Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Dai so va Giai tich 11 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.48 KB, 20 trang )

TRUONG THPT DUONG HAO HOC
Tổ Tốn - Tin

Đề gồm có 02 trang

ĐỀ THỊ HKI, NĂM 2018

Mơn: Tốn 11

|Mã đề thi 978

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)
Câu 01. Trong phang Oxy cho diém M(1;1) va

bién diémN thanh M

A. N(1;-1)

= (2;2). Tim toa d6 diém N sao cho qua phép tịnh tiến theo +Ý

B. N(—1;1)

C. N(—1;—1)

D. N(3;3)

C4u 02. Tim n sao cho A? — 20n = 0
A. n=0;n=6 hoac n = —3


B. n=6hoacn=0

C.

D.

n=6hoacn = —3

n=6

Câu 03. Cho hình chép S.ABCD cé day 1a hinh thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm $C. Giao điểm của đường

thang BC va mat phang (ADM) la

A. Giao điểm của hai đường thắng 8C và AD
C. Giao điểm của hai đường thang BC va AM

B. Giao điểm của hai đường thắng BC va DM
D. Giao điểm của hai đường thẳng 8C và $D

Câu 04. Từ các số 1,2, 3,4, 5,6 hình thành được bao nhiêu tập hợp ?
A. 36

B. 64

Cau 05. Nghiém cua phuong trinh tan2x = 1
x
Tn
a
On

A. x=
—+k—,keEZ
B. x x=—+k—
x
gt
27 c
TT 2;F€ Z,

C. 46656
C.

7
x x= g tkmkE Z,

D. 35
7
D.x=—
x
q tkake

Z,

Câu 06. Một nhóm bạn có 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người để xếp vào 5 chiếc ghế kê thành một
dãy

A. Cy

B. 5!

C. AX,


A>

_—

Câu 07. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi 4 là trung điểm SA. Khi đó thiết diện của hình

chép S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (18D) là

A. Tam giac AMD

B. Tam giac MBD

C. Tam giac MBC

D. BMDC

Câu 08. Một hộp chứa 6 bi xanh, 2 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi. Tính xác suất để trong ba viên bi được có
ít nhất 2 bi đỏ
A 25
B
13
C 2
D
3
' 28
„1
3
_28
Câu 09. Một nhóm bạn có 5 nam và 3 nữ. Tính xác suất để chọn được 2 bạn có cả nam và nữ

A 15
B
3
C
5
D 13
' 28
' 28
_28
_28

Câu 10. Tìm hệ số của x` trong khai triển nhị thức (x-L 1)”, biết tổng tất cả hệ số trong khai triển bằng 128
A. 2l>
B. 21
C. 7x
D. 7
Cầu 11. Một hộp có chứa 3 viên bị xanh, 4 bị đỏ và 2 bị vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 3 viên bi cùng
màu

A. C.C

B. C3

C. Œ

D. C3+C}

Câu 12. Cho hình chóp $.ABCD có đáy là hình bình hành tâm Ĩ. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)

A. SC


B. SA

C. SO

D. SB
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 978


Cau 13. Hé sé cia x*y° trong khai trién nhi thite (x +3y)* 1a

A. 35C§xhŠ

B. 35C3

Cầu 14. Nghiệm của phương trình cosx -Ƒ l = 0 là

A.x—=1+k2mk€cZ

B.x=mn+krnke7Z

C. 33C$x3yŠ

D. C§

7F
C.x==5+M28k€7

Dd. x= T +k KE Z


C. x=k2x,kc€

D. x—=kZz,k€ Z

Câu 15. Ngiệm của phương trinhg cos”“x — 3cosx-Ƒ 2 = 0 là

7F

A.x=2+k2zk€Z

B.x=

Câu 16. Tập xác định của hàm sé y =

A. R\{12Z,kcZ}

7F

5 +k#k€Z

“®*”

sinx— |

Z



B.IR\{kx,k€Z2}


C. R\ {57F +kx,k€ 2)

7F
D. R\{S+2z,k€
2)

Câu 17. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x— 1)“-+ (y— 1)^ = 3. Ảnh của tâm đường tròn (C) qua
phép quay tâm Ø góc quay 90° 1a

A. (—1;1)

B. (1;—1)

C. (—1;—T)

D. (131)

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm Ĩ. Goi M 1a trung điểm SA. Mệnh để nào sau đây
đúng
A. Đường thẳng CM cắt đường thắng 8D
C. Đường thắng CM cắt đường thắng AO

B. Đường thắng CM cắt đường thẳng AB
D. Đường thẳng CM cắt đường thẳng SB

Câu 19. Một hộp chứa 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Tính xác suất để chọn được 2 bi đỏ
A
3
B
3

C 2!
14
28
— 8l

D

2
a)

Cầu 20. Với giá trị nào của z thì phương trình sau có nghiém tanx +m = 0
A.

m>O0

B.

-l
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)

C.m>0

D.

mER

Câu 21. (1,5 điểm). Cho cấp SỐ cộng -+1;3; 5;7;....

a) Tìm cơng sai của câpsơcộng

b) Tính tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng

Câu 22. (1,5 điểm) _

a) Cho các sô 1,2, 3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được hình thành từ các số

đã cho
b) Giải phương trình 2cos”x— V3cosx = 0.

Câu 23. (2,0 điểm). Cho khối chop S.ABCD, với ABCD) là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm SC.
a) Tìm giao tuyên cua hai mat phang (ADM) va (SBD).

b) Tìm thiết diện của chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ADM).

Trang 2⁄4 - Mã đề thi 978


Answer Key for Exam |A
I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)
O@edO

Cau 02.
Cau 03.
Cau 04.
Cau 05.
Cau 06.
Cau 07.

OOSđO8O00


Cau 01.

Cõu 08.)

â

OO

O

cauls.O

â

â

OO

Cõu 09.

C)

O

O

Cõu 16.)

OC


OC

O

Cu 1I.C)
2
Cõu 12.)

O
â

O
O

`...

OCO

Cõu 13.

OC
OC

Boao

Cõu 14.

C)

O


QO

COO

000

Bđ OO
OOO

od

G190 9O O

Cau

10.

đ

OO

waa
õu

ooo

18.

Cõu 19.)


@

OC

O

Cõu20.(C)

(C)

(3)

O

II. PHN T LUN: (5,0điểm)

Câu 21. Lời giải.

Cho cấp số cộng +-1;3;5;7;...

Nội dung cân đạt

Điểm

-+1;3;5:7:...

a) Tìm cơng sai của cấp số cộng | đ=3—1=2

0,5đ


b) Tính tổng 30 số hạng dau cia | $39 = —(2.1+29.2)
cpsôcộng
Ft

0,25d

S39 = 900

0, 25d

Câu 22. Lời giải.

Trang 3⁄4 - Mã đề thi 978


Nội dung cân đạt
ˆ

A

Điểm

Gọi øaaaa là số cần tìm

..__L

a) Cho các sơ 1,2,3,4,5. Hỏi có

bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ

số khác nhau được hình thành từ
các sơ đã cho
ai có 5 cách chọn

0,25đ

đa có 4 cách chọn

0,25đ

a3 có 3 cách chọn

0,25đ

Vậy có 5.4.3 = 60 sé

b) Giải phương trình
2cos?x— /3cosx = 0

.

0, 25d

2cos?x— V3cosx = 0

*

| cosx
= 0


,

v3
5

COSX = ——

x

Ầ©

| x=>+kZz

25

0,5d

keZ

Câu 23. Lời giải.

Trang 4/4 - Mã đề thi 978


Noi dung can dat
Cho khối chóp S.ABCD, với
ABC?D là hình thang đáy lớn AB.

:


Goi M 1a trung diém SC.

N

a) Tìm giao tuyến của hai mặt

phang (ADM) va (SBD).

b)

Tìm

%.ABCD

(ADM).

thiết
cắt

diện

bởi

của

mặt

chóp

phắng|


Diem



5

D

Cc

Diém D 1a điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Goi O= ACM BD

I=SOnAM

0,25đ

Suy ra 7 là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SBD) | 0,25đ
là đường thắng D7
b) Tìm
SABCD
(ADM).


thiết diện của chóp|
cắt bởi mặt phẳng|

Gọi M= DIn$SB
Theo câu a ta suy ra các giao
tuyến của hình chóp S.ABCD cat
béi mat phang (ADM) 1a

(ADM)

(ABCD) = AD

0,254

(ADM) (SDC) = DM

0,254

(ADM) 1 (SCB) = MN

0,25d

(ADM) 1 (SAB) = NA
Vậy thiết diện can tim 1a ttt gidc ADMN

0,25d

Trang 5/4 - Mã đề thi 978



TRUONG THPT DUONG HAO HOC
Tổ Tốn - Tin

Đề gồm có 02 trang

ĐỀ THỊ HKI, NĂM 2018

Mơn: Tốn 11

| Mã đề thi 979

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)
Cau 01. Hé sé cia x*y° trong khai trién nhi thife (x +3y)* 1a

AC

B. 8C3x3y°

C. 38C3x3y5

D. 35C§

C4u 02. Tim n sao cho A? — 20n = 0
A.

n=6


B.

n= 6 hoac n= —3

C.

n=6hoacn=0

D.

n=0;n
= 6 hoac n = —3

Câu 03. Cho hình chóp S.ABCD cé day 1a hinh binh hanh. Goi M 1a trung điểm SA. Khi đó thiết diện của hình

chép S.ABCD cat béi mat phang (MBD) 1a

A. BMDC

B. Tam giac MBD

C. Tam giac AMD

D. Tam giac MBC

Câu 04. Một hộp chứa 6 bi xanh, 2 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi. Tính xác suất để trong ba viên bi được có
ít nhất 2 bi dd
A
3
B 2

C
13
D 25
_28
3
„1
_28
Câu 05. Từ các số 1,2, 3,4, 5,6 hình thành được bao nhiêu tập hợp ?
A. 36

B. 35

C. 64

D. 46656

Câu 06. Một nhóm bạn có 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người để xếp vào 5 chiếc ghế kê thành một
dãy

Ato

5

5

Câu 07. Cho hình chóp $.ABCD có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)


A. SB


B. SA

C. SC

D. SO

Câu 08. Một nhóm bạn có 5 nam và 3 nữ. Tính xác suất để chọn được 2 bạn có cả nam và nữ
A 15
B
3
C
5
D 13
' 28
' 28
' 28
' 28
Cau 09. V6i gia tri nao cua m thi phuong trinh sau có nghiém tanx +m = 0
A.

m0

B.

mER

C.

m0


D.

-l
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm Ó. Goi M 1a trung điểm SA. Mệnh để nào sau đây
đúng
A. Đường thẳng CM cắt đường thắng 8D
C. Đường thắng CM cắt đường thẳng $B
Cầu 11. Nghiệm của phương trình cosx -Ƒ l = 0 là
7

5=...

.n“...

Cầu 12. Nghiệm của phương trình tan2x = 1
7
7L.
,7
A. x x=-+tkz,kc
B.x=-_-+l*k~
gt Tk E Z
x
g tka ke Z

B. Đường thắng CM cắt đường thẳng AB
D. Đường thẳng CM cắt đường thắng AO

C.x=#1+k2#k€eZ
7

C. .X=—
x
T1kmk€

Z

D.x= kk

EZ

7L.
7
D.x=—-+tk~
x
g tka ke Z

Câu 13. Ngiệm cua phuong trinhg cos*x—3cosx+2=01a

A. x=k2n,kEZ

B.x—k#,k€Z

C.x=5+28,k€7

D. x= 5 +kE,k€7
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 979


Câu 14. Tìm hệ số của x` trong khai triển nhi thitc (x+ 1)”, biết tổng tất cả hệ số trong khai triển bằng 128
A. 7z

B. 21x
C. 21
D. 7
Cầu 15. Một hộp có chứa 3 viên bi xanh, 4 bị đỏ và 2 bị vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 3 viên bi cùng
màu

A. G

B. C3}

C. Œ.Cj

D. C3+Cj

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB. Gọi M 1a trung diém SC. Giao điểm của đường

thang BC va mat phang (ADM) la

A. Giao điểm của hai đường thắng 8C và AD
C. Giao điểm của hai đường thang BC va SD

B. Giao điểm của hai đường thẳng ĐC và AM
D. Giao điểm của hai đường thắng 8C và DM

Câu 17. Một hộp chứa 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Tính xác suất để chọn được 2 bi đỏ
A

2!
— 8


B

2

C

—3

Câu 18. Tập xác định của hàm sé y =

A. R\{12Z,kc Z}

28

“®*”

sinx— Ï

D

3
14



7
B. R\ {5+
km. k c z}

Câu 19. Trong phẳng Óxy cho điểm Ä⁄(1; 1) và y=


bién diém N thanh M

A. N(—1;1)

3

B. N(3;3)

C. IR\ t5 7 +k#,k€ z}

D. R\{ka,k eZ}

(2;2). Tim toa dé điểm N sao cho qua phép tinh tién theo vy

C. N(1;-1)

D. N(—1;-1)

Câu 20. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x— 1)“-+ (y— 1)^ = 3. Ảnh của tâm đường trịn (C) qua
phép quay tâm Ø góc quay 90° 1a

A. (—1;—1)

B. (—1;1)

C. (1;1)

D. (1;—1)


II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)
Câu 21. (1,5 điểm). Cho cấp SỐ cộng -+1;3; 5;7;....

a) Tìm cơng sai của câpsơcộng
b) Tính tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng

Câu 22. (1,5 điểm)

a) Cho các sô 1,2, 3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được hình thành từ các số

đã cho
b) Giải phương trình 2cos”x— V3cosx = 0.
Câu 23. (2,0 điểm). Cho khối

chop S.ABCD, với ABCD) là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm SC.

a) Tim giao tuyên cua hai mat phang (ADM)

va (SBD).

b) Tìm thiết diện của chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ADM).

Trang 2⁄4 - Mã đề thi 979


Answer Key for Exam

|B

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)

Oo

Cau 02.
Cau 03.
Cau 04.
Cau 05.
Cau 06.
Cau 07.

OOOF080

Cau 01.

oO

cau08.@

O

O

O

Câu 15.()

(C)

(3)

Câu 09.)


®

OC

O

Câu 16. (

C)

C)

Caull. OQ

Câu 12.)

â
OC

O
O

Cõu18.O

đ

O

O


(Ome)

Cõu 13.@

OC
đ

Cõu 19.)

O

OC

O

Oo

Cõu 14.)

CC)

â@

OO

Cõu 20.)

đ


O

O

OOO

đ0O

WMWMOOOB

Cau

OOO
CO â oO
oO

10.

CO

OO

wyooec
õu

18.

O

II. PHN T LUN: (5,0điểm)


Câu 21. Lời giải.

Cho cấp số cộng +-1;3;5;7;...

Nội dung cân đạt

Điểm

-+1;3;5:7:...

a) Tìm cơng sai của cấp số cộng | đ=3—1=2

0,5đ

b) Tính tổng 30 số hạng dau cia | $39 = —(2.1+29.2)
cpsôcộng
Ft

0,25d

S39 = 900

0, 25d

Câu 22. Lời giải.

Trang 3⁄4 - Mã đề thi 979



Nội dung cân đạt
ˆ

A

Điểm

Gọi øaaaa là số cần tìm

..__L

a) Cho các sơ 1,2,3,4,5. Hỏi có

bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ
số khác nhau được hình thành từ
các sơ đã cho
ai có 5 cách chọn

0,25đ

đa có 4 cách chọn

0,25đ

a3 có 3 cách chọn

0,25đ

Vậy có 5.4.3 = 60 sé


b) Giải phương trình
2cos?x— /3cosx = 0

.

0, 25d

2cos?x— V3cosx = 0

*

| cosx
= 0

,

v3
5

COSX = ——

x

Ầ©

| x=>+kZz

25

0,5d


keZ

Câu 23. Lời giải.

Trang 4⁄4 - Mã đề thi 979


Noi dung can dat
Cho khối chóp S.ABCD, với
ABC?D là hình thang đáy lớn AB.

:

Goi M 1a trung diém SC.

N

a) Tìm giao tuyến của hai mặt

phang (ADM) va (SBD).

b)

Tìm

%.ABCD

(ADM).


thiết
cắt

diện

bởi

của

mặt

chóp

phắng|

Diem



5

D

Cc

Diém D 1a điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Goi O= ACM BD


I=SOnAM

0,25đ

Suy ra 7 là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SBD) | 0,25đ
là đường thắng D7
b) Tìm
SABCD
(ADM).

thiết diện của chóp|
cắt bởi mặt phẳng|

Gọi M= DIn$SB
Theo câu a ta suy ra các giao
tuyến của hình chóp S.ABCD cat
béi mat phang (ADM) 1a

(ADM)

(ABCD) = AD

0,254

(ADM) (SDC) = DM


0,254

(ADM) 1 (SCB) = MN

0,25d

(ADM) 1 (SAB) = NA
Vậy thiết diện can tim 1a ttt gidc ADMN

0,25d

Trang 5⁄4 - Mã đề thi 979


TRUONG THPT DUONG HAO HOC

ĐỀ THỊ HKI, NĂM 2018

Tổ Toán - Tin

Mơn: Tốn 11

Đề gồm có 02 trang

| Mã đề thi 980

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)

Câu 01. Một hộp chứa 6 bi xanh, 2
ít nhất 2 bi đỏ
3
A. —
B.
28

bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi. Tính xác suất để trong ba viên bi được có
13
28!



C.

25
28



D.

2
3

=

Câu 02. Một nhóm bạn có 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người để xếp vào 5 chiếc ghế kê thành một
dãy


A.

C 510

B. A 510

C.

Aig


D.

10!

5!

Câu 03. Ti cdc sé 1,2,3,4,5,6 hình thành được bao nhiêu tập hợp ?
A. 64

B. 46656

C. 36

D. 35

Cầu 04. Một hộp có chứa 3 viên bị xanh, 4 bị đỏ và 2 bị vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 3 viên bi cùng
màu

A. C.C


B. C3

C. C3+C}

D. C

Câu 05. Tìm hệ số của x` trong khai triển nhị thức (x-L 1)”, biết tổng tất cả hệ số trong khai triển bằng 128
A. 71x
B. 21
C. 21x
D. 7
Cầu 06. Với giá trị nào của zz thì phương trình sau c6 nghiém tanx +m = 0
A.

m0

B.

-l
C.

m0

D.

mER

Câu 07. Cho hình chóp $.ABCD có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)


A. SƠ

B. SB

C. SA

D. SC

Cau 08. Hé sé ctia x*y° trong khai trién nhi thife (x +3y)* 1a
A. 33Œx3y)
B. 3Œ
C. Œ

D. 3'Œx3y)

Câu 09. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x— 1)“-+ (y— 1)^ = 3. Ảnh của tâm đường trịn (C) qua
phép quay tâm Ø góc quay 90° 1a

A. (1;1)

B. (—1;—])

Câu 10. Tập xác định của hàm sé y =

A. R\{kz,keZ}

C. (1;—T)

D. (—1;1)


st

sinx
— 1]

B. R\ {57 +kak eZ}

C. R\ {57 +k2,k€ Z)

D. R\{⁄2x,kcZ}

Cầu 11. Nghiệm của phương trình cosx -Ƒ l = 0 là

A. x=a+kn,keZ

B.x=1#1k2zk€Z

CC x=#1+kS,k€7

D. x= =5. +28,k C7

Cau 12. Tim n sao cho A? — 20n = 0
A.

n=6

C.

n=0;n = 6 hoac n=


—3

B.

n= 6 hoac n= —3

D.

n= 6hoacn=0

Câu 13. Ngiệm cua phuong trinhg cos*x—3cosx+2=01a
7
7
A.x=.2+k2zk€Z
B.x= 2 +k#k€Z
C. x=k2x,kc€

Z

D. x—=kZz,k€ Z
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 980


Câu 14. Một nhóm bạn có 5 nam và 3 nữ. Tính xác suất để chọn được 2 bạn có cả nam và nữ
3
B 13
C
5
D 15

A.
28
' 28
' 28
' 28
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD cé day 1a hinh binh hanh. Goi M 1a trung điểm SA. Khi đó thiết diện của hình

chép S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (18D) là

A. Tam giác MBD

B. Tam giac MBC

C. Tam giac AMD

D. BMDC

Câu 16. Một hộp chứa 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Tính xác suất để chọn được 2 bi đỏ
A

2!
— 8

B

2

C

—3


Cầu 17. Nghiệm của phương trình tan2x = I

7F
A. x x=—+tkz,k€
Z2
TT 7E,

x
On
B.x=-+k~,k€Z
x
gt
2) €

Câu 18. Trong phẳng Óxy cho điểm Ä⁄(1; 1) và y=

bién diém N thanh M

A. N(—1;1)

B. N(3;3)

3
28

7F
C.x=-+tkZz,k€
x
gt TK E Z


D

3
14

x
on
D. x x=—+k—,keEZ
TT
2) c

(2;2). Tim toa dé điểm N sao cho qua phép tinh tién theo vy

C. N(1;-1)

D. N(—1;-1)

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD cé day 1a hinh thang đáy lớn AB. Gọi M 1a trung diém SC. Giao điểm của đường

thang BC va mat phang (ADM) la

A. Giao điểm của hai đường thẳng 8C và $JD
C. Giao điểm của hai đường thắng BC va DM

B. Giao điểm của hai đường thẳng BC và AD
D. Giao điểm của hai đường thẳng 8C và AM

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm Ĩ. Gọi Ä⁄ là trung điểm S4. Mệnh dé nao sau day
đúng

A. Đường thẳng CM cắt đường thắng AO
C. Đường thắng CM cắt đường thẳng $B

B. Đường thắng CM cắt đường thẳng AB
D. Đường thẳng CM cắt đường thắng 8D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)
Câu 21. (1,5 điểm). Cho cấp SỐ cộng -+1;3; 5;7;....

a) Tìm cơng sai của câpsơcộng
b) Tính tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng

Câu 22. (1,5 điểm) _

a) Cho các sô 1,2, 3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được hình thành từ các số

đã cho
b) Giải phương trình 2cos”x— V3cosx = 0.
Câu 23. (2,0 điểm). Cho khối

chop S.ABCD, với ABCD) là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm SC.

a) Tim giao tuyên cua hai mat phang (ADM)

va (SBD).

b) Tìm thiết diện của chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ADM).

Trang 2⁄4 - Mã đề thi 980



Answer Key for Exam |C
Cau 01.
Cau 02.
Cau 03.
Cau 04.
Cau 05.
Cau 06.
Cau 07.

@®@€2@)@)@(@)@

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)
Oodao

Câu 08.)



O

O

Câu 15. (Â

O

O

O




Câu 09.)

OC

OC

O

Câu 16.)

CO

â

O

Cõu 1I.C)
2
Cõu 12.)

đ
OC

OC
O

O

O

Cõu1.O

O

O



caul9.O



OC

O

Cõu 14.)

(C)

(3)

O

Cõu 20. (

OO


O

O

OO

000
CO


â oO
OO

Oo
Oodao

G190
O â CO

Cau

oO

10.

Cõu 13.

OC

â O


wyowgoc
âu

18.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)

Câu 21. Lời giải.

Cho cấp số cộng +-1;3;5;7;...

Nội dung cân đạt

Điểm

-+1;3;5:7:...

a) Tìm cơng sai của cấp số cộng | đ=3—1=2

0,5đ

b) Tính tổng 30 số hạng dau cia | $39 = —(2.1+29.2)
cpsôcộng
Ft

0,25d

S39 = 900


0, 25d

Câu 22. Lời giải.

Trang 3⁄4 - Mã đề thi 980


Nội dung cân đạt
ˆ

A

Điểm

Gọi øaaaa là số cần tìm

..__L

a) Cho các sơ 1,2,3,4,5. Hỏi có

bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ
số khác nhau được hình thành từ
các sơ đã cho
ai có 5 cách chọn

0,25đ

đa có 4 cách chọn

0,25đ


a3 có 3 cách chọn

0,25đ

Vậy có 5.4.3 = 60 sé

b) Giải phương trình
2cos?x— /3cosx = 0

.

0, 25d

2cos?x— V3cosx = 0

*

| cosx
= 0

,

v3
5

COSX = ——

x


Ầ©

| x=>+kZz

25

0,5d

keZ

Câu 23. Lời giải.

Trang 4⁄4 - Mã đề thi 980


Noi dung can dat
Cho khối chóp S.ABCD, với
ABC?D là hình thang đáy lớn AB.

:

Goi M 1a trung diém SC.

N

a) Tìm giao tuyến của hai mặt

phang (ADM) va (SBD).

b)


Tìm

%.ABCD

(ADM).

thiết
cắt

diện

bởi

của

mặt

chóp

phắng|

Diem



5

D


Cc

Diém D 1a điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Goi O= ACM BD

I=SOnAM

0,25đ

Suy ra 7 là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SBD) | 0,25đ
là đường thắng D7
b) Tìm
SABCD
(ADM).

thiết diện của chóp|
cắt bởi mặt phẳng|

Gọi M= DIn$SB
Theo câu a ta suy ra các giao
tuyến của hình chóp S.ABCD cat
béi mat phang (ADM) 1a


(ADM)

(ABCD) = AD

0,254

(ADM) (SDC) = DM

0,254

(ADM) 1 (SCB) = MN

0,25d

(ADM) 1 (SAB) = NA
Vậy thiết diện can tim 1a ttt gidc ADMN

0,25d

Trang 5/4 - Mã đề thi 980


TRUONG THPT DUONG HAO HOC

ĐỀ THỊ HKI, NĂM 2018

Tổ Toán - Tin

Mơn: Tốn 11


Đề gồm có 02 trang

|Mã đề thi 981

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)
Câu 01. Trong phang Oxy cho diém M(1;1) va

= (2;2). Tim toa d6 diém N sao cho qua phép tịnh tiến theo +Ý

bién diém N thanh M

A. N(3;3)

B. N(—1;—1)

C. N(—1;1)

D. N(1;—1)

Câu 02. Cho hình chóp S.ABCD cé day 1a hinh binh hanh. Goi M 1a trung điểm SA. Khi đó thiết diện của hình

chép S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (18D) là

A. Tam giác MBD

B. Tam giac AMD

C. BMDC


D. Tam giac MBC

Câu 03. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm Ĩ. Goi M 1a trung điểm SA. Mệnh để nào sau đây
đúng
A. Đường thẳng CM cắt đường thắng 8D
C. Đường thắng CM cắt đường thắng AO

B. Dudng thang CM cat dudng thang SB
D. Đường thẳng CM cắt đường thẳng AB

Câu 04. Một nhóm bạn có 5 nam và 3 nữ. Tính xác suất để chọn được 2 bạn có cả nam và nữ
A 13
B 15
C
3
D
5
_ 28
_28
_28
_28
Cầu 05. Với giá trị nào của zz thì phương trình sau có nghiém tanx +m = 0
A.

m0

B.

-l


C.

m0

D.

Câu 06. Ngiệm của phương trinhg cos*x—3cosx+2=01a
7
A. x=k27ữ,k€ Z
B.x= 5 +k#k€Z
C. x—=kZz,k€c Z

mER

7
D.x=-†k2.k€Z

Câu 07. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : (x— 1)“-+ (y— 1)^ = 3. Ảnh của tâm đường tròn (C) qua
phép quay tâm Ø góc quay 90° 1a

A. (1;—1)

B. (—1;1)

C. (—1;—T)

D. (131)

Cu 08. Ti cdc sé 1,2,3,4,5,6 hình thành được bao nhiêu tập hợp ?


A. 36

B. 46656

C. 35

D. 64

Câu 09. Một hộp chứa 6 bi xanh, 2 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ba viên bi. Tính xác suất để trong ba viên bi được có

2
A. =
3

ít nhất 2 bi dd

B.

13
28!



C.

Cầu 10. Nghiệm của phương trình tan2x = 1
A.

7F


x x=—g tkake ⁄/

x

On

B.x=—
x
g tka— ke

LZ,

3
28



D.

7F

C. . x X=—T1kmk€

LZ,

25
28




x

on

D. x x=—g tka— ke

LZ,

Câu 11. Cho hình chóp $S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)

A.

SO

B.

SA

C.

SC

D.

SB

Câu 12. Một nhóm bạn có 10 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người để xếp vào 5 chiếc ghế kê thành một
dãy


Ato

5

5

Trang 1/4 - Mã đề thi 981


Câu 13. Một hộp chứa 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Tính xác suất để chọn được 2 bi đỏ
A.

3
14

B

2

C

' 3

21

D

' 8!

3

' 28

Câu 14. Cho hinh chép S.ABCD cé day 1a hinh thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm $C. Giao điểm của đường

thang BC va mat phang (ADM) la

A. Giao điểm của hai đường thắng 8C và AD
C. Giao điểm của hai đường thang BC va SD

B. Giao điểm của hai đường thẳng ĐC và AM
D. Giao điểm của hai đường thắng 8C và DM

Cầu 15. Nghiệm của phương trình cosx -Ƒ l = 0 là

A. x=n+kn,keZ

7
ST...

an...

an

Z+kS,k€ Z

Cầu 16. Một hộp có chứa 3 viên bi xanh, 4 bị đỏ và 2 bị vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn được 3 viên bi cùng
màu

A. G


B. C3+C}

C. Œ.Cj

D. C

Cau 17. Tim n sao cho A? — 20n = 0
A. n=0;n = 6 hoac n = —3

B. n= 6 hoacn
= —3

C.

D.

n=6hoacn=0

n=6

Câu 18. Hệ số của xỶy° trong khai trién nhi thite (x +3y)* 1a
A.
B. 3°C3
C. 3°C3x3y°

D. 33Œx3y)

Câu 19. Tìm hệ số của x` trong khai triển nhị thức (x-L 1)”, biết tổng tất cả hệ số trong khai triển bằng 128

A. 21


B. 7z

Câu 20. Tập xác định của hàm sé y =

A. R\ {57 +ka,ke az}

C. 21x
“®*”

sinx— Ï

D. 7



B. R\{k2m,k eZ}

C. R\ {kak eZ}

7
D. R\{S+2z,k€
2)

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)
Câu 21. (1,5 điểm). Cho cấp SỐ cộng -+1;3; 5;7;....

a) Tìm cơng sai của câpsơcộng
b) Tính tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng


Câu 22. (1,5 điểm)

a) Cho các sơ 1,2, 3,4,5. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được hình thành từ các số

đã cho
b) Giải phương trình 2cos”x— V3cosx = 0.

Câu 23. (2,0 điểm). Cho khối chop S.ABCD, với ABCD) là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm SC.
a) Tìm giao tuyên cua hai mat phang (ADM) va (SBD).

b) Tìm thiết diện của chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ADM).

Trang 2⁄4 - Mã dé thi 981


Answer Key for Exam

|D

I. PHAN TRAC NGHIEM: (5,0diém)
Cau 02.
Cau 03.
Cau 04.
Cau 05.
Cau 06.
Cau 07.

OBOO080

Cau 01.


Boao

Cõu 08.)

â

OO

O

cauls.O

â

â

OO

OOO

Cõu 09.)

OC

â

O

Cõu 16.)


đ

OC

O

Ccaull. @
2
Cõu 12.)

O
â

O
O

Cõu18.O

đ

O

O

OOod

cau. O

OC

OC

O

caul9.@

O

O

O

Boao

Câu 14.

C)

O

QO

Câu20.(C)

(C)

(3)

O


000


OO
COO od

G190 9O CO

Cau

10.

CO

swZmo co øÐ
âu

18.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)

Câu 21. Lời giải.

Cho cấp số cộng +-1;3;5;7;...

Nội dung cân đạt

Điểm

-+1;3;5:7:...


a) Tìm cơng sai của cấp số cộng | đ=3—1=2

0,5đ

b) Tính tổng 30 số hạng dau cia | $39 = —(2.1+29.2)
cpsôcộng
Ft

0,25d

S39 = 900

0, 25d

Câu 22. Lời giải.

Trang 3/4 - MG dé thi 981


Nội dung cân đạt
ˆ

A

Điểm

Gọi øaaaa là số cần tìm

..__L


a) Cho các sơ 1,2,3,4,5. Hỏi có

bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ
số khác nhau được hình thành từ
các sơ đã cho
ai có 5 cách chọn

0,25đ

đa có 4 cách chọn

0,25đ

a3 có 3 cách chọn

0,25đ

Vậy có 5.4.3 = 60 sé

b) Giải phương trình
2cos?x— /3cosx = 0

.

0, 25d

2cos?x— V3cosx = 0

*


| cosx
= 0

,

v3
5

COSX = ——

x

Ầ©

| x=>+kZz

25

0,5d

keZ

Câu 23. Lời giải.

Trang 4/4 - MG dé thi 981


Noi dung can dat
Cho khối chóp S.ABCD, với

ABC?D là hình thang đáy lớn AB.

:

Goi M 1a trung diém SC.

N

a) Tìm giao tuyến của hai mặt

phang (ADM) va (SBD).

b)

Tìm

%.ABCD

(ADM).

thiết
cắt

diện

bởi

của

mặt


chóp

phắng|

Diem



5

D

Cc

Diém D 1a điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Goi O= ACM BD

I=SOnAM

0,25đ

Suy ra 7 là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng | 0,25đ

(ADM) và (SBD).

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (ADM) và (SBD) | 0,25đ

là đường thắng D7
b) Tìm
SABCD
(ADM).

thiết diện của chóp|
cắt bởi mặt phẳng|

Gọi M= DIn$SB
Theo câu a ta suy ra các giao
tuyến của hình chóp S.ABCD cat
béi mat phang (ADM) 1a

(ADM)

(ABCD) = AD

0,254

(ADM) (SDC) = DM

0,254

(ADM) 1 (SCB) = MN

0,25d

(ADM) 1 (SAB) = NA
Vậy thiết diện can tim 1a ttt gidc ADMN


0,25d

Trang 5/4 - MG dé thi 981



×