùng.
danh sách các lớp trưởng và GVCN Stt, Lớp, Lớp trưởng, GVCN, sĩ số,…
các lớp 12. Khi đó cần những thông Bảng DS GVCN và lớp trưởng các lớp 12:
tin nào?
Stt Lớp
Sĩ số GVCN
Lớp trưởng
1
12A1
28
Cô Cương
HS Ngọc
2
12A2
33
Cô Hạt
HS Nhi
…
GV phân tích và chỉ ra được các 9
12A9
39
T. Vinh
..
thơng tin trên bảng.
Tương tự bảng bên, HS lập các
bảng khác như quản lý điểm, theo
dõi HS hàng tháng, bảng điểm cuối
năm học,…
HS thực hiện trên bảng hoặc vở ghi.
4. Cñng cè:
- Hiểu đợc bài toán quản lý trong nhà trờng.
- Nm được bài tốn quản lý thơng qua ví dụ cụ thể.
5. Dặn dò:
- Học bài và đọc trước phần 2.
- Làm bài tập 1.1 -> 1.8 SBT Tr7,8
Bài 1: Lập bảng thứ nhất trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để
liệt kê tất cả các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký
hiệu 1,2,3.... để đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bảng Môn học.
Bài 2: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính,
địa chỉ, tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học
sinh duy nhất, có thể đặt A1, A2... t tờn bng DSHS.
Tiết 2
1. ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị: 2HS lên bảng làm bài 2 ó cho v nh.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 2: Các cơng việc thường gặp khi quản lý thông tin của một đối
tng no ú.
Mục tiêu: HS nắm đợc khi quản lý các thông tin trên sẽ phục vụ cho những mục
đích nµo?
GV: Em hãy nêu lên các cơng việc 2. Các công việc thường gặp khi quản
thường gặp khi quản lý thông tin của lý thông tin của một đối tượng nào đó:
một đối tượng nào đó?
HS: HĐ cá nhân
+ Tạo lập hồ sơ về các đối tượng cần
quản lí;
Đây chính là biểu bảng được lập ra
+ Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa, sửa hồ
với mục đích quản lý các thơng tin
sơ);
đặt trưng của đối tượng cần quản lý,
+ Tìm kiếm;
đặt điểm tất cả mọi thông tin đều
+ Sắp xếp;
chứa cùng một bảng dẫn đến hệ
+ Thống kê;
quả:một bảng thông tin đồ sộ chứa
+ Tổng hợp, phân nhóm hồ sơ;
quá nhiều dữ liệu trên một bảng, chủ
+ Tổ chức in ấn…
yếu c vit v lu lờn giy?
Hoạt động 2: Thụng qua ví dụ.
Mơc tiªu: HS hiểu được việc tìm kiếm, sắp xếp, thống kê,..ntn?
GV có thể lấy ví dụ ở bảng ở tiết 1. HS: H Đ cặp đôi theo yêu cầu đã cho.
Có thể thêm cột DTB, HL, HK.
Từ bảng trên em có thể tổng hợp
được các thơng tin nào?
Bảng điểm của HS:
Stt
1
Họ tên
Lê An
Toán Lý
…
DTB
HL
7,8
2
N. Hà
5,0
…
8,0
G
6,5
6,5
…
6,2
TB
…
….
40
…
…
…
T. Yến
6,5
6,4
…
…
4,6
Y
- Tổng hợp điểm của từng môn (HL theo
môn)
- Thống kê được số HS: G, K, TB, Y
- Thống kê được có bao nhiêu HS >=8,0,
…..
4. Củng cố:
- Các công việc thường gặp khi quản lý thông tin của một đối tượng nào đó.
- Áp dụng được với ví dụ cụ thể.
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài và đọc trước phần 3a, 3d.
- Làm các bài tập trong sách bài tập: 1.9 -> 1.17 SBT Tr9, 10
Bài 3: Lập bảng thứ 3, gồm các cột sau: Mã học sinh, mã môn học, ngày kiểm
tra, điểm. Mỗi học sinh có thể kiểm tra nhiều mơn. Đặt tên l Bng im.
Ngày soạn: 24.8.2017
Ngy dy:
Chng I:
KHI NIM V C SỞ DỮ LIỆU
TiÕt 3 - Bµi 1:
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- HS hiểu được bài tốn minh họa;
- Hệ thống hóa các cơng việc thường gặp khi quản lí thơng tin của một hoạt
động nào đó, lập được các bảng chứa thơng tin theo u cầu;
- Biết khái niệm về cơ sở DL;
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2. Kü năng: - Bc u hỡnh thnh k nng kho sỏt thc t cho ng dng
CSDL.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, các bài tập mẫu,
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trớc bài 1, su tầm các ví dụ về bài toán
quản lý.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị: 2 HS lên bảng làm bài tập 2 cho về nhà. Nêu 2 yêu cầu cn
x lý thụng tin trong bng ú.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hot ng 1: 3. Hệ cơ sở dữ liệu . a) KN CSDL và hệ quản trị CSDL:
Mục tiêu: HS nắm được thế nào là CSDL và hệ quản trị CSDL
- CSDL lưu trên giấy khác CSDL lưu HS: HĐ cá nhân.
trên máy tính ở điểm nào?
3. Hệ cơ sở dữ liệu
- CSDL là gì?
a) Kn CSDL và hệ quản trị CSDL:
HS: H Đ cặp đôi cho VD CSDL và hệ
QTCSDL.
- CSDL: SGK.
- CSDL được ứng dựng ở đâu?
Ví dụ (h.1): Hồ sơ được lưu trữ ở bộ
nhớ ngồi của máy tính có thể xem là
- Nêu một số ứng dụng của csdl trong một csdl (gọi là csdl lớp)
xh?
- CSDL được ứng dụng trong hầu hết
các lĩnh vực của xh. Nó đã trở lên phổ
biến và quen thuộc
Hệ QT CSDL: SGK
Thuật ngữ “Hệ CSDL” để chỉ một csdl
- Phần mềm giúp người sử dụng có thể cùng với hệ qtcsdl quản trị và khai thác
tạo CSDL trên máy tính gọi là gì?
csdl đó.
- Hiện nay có bao nhiêu hệ quản trị * Để lưu trữ và khai thác thơng tin
CSDL?
bằng máy tính cần phải có:
Các hệ quản trị CSDL phổ biến được
- CSDL.
nhiều người biết đến là MySQL,
- Hệ QTCSDL
Oracle, PostgreSQL,
- Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa
SQL Server, DB2, v.v. Phần lớn các cứng, mạng máy tính...)
hệ quản trị CSDL kể trên hoạt động tốt
trên nhiều hệ điều hành khác nhau như
Linux, Unix và MacOS ngoại trừ SQL
Server của Microsoft chỉ chạy trên hệ
điều hành Windows.
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số ứng dụng của hệ CSDL
Mục tiêu: Thông qua 1 số ngành nghề HS biết được có ứng dụng ntn?
- Nêu một số ứng dụng của CSDL mà HS: HĐ cá nhân.
em biết?
d. Một số ứng dụng:
- Ngành GD.
- Ngành kinh doanh, mua bán hàng.
Yêu cầu HS minh họa bằng ví dụ của - Ngành tài chính ngân hàng.
ngành kinh doanh.
- Ngành hàng khơng.
- Ngành viễn thông.
- Trong quân đội.
.....
4. Củng cố:
- KN CSDL và hệ quản trị CSDL:
- Kể tên một số tổ chức mà em biết và cho biết ứng dụng của CSDL trong các tổ
chức đó.
5. Dặn dị: - Về nhà học bài và đọc bài 2.
- Làm các bài tập trong sách bài tập: 1.18 -> 1.26 SBT Tr11, 12