Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT 45p sophuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.56 KB, 5 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III – HỌC KỲ II
Môn Toán lớp 12CB
Thời gian làm bài 45 phút
Học và Tên: ........................................................................ Lớp :............. Mã đề:

A

Số câu đúng : ……… Điểm :…………..
Câu 1: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A. z  2  3i

B. z 3i

D. z  3  i

C. z  2

Câu 2 : Cho hai số phức z1 5  7i và z2 2  3i . Tìm số phức z z1  z2
A. z 7  4i

B. z 2  5i

C. z  2  5i

D. z 3  10i

Câu 3: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm ?
2
A. z  2 z  3 0

2


B. z  2 z  3 0

2
C. z  2 z  3 0

2
D. z  2 z  3 0

Câu 4: Cho số phức z 1  2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên
mặt phẳng tọa độ ?
A. Q(1; 2)

B. N (2;1)

C. M (1;  2)

D. P ( 2;1)

z  1  3i  z i 0
Câu 5: Cho số phức z a  bi, (a, b  R) thỏa mãn
. Tính S a  3b

A.

S

7
3

B. S  5


C. S 5

D.

S 

7
3

Câu 6. Cho hai số phức z1 4  3i và z2 7  3i . Tìm số phức z  z1  z2
A. z 11 .

B. z 3  6i

C. z  1  10i

D. z  3  6i

2
P  z1  z2
Câu 7. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z  z  1 0 . Tính

A.

P

3
3 .


B.

P

2 3
3

C.

P

2
3.

D.

P

14
3 .

3
Câu 8. Cho số phức z 1  i  i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .

A. a 0, b 1

B. a  2, b 1

C. a 1, b 0


D. a 1, b  2


Câu 9: Cho số phức z 2  3i . Tìm phần thực a của z
A. a 2

B. a 3

C. a  3

D. a  2

2
Câu 10: Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x  1  yi  1  2i

A. x  2, y 2

Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn
A.

z 17

C. x 0, y 2

B. x  2, y 2

B.

z  3 5


z  17



C.

D. x  2, y  2

z  2i  z  2  2i .

z  10

D.

Tính

z

z 10

Câu 12. Tìm số phức z thỏa mãn z+2-3i= 3-2i
A. z=1-5i

B. z=5-5i

Câu 13. Cho số phức z=2+i . Tính
A.

z


=5

B.

z

C. z=1-i

D. z=1+i

z

=2

C.

z

= 5

D.

z

=3

2
Câu 14. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + 4 = 0. Gọi M,N lần lượt

là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ.Tính T = OM+ON với O là gốc tọa

độ.
A. T 2 2

B.T=2

C. T=8

D. T=4

Câu 15. Cho số phức z1 1  2i, z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn số phức z  z1  z2 trên mặt
phẳng tọa độ.
A. M(2;-5)

B. N(4;-3)

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn
A. W=-4+8i

B. w=1+3i

C. P(-2;-1)
z 5



z  3  z  3  10i

C. w= -1+7i

D. Q(-1;7)

.Tính số phức w=z-4+3i
D. w=-3+8i

Câu 17. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng
tọa độ là điểm � như hình bên ?
A. z1 1  2i

B. z 2 1  2i

C. z 3  2  i

D. z 4 2  i

3
Câu 18. Cho số phức z 1  i  i .Tìm phần thực � và phần ảo � của �.


A. � = 1, � = − 2.

B. � = − 2, � = 1.

C. � = 1, � = 0.

D. � = 0, � = 1.

3

Câu 19: Cho hai số thực x, y thỏa mãn
đó tổng của x và 2y bằng :
166

A. 61

169
B. 61

x  3  5i   y  1  2i  9  14i.

175
B. 61

với i là đơn vị ảo . Khi

D.23

Câu 20: Cho số phức z biết ( 3+2 i ) z+1−5 i=2−3iz . Điểm biểu diễn của nó có tọa độ là :
 14 5 
 ; 
A.  17 17 

 14 5 
 ; 
B.  17 17 

 14 5 
 ;

C.  17 17 

 5 14 
 ; 

D.  17 17 

Câu 21: Cho số phức z 3  2i .Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A.Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2i.
B.Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2.
C.Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D.Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 22: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 z 3  4i
4
z  3  i
3
A.

4
z 3  i
3
B.

C.

z  3 

4
i
3

D.

z 3 


4
i
3

Câu 23: Cho hai số phức z1 1  i và z2 2  3i .Tính mơ đun của số phức z1  z2
A.

z1  z2  13

B.

z1  z2  5

C.

z1  z2 1

D.

z1  z2 5

4
2
Câu 24: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z  z  12 0 .Tính
T  z1  z2  z3  z4
tổng

A. T 4

B. T 2 3


C. T 4  2 3

Câu 25: Số phức z có mơđun nhỏ nhất thỏa :
2 6
z  i
5 5
A.

2 6
z  i
5 5
B.

Câu 26: Cho số phức z có

z 4

C.

z  1  5i  z  3  i

z 

D. T 2  2 3


2 6
 i
5 5


. Hãy chọn khẳng định đúng nhất :

D.

z 

2 6
 i
5 5


A.z = 4

B.z = 4i

C.z = 2 + 2i

D.Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z đến gốc tọa độ O bằng 4

Câu 27: Cho số phức z có

z 2018

. Hãy chọn khẳng định đúng :

A.Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường thẳng.
B.Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường tròn.
C.Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường elip.
D.Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường parapol.

z = 1-

3i +

i
3 + i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt

Câu 28: Cho số phức
phẳng tọa độ Oxy, khi đó OM có độ dài bằng :
A.2

B.3

Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn
các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

C. 2

D. 3

 1  i  z 3  i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong
A. Điểm P

B. Điểm Q

C. Điểm M

D. Điểm N

Câu 30: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:

A. z’ = -a + bi

B. z’ = b - ai

C. z’ = -a - bi

D. z’ = a – bi

Câu 31 : Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7)

B. (6; -7)

C. (-6; 7)

D. (-6; -7)


Câu 32: Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau: x  2i 3  yi
A. x 2; y 3

B. x  2; y 3

C. x 3; y 2

D. x 3; y  2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×