PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
Biên Giới, ngày 20 tháng 09 năm 2018
KẾ HOẠCH
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
TRONG MÔN HỌC Khoa học tự nhiên 9, Sinh học 6 CẤP
THCS NĂM HỌC 2018-2019
Thực hiện Công văn số 1498/SGDĐT-GDTrH ngày 21/8/2017 về việc triển khai hoạt động
trải nghiệm sáng tạo THCS theo định hướng phát triển năng lực năm học 2018-2019
Căn cứ vào kế hoạch, nhiệm vụ năm học 2018 – 2019 của trường THCS Biên Giới, kế
hoạch tổ tự nhiên, bản thân tơi xây dựng xây dựng chương trình thực hiện triển khai hoạt động
trải nghiệm sáng tạo THCS như sau:
KHỐI LỚP TT Chủ đề
Tên chủ đề
7
PHÒNG
CHỐNG
CÒI
XƯƠNG Ở
TUỔI
THIẾU
NIÊN
KHÁM
Sau khi học
PHÁ VỀ
xong bài
GIUN ĐẤT 11: cảm
ứng ở sinh
vật
BẢO VỆ
Sau khi học
MÔI
xong bài
TRƯỜNG 58: Sử
dụng hợp lí
tài nguyên
thiên nhiên
6
4
9
6
Thời điểm
bắt đầu
theo SGK
Sau khi học
xong bài 9:
sinh trưởng
và phát
triển ở sinh
vật.
Tuần GV
bắt đầu tổ
chức
Tiết 9, tuần
9
Tuần HS
báo cáo
Tiết 11,
tuần 11
Tiết 12,
tuần 12
Tiết 63,
tuần 32
Tiết 68,
tuần 34
Tiết 10,
tuần 10
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
TRONG MÔN HỌC THCS
GV: Giáo viên bắt đầu giao nhiệm vụ cho học sinh trong sách Hoạt động
trải nghiệm sáng tạo Lớp 6, 7, 8, 9
HS: Học sinh báo cáo quá trình thực hiện chủ đề trong mơn học
Tuần
9
10
11
12
Tốn
Lí
Hóa
Sinh
GV 7
HS7
GV 7
HS7
32
33
34
Tin
Văn
Sử
Địa
GV9
HS9
Biên Giới, ngày 30 tháng 11 năm 2017
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO
PHÊ DUYỆT CỦA BGH
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
TRẦN THỊ LÀI
GDCD
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
TRONG CÁC MÔN HỌC THCS THEO CHƯƠNG TRÌNH
NHÀ TRƯỜNG
(Phân bố cho 37 tuần học: HK1=19 tuần, HK2=18 tuần)
(Phương án thực hiện các chủ đề TNST trong tiết học chính
khóa trong chương trình nhà trường)
LỚP 9
Cả năm : 37 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kì I : 19 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II : 18 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh
1
1
2
Họckỳ I
PhầnI. DI TRUYỀN BÀ BIẾN DỊ
Chương I. Các thí nghiệm của MenĐen (5LT-1BT-1TH)
Bài 1: Men đen và Di truyềnhọc
Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4 trang 7
Bài 2 : Lai một cặp tính trạng
Khơng u cầu học sinh trả lời câu hỏi 4 trang 10
2
3
Bài 3 : Lai một cặp tính trạng(tt)
3
4
5
6
Bài 4: Lai hai cặp tính trạng
Bài 5 : Lai hai cặp tính trạng(tt)
Bài 6 : Thực hành: Tính xác suất
xuất hiện các mặt của đồng kim loại
4
7
Bài 7: Bài tập chương I
8
Bài 8: Nhiễm sắc thể
9
10
11
12
13
Bài 9 : Nguyên phân
Bài 10 : Giảm phân
Bài 11 : Phát sinh giao tử và thụ tinh
Bài 12: Cơ chế xác định giới tính
Bài 13 : Di truyền liên kết
14
Bài 14: Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc
thể
Chương III: ADN và Gen (5LT-1TH-1KT)
15
16
17
18
19
Bài 15: ADN
Bài 16: ADN và bản chất của gen
Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
Bài18 : Protein
Bài19 : Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
5
6
7
8
9
10
Khơng dạy phần V. Trội khơng hồn tồn ; không yêu cầu học
sinh trả lời câu hỏi 3 trang 13
-Không yêu cầu học sinh làm bài tập 3 trang 22
Chương II: Nhiễm sắc thể (6LT-1TH)
không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 trang 30
không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2 trang 33
Không yêu cầu học sinh trả lời câu 2,4 trang 43
Không yêu cầu học sinh trả lời câu 5,6 trang 47
Không yêu cầu học sinh trả lời lệnh▼cuối trang 55
Không yêu cầu học sinh trả lờil ệnh▼trang 58
Tuần
11
Tiết
20
21
22
Tên bài dạy
Bài 20: TH: Quan sát và lắp mô hình ADN
Luyện tập
Kiểmtra 1 tiết
Chương IV: Biến dị (5LT-2TH)
Nội dung điều chỉnh
23
Bài 21 : Đột biến gen
12
24
Bài22 : Đột biến cấu trúc NST
13
25
26
27
28
29
Bài23 : Độtbiếnsốlượng NST
Không yêu cầu học sinh trả lời lệnh▼trang 67
Bài24 : Đột biến số lượng NST(tt)
Không dạy phần IV. Sự hình thành thể đa bội
Bài 25 : Thường biến
Bài 26 : TH: Nhận biết một vài dạng đột biến
Bài 27 : TH: Quan sát thường biến
Chương V: Di truyền học người (3LT-1Ôn Tập-1KT)
Bài 28: PP nghiên cứu DT người
Bài29 : Bệnh và tật di truyền ở người
Bài 30: DT học với con người
Ơn tập Học kì I
Kiểm tra Học kì I
Bài 31 : Cơng nghệ tế bào
Chương VI : Ứng dụng di truyền học (7LT-2TH)
Bài 32: Cơng nghệ gen
Ơn tập
Ơn tập (tt)
14
15
16
17
18
19
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Học kỳ II
20
39
21
40
41
42
22
43
44
23
45
24
46
47
48
25
49
50
Bài 34 : Thối hóa do tự thụ phấn và do giao phối
gần
Bài 35 : Ưu thế lai
Bài 38: TH : Tập dượt thao tác giao phấn
Bài 39: TH:Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật
nuôi và cây trồng .
Phần II : Sinh vật và môi trường
Chương I: Sinh vật và môi trường (4LT-2TH)
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống
sinh vật
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời
sống SV
Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Bài 45,46: TH: Tìm hiểu mơi trường và ảnh
hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống
sinh vật
Bài 45,46: TH: Tìm hiểu mơi trường và ảnh
hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống
sinh vật
Chương II: Hệ Sinh Thái(4LT-2TH)
Bài 47 : Quần thể sinh vật
Bài 48: Quần thể người
Tuần
26
28
Tiết
51
52
53
54
55
28
56
29
57
29
30
58
59
60
Bài54 : Ơ nhiễm mơi trường
Bài55 : Ơ nhiễm mơi trường(tt)
Bài 56,57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình mơi
trường ở địa phương
61
Bài 56,57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình mơi
trường ở địa phương
Chương IV: Bảo vệ môi trường (3LT-1TH-1BT- 4 Ôn tập-1KT)
Bài 58: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
27
30
31
31
32
62
63
34
35
35
36
36
37
Bắt đầu tổ chức hoạt động Trải
nghiệm sáng tạo: Bảo vệmôi trường
(Sách TNST, Lớp 9)
Bài 59 : Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên
nhiên hoang dã
65
Bài 60,61: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái- Luật
bảo vệ môi trường
66
67
68
Bài 62: TH: Vận dụng luật bảo vệ mơi trường
Bài tập
69
70
69
70
Ơn tập HKII
Kiểm tra HKII
Bài 64:Tổng kết chương trình tồn cấp
Bài 65:Tổng kết chương trình tồn cấp
Bài 66:Tổng kết chương trình tồn cấp
Bài 66:Tổng kết chương trình tồn cấp(tt)
33
Nội dung điều chỉnh
Bài 51,52: Thực hành: Hệ sinh thái
Chương III: Con người, dân số và mơi trường (3LT-1TH-1BT- 4 Ơn tập-1KT)
Bài 53: Tác động con người đối với môi trường
64
32
33
34
Tên bài dạy
Bài 49 : Quần xã sinhvật
Bài 50: Hệ sinh thái
Ôn tập
Kiểmtra 1 tiết
Bài 51,52: Thực hành: Hệ sinh thái
Báo cáo thực hiện chủ đề Bảo vệ môi
trường
Kết thúc Học
kì 1: Chủ đề 5.
Ánh sáng/bài 14:
Ánh sáng với đời
sống sinh vật
T
T
Tên bài/chủ đề
1 Bài 1. Kĩ năng khoa học 7
đề 1. Nguyên tử, nguyên tố hó
2 Chủ
học, cơng thức hóa học (4 tiết)
2. Ngun tử, ngun tố hóa họ
3 Bài
Cơng thức hóa học, hóa trị
đề 2. Phản ứng hóa học. Mo
4 Chủ
và tính tốn hóa học (13 tiết)
5 Bài 3. Phản ứng hóa học
Bài 4. Định luật bảo tồn khối lượn
6 trong phản ứng hóa học. Phươn
trình hóa học
7 Bài 5. Mol. Tỉ khối của chất khí
6. Tính theo cơng thức và
8 Bài
phương trình hóa học
đề 3. Đặc trưng của cơ thể
9 Chủ
sống (16 tiết)
1 Bài 7. Trao đổi chất và năng lượng
0
1 Bài 8. Sinh trưởng và phát triển
1
1 Bài 9. Sinh sản ở sinh vật
2
Bài 10. Cảm ứng
động Trải nghiệm sáng tạo:
1 hoạt
Khám
về giun đất (Sách
3 TNST, phá
lớp 7)
1
4
1
5
Bài 11. Đa dạng các nhóm sinh vật
Báo cáo thực hiện chủ đề Khám
phá về giun đất
Chủ đề 4. Ánh sáng (13 tiết)
1 Bài 12. Sự truyền ánh sáng
6
1 Bài 13. Màu sắc ánh sáng
7
1 Bài 14. Ánh sáng với đời sống sinh
8 vật
1 Chủ đề 5. Âm thanh (5 tiết)
9
2 Bài 15. Nguồn âm. Độ cao và độ to
0 của âm
2 Bài 16. Sự lan truyền và phản xạ âm
1 Ô nhiễm tiếng ồn
2 Chủ đề 6. Điện tích. Dịng điện (1
2 tiết)
2 Bài 17. Điện tích. Hiện tượng nhiễm
3 điện
2 Bài 18. Dòng điện. Nguồn điện
4
2 Bài 19. Chất dẫn điện và chất cách
5 điện. Dòng điện trong kim loại
2 Bài 20. Các tác dụng của dòng điện
6
2 Chủ đề 7. Con người và sức khỏe
7 (30 tiết)
Bài 21. Giới thiệu chung về cơ thể
người Bắt đầu tổ chức hoạt động
2 Trải nghiệm sáng tạo: Phòng
8 chống còi xương ở tuổi thiếu niên
(Sách TNST Lớp 8)
2 Bài 22. Tiêu hóa và vệ sinh hệ tiêu
9 hóa Báo cáo thực hiện chủ đề
Phịng chống cịi xương ở tuổi
thiếu niên
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
Bài 23. Hơ hấp và vệ sinh hô hấp
Bài 24. Máu và hệ tuần hồn
Bài 25. Bài tiết và cân bằng nội mơ
Bài 26. Nội tiết và hoocmôn
Bài 27. Thần kinh, giác quan và sự
thích nghi của cơ thể
Bài 28. Cơ sở khoa học của học tập
Bài 29. Sức khỏe của con người
Bài 30. Sinh sản và chất lượng dân
số
Số
tuần
thực
hiện
Cả năm
35
Học kì 1
Học kì 2
18
17
Số tiết học
Sinh Vậ
học t lí
Tổn
g
Phầ
n
chu
ng
10
5
55
50
05
46
05
0
16
30
Hó
a
học
Kiể
m
tra,
Dự
phịn
g
29
17
8
13
16
17
0
4
4