Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.76 KB, 3 trang )

``-

PHỊNG GIÁO DỤC ĐƠNG HƯNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12

TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH

Mơn :Tốn 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm):

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Kết quả của phép tính 13  36 : 4 bằng.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68  8 x 4 là.
A. 12
B. 9
C. 8
D. 10
126,144

 là.
Câu 3.ƯCLN 
A. 6
B. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính (-13)+(-28)là.


A.-41
B. -31
Câu 5. BCNN(36,48) là.
A. 0
B. 144

C. 15

D. 18

C. 41

D. -15

C. 48

D. 12

A  x  Z  2  x  3

Câu 6. Cho tập hợp
. Số phần tử của tập hợp A là.
A. 3
B. 4
C. 5
Câu 7. Điểm O là trung điểm cuả đoạn thẳng MN khi.
1
B. OM = ON = 2 MN

A. OM = ON

Câu 8. Nếu M nằm giữa A và B thì.
A. AM+ MB =AB B. AM+AB=MB
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (1,75điểm) Thực hiện phép tính:



1
C. OM = 2 MN

C. MB+AB=AM



2
568  34 5.  9   4  1   10


b)

D. 6

D. O nằm giữa M và N
D. Một kết quả khác

 29   11  71

 
a) 45-15:3
c)

Bài 2 (1,75 điểm) Tìm x biết:
2
2
2
a) 3x – 5 = 16
b)12-(x-8)=5
c ) 6 x  5 x 11  11
Bài 3(1,5 điểm):
Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 10,hàng 12,hàng 15thì đều vừa đủ.Biết
số học sinh trong khoảng từ 150 đến 200 em .Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 4(2,5 điểm): Trên tia Ox lấy các điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O,A,B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
b) Tính AB?
c) Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 8cm , B có là trung điểm của đoạn thẳng AC
khơng? vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm)Cho p là số nguyên tố hơn 3.Biết p+2 cũng là số nguyên tố.
Chứng minh rằng p+1 chia hết cho 6


HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017-2018
___________________________

MÔN TOÁN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu cho 0,25 điểm):

Câu1
A

Câu 2

C

Câu 3
D

Câu 4
A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 1 (1,75 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 36 72  36 67
36  72  67 

Câu 5
B

Câu 6
C



296 :
b)
0,25đ  296 :



Câu 7
B


Câu 8
A



 78   579 - 30 7  : 9  18



 78   579 - 210  : 9  18

0,25đ

36 5

0,25đ  296 :  78  369 : 9   18

0,25đ

180

0,25đ  296 :  78  41  18  296 : 37  18

0,25đ

8 18 144

Câu 2 (1,75 điểm) Tìm x  N biết:
a) 3x – 5 = 16
3x = 16 + 5

3x = 21
x = 21:3
x = 7 và kết luận.....

0,25đ

42  2  32  2 x1  10
b)
0,25đ 2  32  2 x1  42  10
2  32  2 x1 32





0,25đ 32  2 x1 32 : 2
0,25đ 32  2 x1 16

0,25đ
0,25đ

x1

2 32  16
2 x1 16
2 x1 24
x  1 4
x 4  1
x 3 và kết luận...


Câu 3 (1,5 điểm):
Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu
Khi đó ta có 42 a và 30 a và a >3
Do đó a là ước chung của 42 và 30 và a > 3
 1; 2;3;6
ƯC(42; 30) =
Mà a > 3 nên a = 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42: 6 = 7 (hộp)
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 = 5 (hộp) và kết luận..........

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu 4 (2,25 điểm):

Hình vẽ đúng

0,25đ


a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Chỉ ra A nằm giữa O và B
Tính được AB = 2cm


y m

o

p

n q a

b x

b) Chứng tỏ rằng O là trung điểm của đoạn thẳng MA.
Khẳng định OM = OA (= 8cm)
Kết hợp chỉ ra O nằm giữa M và A để suy ra O là trung điểm của đoạn thẳng MA
c) Tính độ dài đoạn thẳng PQ.
Khẳng định được N nằm giữa P và Q suy ra PQ = NP + NQ
Khẳng định ON = 2NP; NA = 2NQ
Chỉ ra ON + NA = OA  2NP + 2NQ = 8 từ đó tính được PQ = NP + NQ = 4cm
Câu 5 (0,75 điểm):
Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp (a < b) nên ta có b = a + 1
*
Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d ( d  N ) suy ra a d và a + 1  d
Suy ra (a + 1) – a = a + 1 – a = 1 d suy ra d = 1
Suy ra a và a + 1 ln có ước chung lớn nhất là 1 suy ra a và b là hai số nguyên tố cùng
nhau

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×