Ngày soạn 24/12/2018
Buổi 2:
ƠN TẬP HỌC KÌ I
( Thời lượng 130 phút )
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: Củng cố được cho học sinh
1. Kiến thức:
Nhớ được các nội dung kiến thức trọng tâm, cơ bản từ bài mở đầu đến chương V
2. Kĩ năng: Kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm, kĩ năng trình bày trước tập thể
3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học tập, trung thực trong làm bài
Ý thức được phương pháp tự học ở nhà ntn cho hiệu quả
II/ PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, hoạt động nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề
III/ CHUẨN BỊ: Gv: Đề cương câu hỏi trắc nghiệm
Hs : Phô tô hệ thống 50 câu hỏi trắc nghiệm
IV/ TIẾN HÀNH: Ơn tập bằng hệ thống câu hỏi hình thức trắc nghiệm
Dạng 1: Trắc nghiệm câu hỏi điền khuyết
Câu 1: Chọn các từ , cụm từ phù hợp điền vào dấu chấm trong các câu sau :
Thân cây gổ to ra do sự phân chia các tế bào của mô phân sinh ở ……(1).…..và ……(2)
Hàng năm cây sinh ra …(3)……, đếm số vịng gổ có thể xác định được ……(4)……..
C©u 2 : §iỊn cụm từ vào ơ trống sao cho thớch hp
Mạch gỗ có chức năng.........(1).......... từ rễ lên thân lá.
Mạch rây có chức năng........(2)........... đi nuôi cây.
Câu 3: Bằng thí nghiệm ta có thể xác định đợc:
Lá chế tạo đợc......(1)........ khi có ...(2)..........
Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá .......(3)............. ra môi trờng.
Cõu 4 : in nhng t, cụm từ sau vào chỗ trống sao cho thích hợp gồm :
sống ; kéo dài ra ; hóa gỗ ; hấp thụ tốt ; chất tế bào
Mạch rây là những tế bào ………(1)……vách mỏng
Mạch gỗ gồm những tế bào vách dày …….(2) ….khơng có …(3)….
Dạng 2: Trắc nghiệm câu hỏi ghép đơi
C©u 1 : Hãy chọn nội dung cột A phù hợp với cột B rồi điền vào cột trả lời:
Cột A
1. Rễ củ
2. Rễ thở
3. Rễ giác mút
4. Rễ móc
Cột B
a. Lấy thức ăn từ cây chủ
b. Bám vào trụ giúp cây leo lên
c. Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả
d. Giúp cây hô hấp trong khơng khí
e. Giúp cây đứng vững trong tự nhiên
Trả li
1.
2
3
4
Câu 2: Điền nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A
A( Tên thân biến dạng)
1. Thân củ
2. Thân rễ
3. Thân mọng nớc
B(Chức năng)
a. Dù tr÷ níc
b. Dù tr÷ chÊt dinh dìng
c. Dù tr÷ chÊt dinh dìng
d. Bảo vệ rễ
Dạng 3: Trắc nghiệm câu hỏi nhiều lựa chọn
1.Phần đại cương:
Trả lời
1…………………..
2……………………
3……………………..
Câu 1: Đặc điểm chung của thực vật.
a, Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ.
b, Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài.
c, Phần lớn không có khả năng di chuyÓn ( Cây Đước mỗi năm di chuyển 2-5cm)
d, Cả a, b và c.
Cõu 2: Vt sng l :
a. Hòn đá
b. Cây bàng
c. Cái bàn
d. Cái quạt điện
Câu 3: Cây khơng có hoa là :
a. Cây mít
b. Cây tre
c. Cây dương xỉ
d. cây khế
Câu 4: Đặc điểm chung của cơ thể sống là:
a. Trao đổi chất b. Lớn lên c. Sinh sản d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 5: Cơ quan sinh dưỡng là
a. Rễ b. Thân c. Lá
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 6: Cây một năm là
a. Bưởi
b. Cam
c. Ngô
d. Khế
Câu 7: Cây lâu năm là
a. Lúa
b. Cỏ voi c. H tiờu
d. Ti
Cõu 8: Nhóm cây toàn cây lâu năm l :
a. Cây mit, cõy bu, cây ổi
b. Cây thìa là, cây cải cúc, cây gỗ lim.
c. Cây na, cây táo, cây su hào.
d. Cõy kh, cõy phng, cõy bàng
Câu 9. Vật nào dưới đây là vật sống ?
A. Cây chuối
B. Cây chổi
C. Cây kéo
D. Cây thang
Câu 10. Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có khả năng hao hụt trọng lượng
B. Có khả năng thay đổi kích thước
C. Có khả năng sinh sản
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 11. Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Cuộn bông
B. Cái quạt
C. Viên bi
D. Con kiến
Câu 12. Sự tồn tại của vật nào dưới đây không cần đến sự có mặt của khơng khí ?
A. Con ong
B. Con sóc
C. Con thoi
D. Con thỏ
Câu 13. Hiện tượng nào dưới đây phản ánh sự sống ?
A. Cá trương phình và trơi dạt vào bờ biển
B. Chồi non vươn lên khỏi mặt đất
C. Quả bóng tăng dần kích thước khi được thổi
D. Chiếc bàn bị mục nát
Câu 14. Để sinh trưởng và phát triển bình thường, cây xanh cần đến điều kiện nào sau đây ?
A. Nước và muối khống
B. Khí ơxi, khí cacbonic
C. Ánh sáng , độ ẩm
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 15. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản 2. Di chuyển
3. Lớn lên 4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 16. Nếu đặt vật vào môi trường đất ẩm, dinh dưỡng dồi dào và nhiệt độ phù hợp thì vật nào dưới
đây có thể lớn lên ?
A. Cây bút
B. Con dao
C. Cây bưởi
D. Con diều
Câu 17. Điều kiện tồn tại của vật nào dưới đây khác so với những vật còn lại:
A. Cây nhãn
B. Cây mướp
C. Cây mít
D. Cây kim
Câu 18. Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu ?
A. Thời tiết thay đổi
B. Thiếu khí oxi
C. Thừa khí cacbonic
D. Có chất dinh dưỡng
Câu 19. Sinh học khơng có nhiệm vụ nào dưới đây ?
A. Nghiên cứu về mối quan hệ giữa các loài với nhau và với môi trường sống
B. Nghiên cứu về đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của sinh vật
C. Nghiên cứu về điều kiện sống của sinh vật
D. Nghiên cứu về sự di chuyển của các hành tinh của hệ Mặt Trời.
Câu 20. Chương trình Sinh học 6 chúng ta sẽ được tìm hiểu về:
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Địa Y
D. Thực vật
Câu 21. Thực vật trên Trái Đất hiện có khoảng
A. Trên 300 000 lồi
B. Trên 1000 000 loài
C. Trên 800 000 loài
D. trên 12000 loài
Câu 22. Đâu không phải là một trong những đặc điểm chung của thực vật ?
A. Tự tổng hợp được chất hữu cơ
B. Sống ở môi trường trên cạn
C. Phần lớn không có khả năng di chuyển
D. Phản ứng chậm với các kích thích bên ngồi
Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với mơi trường khơ nóng ở sa mạc ?
A. Sen, đậu ván, cà rốt.
B. Rau muối, cà chua, dưa chuột.
C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà.
D. Mâm xôi, cà phê, đào.
Câu 24. Cho các đặc điểm sau :
1. Lớn lên
2. Sinh sản
3. Di chuyển
4. Tự tổng hợp chất hữu cơ
5. Phản ứng nhanh với các kích thích bên ngồi
Có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi loài thực vật ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 25. Cây nào dưới đây là cây gỗ sống lâu năm ?
A. Xà cừ
B. Mướp đắng
C. Dưa gang
D. Lạc
Câu 26. Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật khơng có hoa ?
A. Cây dương xỉ
B. Cây bèo tây
C. Cây mùng
D. Cây lúa
Câu 27. Cơ quan nào sau đây không thuộc cơ quan sinh sản ?
A. Hạt
B. Hoa
C. Quả
D. Rễ
Câu 28. Cây nào dưới đây có vịng đời kết thúc trong vịng một năm ?
A. Cây cau
B. Cây mít
C. Cây ngơ
D. Cây i
2. Chng: T bo
Câu 1: Mô nào có khả năng phân chia?
a, Mô che chở
b, Mô phân sinh.
c, Mô nâng đỡ
d, Cả a, b và c.
Câu 2: Tế bào nào có khả năng phân chia?
a, Tế bào non
b, Tế bào trëng thµnh c. TÕ bµo giµ.
Câu 3: Hiệu dụng của kính lúp
a. Quan sát những đối tượng mắt ta khơng thể nhìn thấy b. Phóng to đối tương lên hàng ngàn lần
c. Quan sát những đối tượng nhỏ bé
d. Phóng to đối tương lên hàng trăm lần
Câu 4: Hiệu dụng của kính hiển vi điện tử là
a. Quan sát những đối tượng nhỏ bé mà mắt ta khơng thể nhìn thấy
b. Phóng to đối tương lên hàng trăm lần
c. Quan sát những đối tượng khó nhìn bằng mắt thường
d. Có thể quan sát được khi đặt trên bàn
Câu 5: Để quan sát mẫu vật bằng kính hiển vi quang học ta
a. Đặt tiêu bản lên thị kính để quan sát
b. Đặt tiêu bản lên chân kính để quan sát
c. Đặt tiêu bản lên gương phản chiếu để quan sát
d. Đặt tiêu bản lên bàn kính để quan sát
Câu 6: 3 tế bào trải qua 3 lần phân chia tạo ra bao nhiêu tế bào con
a. 6 tế bào con
b. 27 tế bào con
c 12 tế bào con
d. 24 tế bào con
Câu 7: Mơ là
a. Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng
b. Một tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng
c. Nhóm tế bào có cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng
d. Nhóm tế bào có hình dạng giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng
Câu 8: Tế bào động vật khác tế bào thực vật là khơng có
a. Vách tế bào
b. Chất tế bào
c. Nhân
d. Màng sinh chất
3. Chương: Rễ
Câu 1: Giác mút là loại rễ biến dạng để
a. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ đất ;
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ kh/ khí
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
d. Giúp cây hút nước và muối khoáng
Câu 2: Những cây có rễ củ là
a. Cải củ trắng, lạc, sắn
b. Cà rốt, cải củ trắng, khoai lang
c. Nghệ, đinh lăng, chuối
d. Cây ngô, lúa , cà rốt
Câu 3: Rễ móc là
a. Loại rễ chính mọc từ gốc thân để giúp cây đứng vững
b. Loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây bám vào giá bám để leo lên
c. Loại rễ phụ từ thân và cành giúp cây hút cht dinh dng t cõy khỏc
Câu 4: Nhóm gồm toàn cây rễ chùm là :
a, Cây cà chua, cải, hành, bởi.
c, Soài, ớt, lúa, ngô.
b, Ngô, dừa, lúa, tỏi.
d, ổi, su hào, mít, táo.
Cõu 5: Cỏc min ca r u rất quan trọng nhưng quan trọng nhất là :
a. Miền hút
b. Miền trưởng thành
c. Miền sinh trưởng
d. Miền chóp rễ
Câu 6: Khi hơ hấp cây cần
a. Nước
b. Muối khống
c. Khí oxi và chất hữu cơ
d. Khí cacbonic
Câu 7: Cây rễ cọc là :
a. Cây Ngô
b. Cây rau cải
c. Cây mạ
d. Cây hành
Câu 8: Lơng hút có ở
a. Miền hút
b. Miền trưởng thành
c. Miền sinh trưởng
d. miền chóp rễ
Câu 9: Miền nào làm cho rễ dài ra
a. Miền hút
b. Miền trưởng thành
c. Miền sinh trưởng
d. miền chóp rễ
Câu 10: Nước và muối khống hịa tan vào lơng hút được vận chuyển tới :
a. Lớp biểu bì
b. Lớp thịt vỏ
c. Mạch rây
d. Mạch gỗ
Câu 11 : Sự hút nước và muối khoáng :
a. Diễn ra lần lượt
b. Diễn ra đồng thời và liên tục
Câu 12: Những yếu tố ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khống
a. Khí hậu, thời tiết
b. Loại đất
c. Cả a và b
Câu 13: Thành phần nào không có trong cấu tạo của lơng hút
a. Khơng bào
b. Màng sinh chất
c. Nhân
d. lục lạp
Câu 14: Nhu cầu về nước nhiu hay ớt ph thuc vo
a. Loi cõy
b. Giai đoạn sống
c. Các bộ phận khác nhau cả cây. d. C a,b,c
Cõu 15: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài ngời ta chia rễ làm mấy loại.
a. Có ba loại rễ: Rễ cọc, rễ chùm và rễ phụ.
b. Có hai loại rễ: Rễ mầm và rễ cọc.
c. Có hai loại rễ: Rễ cọc và rễ chùm
d. Có hai loại rễ: Rễ chính và rễ phụ.
Cõu 16: Cần làm gì cho bộ rễ phát triển mạnh:
A. Bón phân hợp lí, cung cấp đầy đủ nớc.
B. Xới đất tơi xốp.
C. Vun gốc để cây mọc thêm rễ phụ.
D. Cả a, b và c.
Cõu 17: Giai đoạn sống mà cây cần nhiều nước và muối khoáng nhất là khi
a , Cây đẻ nhánh, ra hoa, tạo quả
b , Cây sắp thu hoạch củ
c , Thời tiết lạnh giá
d , Quả trên cây đồng loạt chín
4. Chương: Thân
Câu 1: Mạch rây có chức năng
a, Vận chuyển nước, chất hữu cơ
b, Vận chuyển muối khoáng
c, Vận chuyển chất hữu cơ nuôi cây
d, Vận chuyển nước và muối khống
Câu 2: Các nhóm cây sau nhóm nào tồn là cây thân gỗ :
a , Cây lúa , cây khế , cây ổi
b, Cây bàng , cây khế , cây đa
c , Cây đa , cây dừa , cây ngô
d, Cây ổi , cây mướp , cây đậu
Câu 3: Mạch gổ có chức năng vận chuyển
a. Nước
b. Nước và muối khống hồ tan
c, Chất hữu cơ
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 4: Thân to ra là do
a. Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào
b. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ
c. Sự phân chia các tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
d. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
Câu 5: Muốn biết tuổi cây thân gỗ ta dựa vào.
a. Số lá già
b. Số giác
c. Số vòng gỗ
d. Số lượng rịng
Câu 6: Cây có thân biến dạng là
a. Nắp ấm
b. Su hào
c. Cà rốt
d. Bụt mọc
Câu 7: Nước từ rễ lên thân lá được là nhờ
a. Lỗ khí
b. Mạch rây
c. Bó mạch
d. Mạch gỗ
Câu 8: Lồi cây nào sau đây có lá biến dạng
a. Su hào
b. Cải
c. mướp
d. gừng
C©u 9: Nhóm cây gồm toàn cây thân rễ?
a, Cà rốt, su hào, khoai sọ.
b, Củ dong, gừng, cải.
c, Nghệ, gừng, củ dong(hoàng tinh)
d, Cà chua, khoai tây, khoai lang.
Cõu 10: Vỏ bao gồm:
a. Thịt vỏ và ruột
b. Biểu bì, mạch rây
c. Biểu bì và thịt vỏ
d. Biểu bì và mạch gỗ
Câu 11: Vỏ có chức năng:
a. Vận chuyển chất hữu cơ
b. Bảo vệ các bộ phận ở bên trong, dự trữ
c. Chứa chất dự trữ
d. Vận chuyển nước và muối khoáng
Câu 12: Trụ giữa thân non gồm:
a. Mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột
b. Một vịng bó mạch (mạch rây ở ngoài và mạch gỗ ở trong) và ruột
c. Biểu bì, một vịng bó mạch và ruột
d. Biểu bì, thịt vỏ và bó mạch rây và mạch gỗ
5. Chương: Lá
Câu 1: Khi hơ hấp thì cây lấy khí:
a. Cacbonic và oxi
b. Nitơ và oxi
c. Oxi
d. Cacbonic và hơi nước
Câu 2: Cây hô hấp vào thời gian nào ?
a. Ban ngày khi có ánh sáng
b. Ban đêm
c. Ban ngày
d. Cả ngày lẫn đêm
Câu 3: Phần lớn nước do rễ hút vào được thải ra ngoài qua:
a. Thân, cành
b. Thân, lá
c. Lỗ khí của lá
d. Mơ phân sinh ngọn
Câu 4: Sự thốt hơi nước qua lá có tác dụng
a. Giúp muối khống hồ tan vận chuyển dễ dàng
b. Làm cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng c. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 5: Cây xương rồng sa mạc quang hợp bằng cơ quan nào ?
a. Lá
b. Hoa
c. Thân
d. Rễ
Câu 6: Nhóm lá có gân lá song song là:
a. Lá hành, lá nhãn, lá bưởi
b. Lá rau muống, lá cải
c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá hành, lá ngơ, lá lúa
Câu 7: Vì sao cần trồng cây đúng thời vụ?
A. Đáp ứng được nhu cầu về ánh sáng cho cây quang hợp
B. Đáp ứng được nhu cầu về độ ẩm cho cây quang hợp
C. Đáp ứng được nhu cầu về nhiệt độ cho cây quang hợp
D. Để có các điều kiện bên ngồi thuận lợi cho q trình quang hợp
Câu 8: Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống đúng khơng? Vì sao?
A. Đúng. Vì mọi sinh vật cần ơxi do cây xanh nhả ra để hơ hấp.
B. Đúng. Vì mọi sinh vật đều cần bóng mát.
C. Đúng. Vì mọi sinh vật cần chất hữu cơ và ơxi do cây xanh cung cấp.
D. Đúng. Vì mọi sinh vật đều cần ơxi và bóng mát do cây cung cấp.
6. Chương: Sinh sản sinh dưỡng
Y: Không thuộc cơ quan sinh sản sinh dưỡng là là:
A. Lá
B. Thân
C. Hạt
D. Rễ
<VDC> Chọn các cụm từ cần điền vào chỗ trống sao cho phù hợp nhất
Mạch gỗ gồm những tế bào…. (1)….. hóa gỗ và khơng ……(2)…....
<$> (1) Vách mỏng – (2) có thể hấp thụ
<$> (1) Sống – (2) hóa gỗ
<$> (1) Vách dày – (2) có chất tế bào
<$> (1) Vách dày – (2) thể sinh sản