THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
(Thời gian thực hiện 4 tuần: từ 03 / 12 đến 28 /12 / 2018)
I. MỤC TIÊU.
1. Phát triển thể chất
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Bò, trườn, chạy, nhảy, tung bóng, bật
sâu, bật tách và khép chân, ném xa...
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an tồn khi tiếp xúc với con vật
- Biết ích lợi các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người
- Bật xa tối thiểu 50 cm ( CS 01)
- Tô màu kín, khơng chờm ra ngồi đường viền các hình vẽ ( CS 06)
- Nhảy lị cị được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu ( CS 09)
- Chạy 18 m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây ( CS 12)
- Biết rữa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn ( CS 15)
- Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm ( CS 23)
2. Phát triển nhận thức.
- Biết so sánh để nhận biết sự giống và khác nhau của các con vật quen thuộc, gần gũi qua một
số đặc điểm của chúng
- Biết được lợi ích củng như tác hại của chúng đối với đời sống con người
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( Thức ăn, sinh sản, vận động…)
Có một số kỷ năng đơn giản về chăm sóc con vạt ni
- Biết so sánh kích thước 3 đối tượng, và diễn đạt kết quả ( Nhỏ nhất – to nhất; thấp nhất – dài
nhất, ngắn nhất…)
- Biết tách, gộp số lượng trong phạm vi 9. - Biết phân biệt nhóm đồ vật và tìm dấu hiệu chung
- Phân biệt khối cầu, khối trụ , khối vuông, khối chữ qua một số đặc điểm nỗi bật
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung; (Chỉ số 92)
- Kể được một số địa điểm công cộng nơi trẻ sống ( Chỉ số 97)
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10; ( Chỉ số 104.)
- Xác định được vị trí (trong, ngồi, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật
khác. (Chỉ số 108.)
- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự; (Chỉ số 109.)
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( Chỉ số 113.)
- Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc. (Chỉ số 116.)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình; (Chỉ số 118.)
3.Phát triển ngơn ngữ.
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nỗi bật rõ nét của một số con
vật gần gũi
- Biết nói lên những điềun trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với người lớn và
các bạn
- Nhận biết và phát âm đúng chữ cái p,q,g,y qua tên gọi của các con vật
- Ôn nhận biết chữ cái l,m,n Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ.( Chỉ số 64.)
- Nói rõ ràng; (Chỉ số 65)
- Khơng nói leo, khơng ngắt lời người khác khi trò chuyện; (Chỉ số 75.)
- Thích đọc những chữ đã biết trong mơi trường xung quanh; (Chỉ số 79)
- Có một số hành vi như người đọc sách; (Chỉ số 83.)
-. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.( Chỉ số 91)
4. Phát triển tình cảm xã hội.
- u thích con vật ni, có ý thức bảo vệ mơi trường sống và các con vật quí hiếm
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật ni gần gũi trong gia đình. Biết q trọng người chăn nuôi
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kỷ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với
cơng việc được giao ( chăm sóc con vật ni)
- Nói được một số thơng tin quan trọng về bản thân và gia đình; (Chỉ số 27)
- Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày; (Chỉ số 33)
- Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt; (Chỉ số 36.)
- Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động. (Chỉ số 47)
- Chấp nhận sự phân cơng của nhóm bạn và người lớn; (Chỉ số 51)
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn; (Chỉ số 54.)
- Quan tâm đến sự cơng bằng trong nhóm bạn. (Chỉ số 60)
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật
- Có kỷ năng làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hòa qua vẽ, nặn, xé,
dán, xếp hình các con vật bằng các nguyên vật liệu khác nhau
-Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em; (Chỉ số 100.)
-Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản( chỉ số102)
- Nói được ý tưởng trong sản phẩm tạo hình của mình (chỉ số 103)
II. KẾT QUẢ MONG ĐỢI.
I.MỤC TIÊU.
1.Phát triển thể chất
- Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo
- Phối hợp tay được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động
- Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện các bài tập tổng hợp
2. Phát triển nhận thức.
- Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau
- Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các dối tượng được quan sát
- Gộp các nhóm đối trong phạm vi 10 và đếm
- gọi tên và chỉ ra các điểm giống nhau, khác nhau giữa hai khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối
chữ nhật
3.Phát triển ngôn ngữ.
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao
- Đóng được vai nhân vật trong chuyện
- Biết đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách
4. Phát triển tình cảm xã hội.
- Cố gắng hồn thành cơng việc được giao
- Biết lắng nghe ý kiến trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Thích thú ngắm nhìn và sử dụngcác từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình ( vè màu sắc, hình
dáng, bố cục..) của tác phẩm tạo hình
- Vận đọng nhịp nhàng phù hợp với săc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức ( Vỗ
tay theo các loại tiết tấu, múa…)
III. CHUẨN BỊ HỌC LIỆU
- Một vài tờ giấy khổ to như bìa , báo cue cho trẻ vẽ, xé, dán
- Hình ảnh, tranh, ảnh giới thiệu về động vật sống ở khắp nơi, ccách chăm sóc con vật ni
- Mũ các con vật, đồ chơi các con vật, truyện tranh vầ động vật
- Các bài hát, bài thơ, câu chuyện về động vật
- Chuẩn bị bút chì, màu sáp, đất nặn, giấy vẽ, bột màu, hồ dán…
- Bộ chữ cái, lô tô về động vật, đồ dùng ở các góc chơi…
MẠNG NỘI DUNG
ĐỘNG VẬT NI TRONG GIA
ĐÌNH
-Tên gọi, đặc điểm nổi bật, sự giống
nhau và khác nhau của một số vật
nuôi
- Mối quan hệ cấu tạo của con vật với
môi trường sống, vận động, kiếm ăn
- Thức ăn của các vật ni
- Q trình sinh sản của chúng
- Cách tiếp xúc con vật (an tồn), và
giữ gìn vệ sinh
- Cách chăm sóc, bảo vệ vật ni
- Ích lợi
ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG
RỪNG
- Tên gọi, đặc điểm nỗi bật, sự giống
nhau và khác nhau của một số con
vật sống trong rừng
- Quá trình sinh sản của chúng
- ích lợi và tác hại của một số con
vật
- Mối quan hệ giữ môi trường sống
và cấu tạo vận động, tiếng kêu, thức
ăn và thói quen của một số con vật
- Nguy cơ tuyệt chủng của một số
lồi vật q hiếm, cần bảo vệ
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
- Tên gọi, đặc điểm nỗi bật, sự giống
nhau và khác nhau ( Về cấu tạo, mơi
trường sống, thức ăn, thói quen kiếm
mồi và tự vệ…)của động vật sống
dưới nước
- Mối quan hệ cấu tạo, vận động và
mơi trường sống
- Ích lợi của động vật sống dưới nước
MỘT SỐ LOẠI CHIM
VÀ CÔN TRÙNG
- Tên gọi
- Đặc điểm, sự giống nhau và khác
nhau giữa một số cơn trùng và chim:
Cấu tạo,màu sắc, vận động, thức ăn,
thói quen kiếm mồi…
- Lợi ích (hay tác hại)
- Bảo vệ (hay diệt trừ)
MẠNG HOẠT ĐỘNG
THẾ
GIỚI
ĐỘN
G
VẬT
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:
KPKH: - Quan sát, thảo luận, so
sánh,
phân
biệt
mộtĐỘNG
số con VẬT
vật gần gũi; Ích lợi và tác hại của
CHỦ
ĐỀ:
THẾ
GIỚI
nó đối với đờ sống con người.
CHỦ ĐIỂM: MỘT SỐ VẬT NI TRONG NHÀ
- Tìm hiểu, so sánh,
phân
loạithực
các hiện
con vật
theo
mơi
trường
sống,
ăn,/ 2018)
cách sinh sản
(Thời gian
: Thự
c hiệ
n từ
03 / 12
đếnthức
28 /12
- Thực hành chăm sóc con vật ni
- Một số trị chơi về các con vật gần gũi.
I/ Mục tiêu phát triển :
LQVT:
- Đếm
* Phát triển
thểđến
chất9.:Nhận biết các nhóm có 9 đối tượng.
-- Nhận
biết
mối, hành
quan vi
hệ vệ
hơn
kém
nhauăntrong
9, tạo
nhómkhi
cótiếp
số lượng
là 9.
Có thói
quen
sinh
trong
uốngphạm
và giữvigìn
an tồn
xúc với
con vật
-Chia
9
con
vật
làm
2
phần,
luyện
tập
thêm
bớt
trong
phạm
vi
9
- Biết ích lợi các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe con người.
-- Xác
định
phía
phía bằng
trái của
bạn
khác
của động
đối tượng
( Có sự7 định
Có kỹ
năng
và phải,
giữ thăng
trong
một
số vận
: Trèokhác
lên xuống
giốnghướng)
thang, phối hợp tay
-chân
Biếtnhịp
sắp nhàng.
xếp các quy tắc các quy tắc sắp xếp.
*- Tơ
TCmàu
: “Hãy
đúng
số ra
thứngồi
tự cho
tơi”, “Đố
tơi cóvẽbao
nhiêu”,
kín,chọn
khơng
chờm
đường
viền bạn
các hình
( CS
06) Làm chuồng cho tơi
* Phát triển nhận thức :
- Biết gọi tên các con vật ni trong gia đình ,biết được lợi ích và tác hại của chúng đối với con người.
- Trẻ biết phân biệt con vật nào thuộc nhóm gia súc,con vật nào thuộc nhóm gia cầm.
PHÁT TRIỂN KN & TCXH
- Biết lắng
nghe đặtTHỂ
câu hỏiCHẤT
, trả lời câu hỏi
PHÁT
TRIỂN
- Xem tranh, ảnh, trị chuyện
Đếm đến 9. Nhận biết nhóm có 9 đối tượng . Nhận biết số 9.
*-Dinh
dưỡng: Biết một số món
về việc giữ gìn nguồn nước
- Q trọng người chăn ni, yêu quý các con vật
ăn có nhiều chất dinh dưỡng,
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình; (Chỉ sốsạch.
118.)
* Vận động: Trẻ có kỷ năng Trèo
Xây
- Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung; (Chỉ số 92) dựng trại chăn nuôilên
xuống 7 giống thang, Bật tách
vườn bách thú…
* Phát triển Thẩm mỹ :
chân
khép
chân
qua
7
ô
,Bật
xa
- Thực hành chăm sóc cây,
- Biết phối hợp các đường nét cắt, dán, tơ màu trong trang trí
ném
xa
bằng
1
tay
chạy
nhanh
vật ni, sử dụng nước tiết
- Biết giữ gìn và nhận xét sản phẩm của mình và của bạn
10m,Trèo
lên
xuống
thang
chạy
- Trẻ biết minh hoạ các con vật ni thơng qua hoạt động tạo hình, hát,
múa, thơ, truyện
kiệm.
nâng
lò cò
5m
-Biếtcao
sử đùi,
dụngNhảy
các vật
liệu
khác nhau để làm một sản phẩm đơn- giản(
Thamchỉ
giasố102)
tích cự vào các
- *Thực
hiện
tốt
các
trị
chơi
vận
Phát triển ngơn ngữ :
hoạt động ở các góc chơi, các
động
hợp với
chủphù
đề ”hợp để trò chuyện, thảo luận, nêu một số hoạt
- Biếtphù
sử dụng
từ ngữ
nhận động
xét vềtrong
một số
vật lớp
ni
vàcon
ngồi
trong nhà.
học.
- Phát triển ở trẻ khả năng sử dụng ngôn ngữ trong cuộc sống hàng ngày một cách phong phú; hình
thành một số kỹ năng chuẩn bị cho việc đọc, viết , thơ, truyện…
- Trẻ nhận
biết và phát
âm đúng
chữ cái h,k thông qua các trị chơi
PHÁT
TRIỂN
NGƠN
NGỮ
PHÁT
THẨM
- chuyện,
Nghe hiểu
chuyện,
thơ, đồng dao, ca dao
dànhTRIỂN
cho lứa tuổi
của trẻ.(MỸ
Chỉ số 64.)
- Trị
mơnội
tả dung
các bộcâu
phận
và một
ÂM
NHẠC
- Cóđiểm
một rõ
sốnét
hành
đọc sách.(Chỉ số 83)
số đặc
về vinhư
một sốngười
con vật
- Biết hát và vận động theo nhạc các bài hát
* Phát triển Tình cảm xã hội :
gần gũi:
- Trẻ đóng vai thể hiện cử chỉ ,điệu bộ của một số concóvật
nhà
nộitrong
dung
chủ đề: “ Chú mèo con”, “Đố
* LQCC:
Tập
tơ
h,k,
ơn
l
,n,
m,
h,
k,
- Biết thể hiện tình cảm của mình thơng qua việc chăm
sóc “Chú
các convoi
vậtcon ở bản”, “Chú ếch con”,
bạn”,
Làm- Nói
quenđược
p,q, một
tập tơ
p,q
làm
quen
g,y.
số thơng tin quan trọng về bản thân
gia. bơi”,“Con
(Chỉ số 27)chuồn chuồn”, “Vì
“ Cávàvàng
- Nhận
biết,
các
cáigia
quavào
tên các hoạt động. (Chỉ số 47)
- Biết
chờphát
đếnâm
lượt
khichữ
tham
sao mèo rữa mặt”Nghe các bài hát có liên
các II.
conKẾT
vật. QUẢ MONG ĐỢI.
quan đến chủ đề.
- Nghe
và
kể
chuyện:
“Chú
dê
đen”,
I.MỤC TIÊU.
- Chơi một số trò chơi âm nhạc theo nội
“Chàng
rùa”,
“gà
trống
kêu
căng”,
“
1.Phát triển thể chất
dung yêu cầu có liên quan đến hoạt động
Chuyện
loàiđồvoi”
- Sử về
dụng
dùng phục vụ ăn uống thành thạo TẠO HÌNH
- Đọc
thơ:hợp
“ Mèo
câucử
cá”,
“Nàng
- Phối
tay đi
được
động
bàn tiên
tay, ngón tay, phối
tay – vẽ,
mắtnặn,
trong
hoạttạo
động
- Cóhợp
kỷ năng
xémột
dán,sốsáng
từ
ốc” -, Thể
“ Khỉhiện
con”,“
“Đom
đóm”
nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện cáccác
bàinguyên
tập tổng
vậthợp
liệu khác nhau tạo ra sản
* Trị
chơi
phát
triển
ngơn
ngữ:
“Hãy
2. Phát triển nhận thức.
phẩm một số con vật gần gũi:
nghe- Phân
và xem
chữ
gì vật ni trong gia đình theo những dấu hiệu khác nhau.
loạitơicácthiếu
nhóm
động
- Sưu tập tranh ảnh về thế giới động vật
- Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các động vật nuôi trong gia
đình được quan sát
- Gộp các nhóm đối trong phạm vi 10 và đếm
- Gọi tên và chỉ ra các điểm giống nhau, khác nhau giữa hai khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối
chữ nhật
3.Phát triển ngôn ngữ.
- Đọc biểu cảm bài thơ, đồng dao, ca dao
- Đóng được vai nhân vật trong chuyện
- Biết đọc sách từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách
4. Phát triển tình cảm xã hội.
- Cố gắng hồn thành cơng việc được giao
- Biết lắng nghe ý kiến trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn
5. Phát triển thẩm mỹ.
- Thích thú ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình ( vè màu sắc, hình
dáng, bố cục..) của tác phẩm tạo hình
- Vận động nhịp nhàng phù hợp với săc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức ( Vỗ
tay theo các loại tiết tấu, múa…)
III. CHUẨN BỊ HỌC LIỆU
- Một vài tờ giấy khổ to như bìa , báo que cho trẻ vẽ, xé, dán động vật ni trong gia đình.
- Hình ảnh, tranh, ảnh giới thiệu về động vật ni trong gia đình,cách chăm sóc con vật ni
- Mũ các con vật, đồ chơi các con vật, truyện tranh về động vật
- Các bài hát, bài thơ, câu chuyện về động vật
- Chuẩn bị bút chì, màu sáp, đất nặn, giấy vẽ, bột màu, hồ dán…
- Bộ chữ cái, lô tơ về động vật, đồ dùng ở các góc chơi…
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦA ĐỀ :
MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện : Thực hiện từ 03 đến 07/12/ 2018)
ĐẶC ĐIỂM
ÍCH LỢI
- Tên gọi. Tiếng kêu. Nơi sống, vận
động, sinh sản..
- Hình dáng của các con vật.
- Đặc điểm nổi bật so sánh sự giống và
khác nhau của các con vật.
- Cho thịt, trứng..
- Cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Những món ăn được chế biến từ thịt,
trứng của gia cầm, gia súc...
MỘT SỐ VẬT
NI TRONG
GIA ĐÌNH
CÁCH CHĂM SĨC
- Biết chăm sóc và có một số kỹ năng,
thói quen bảo vệ vật ni.
- Biết qui trình phát triển của các con
vật ni.
PHÂN LOẠI
- Nhóm gia súc.
- Nhóm gia cầm.
- Mối quan hệ cấu tạo với đời sống, với
vận động.
- Thức ăn cho các con vật
MỘT SỐ VẬT NI TRONG GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện : Thực hiện từ 03 đến 07/12/ 2018)
Phát triển nhận thức:
Khám phá khoa học
- Trò chuyện về hiện tượng
thời tiết mùa hè :bầu
trời,nắng,mưa,gió,nóng,lạnh,
bão.
LQVT:
- Phân nhóm quần áo theo mùa
và đếm số lượng .
DINH DƯỠNG
.Trò chuyện ,thảo luận về các
thực phẩm ăn uống đủ chất .
- Luyện tập kỹ năng vệ sinh cá
nhân và tìm hiểu thức ăn uống về
mùa hè .
Phát triển thể chất
- Đi trên ghế thể dục ,không làm
rơi vật trên đầu.
MỘT SỐ VẬT NI
TRONG GIA ĐÌNH
Phát triển kỷ năng
Tình cảm xã hội
Trị chuyện qua tranh
quan sát thực tế tìm
hiểu những trạng thái
cảm xúc qua các trị
chơi.
- Trị chuyện qua tranh
về mùa hè-mùa đơng.
- Trị chơi: Chơi xong
cất đồ chơi vào nơi
quy định
Phát triển thẩm mỹ:
Hoạt động tạo hình:
- Tạo ra bức tranh quần áo
theo mùa.
Hoạt động âm nhạc:
- Hát: Trời nắng,trời mưa
- Nghe hát: Tiếng hát hoa
lá.
- TC: Ai đốn giỏi.
Phát triển ngơn ngữ:
Trẻ đọc các bài thơ và
nói lên được cảm xúc
cuả mình về mùa
hè,mùa đơng.
Hoạt động văn học:
- Thơ: “ Nắng bốn
mùa”
- Làm quen chữ cái:
Tập tô chữ cái l,m,n.
KẾ HOẠCH TUẦN 1
MỘT SỐ VẬT NI TRONG GIA ĐÌNH
(Thời gian thực hiện : Thực hiện từ 03 đến 07/12/ 2018)
Thời
gian
Đón trẻ
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
- Đón trẻ, hướng dẫn trẻ đến sự thay đổi trong lớp (có các bức tranh về mùa hè-mùa đông).
- Đàm thoại cho trẻ hiểu về một số động vật sống trong gia đình.
Tập trên nền nhạc của lớp với bài “Rửa mặt như mèo ”
Thể
các động tác :Tay; Chân; bật…
dục
Cho trẻ đi thành vòng tròn, kết hợp các kiểu đi.
sáng
Vận động theo nhạc bài hát :
TDKN
LQVT
LQCC
KPKH
Âm nhạc
Hoạt
LQVH
Viết
Tạo hình
Phân nhóm
- Tập tơ
Dạy hát : “Trời nắng trời
động có -Tìm hiểu các Trèo lên
con vật sống xuống thang, quần áo theo chữ cái
mưa’
chủ
trong gia
chạy nhấc
mùa và đếm
l,m,n
Nghe hát: “Tiếng hát xa lá”
đích
đình.
cao đùi
số lượng.
Trị chơi “ Ai đốn giỏi”
HĐG
Mèo đi câu
Ơn bài cũ.
Những
Văn nghệ cuối tuần
HOẠT
cá
cảnh vật
ĐỘNG
mùa hè,
CHIỀU
mùa đơng.
Hoạt động có chủ đích : Quan sát về tranh mùa hè-mùa đơng.
HOẠT - Trị chơi vận động : “Trời mưa” “Mưa to mưa nhỏ” “nhảy qua suối nhỏ”.
ĐỘNG - Trò chơi dân gian: “Rồng răn lên mây” “thả diều”Chơi với máy bay,chóng chóng vào
NGỒI ngày có gió.
TRỜI - Chơi tự do: (Với cát, nước ).Vẽ trên sân về hiện tượng thiên nhiên.
- Chơi theo ý thích,chơi với đồ dùng ngồi trời mang theo như bóng rổ,vịng phấn, giấy.
-Góc đóng vai : Chơi đóng vai Gia đình,bán hàng,cơ giáo.
-Góc xây dựng: Xây dựng hồ nước,Xây dựng bể bơi,.
HOẠT
-Tạo hình: Chơi tơ màu , xé ,cắt ,dán : Mưa,nước biển.
ĐỘNG
-Góc sách:Làm sách,tranh truyện, sách truyện liên quan đến chủ đề.- Tìm chữ cái trong từ
GĨC
-Góc âm nhạc: Múa hát về các bài hát đã biết thuộc chủ đề
-Góc khoa học,thiên nhiên : Đong ,đo số lượng nước bằng các đơn vị đo rồi so sánh.
-Vận động nhẹ,ăn quà chiều.
Chơi và
- Chơi,hoạt động theo ý thích ở các góc tự do ,làm đồ chơi ,chơi xếp hình …
hoạt
-Xếp đồ chơi gọn gàng ,biểu diển văn nghệ,nghe đọc truyện, thơ .Ôn lại bài hát ,bài
động
thơ ,bài đồng dao.
theo ý
- Chiều thứ 6: biểu diển văn nghệ, Nêu gương bé ngoan cuối tuần.
thích
Thứ 2 ngày 03 tháng 12 năm 2018
KHÁM PHÁ KHOA HỌC
Đề tài :CÁC CON VẬT NI TRONG GIA ĐÌNH.
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được tên gọi lợi ích ,đặc điểm về hình dáng và mơi trường sống của các con vật
ni trong gia đình
* Kỹ năng:
-Phát triển khả năng quan sát ,so sánh ,phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của con vật ni
trong gia đình.
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ biết yêu quý con vật, biết chăm sóc và bảo vệ những con vật ni trong gia đình,
biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sau khi tiếp xúc với con vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ:
- Một số tranh ảnh về các con vật ni trong gia đình .
Bài thơ,bài hát về chủ đề.
III. CÁCH TIẾN HÀNH :
Hoạt động 1 :
- Cô mở nhạc cho trẻ nghe bài * Rửa mặt như mèo*
- Bài hát nói về gì ?
- Có bài hát nào hát nào nói về con vật ni trong gia đình ? ( cho trẻ kể)
- Trị chuyện về các con vật ni trong gia đình.
Hoạt động 2 :
- Nhận biết tên gọi,đặc điểm về cấu tạo,môi trường sống của một số con vật nuôi trong gia
đình.
- Cơ cho trẻ xem một số tranh, ảnh về một số con vật ni trong gia đình.
- Cơ chia trẻ thành 3 nhóm, phát cho mỗi nhóm một bức tranh về mơ hình con vật ni trong gia
đình để trẻ quan sát.
- Trò chuyện về đặc điểm, cấu tạo và môi trường sống của một số con vật sống trong gia đình .
* Đàm thoại :
- Các con biết những con vật nào ni trong gia đình ? - Nhà con nuôi những con vật nào ? Nuôi
con vật đó để làm gì ? - Hãy kể con vật ni trong gia đình có 2 chân ( gà ,vịt, ngan) , Nó đẻ gì ?
- Những con vật ni trong gia đình có 2 chân, 2 cánh,có lơng vũ và đẻ trứng cịn có tên gọi
chung là gì ?( gia cầm ) - Cho ta gì ( thịt và trứng.) - Con gà ,vịt, chim bồ câu có đặc điểm nào
giống và khác nhau ? ( giống nhau : đều là gia cầm, đẻ trứng, có lơng vũ : khác nhau : vịt biết
bơi ,chim biết bay.) - Hãy kể tên những con vật có 4 chân.
- Những con vật ni trong gia đình có 4 chân ,có lơng mao và đẻ con cịn có tên gọi chung là
gì ? ( gia súc) - Con trâu và con bò có đặc điểm nào giống nhau và khác nhau ?
* Như vậy những con vật ni trong gia đình có ích như thế nào ?
- Tất cả đều có ích cho cuộc sống con người chúng ta, nhóm gia súc cho ta trứng và thịt..., nhóm
gia cầm cho ta thịt...
Hoạt động 3 :
Trị chơi : Con gì biết mất
Cơ nêu luật chơi cách chơi trẻ chơi.
Trò chơi : Đố biết con gì
Cơ hướng dẫn trẻ chơi.
Kết thúc: Cho trẻ hát bài “Chú mèo con”
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:
- Quan Sát sân trường.
- Trị chuyện về động vật ni trong gia đình
* Ôn bài củ:
- Các bài thơ,bài hát trẻ được học,các môn học khác.
* Cung cấp kiển thức mới: -cô lựa chọn cho phù hợp.
*Trò chơi vận động: “Nước leo dốc,cầu vồng,nhảy qua con suối nhỏ”
* Trò chơi dân gian: “Rồng rắn lên mây , thả diều”
* Trò chơi tự do:-chơi theo ý thích/làm đồ chơi với vật liệu T N
*Mục tiêu:
-Trẻ biết các khu vực trong trường,trong lớp - Biết kể về một số con vật sống trong gia đình.
- Biết thời tiết thay đổi theo mùa .
- Thể hiện các bài hát một cách thành thạo.
-Rèn luyện sức khỏe,tính nhanh nhẹn của trẻ. -Rèn luyện trí nhớ .
- Hình thành khả năng phối hợp cùng nhau thực hiện nhiệm vụ .
-Thể hiện sản phẩm theo ý thích của mình.
* Chuẩn bị:
- Sân trường cảnh quan trong trường. -Một số tranh ảnh về mùa hè mùa đông.
- Các bài thơ bài hát đã học. -Sân chơi,một số đồ dùng đồ chơi về chủ đề.
- Cát, nước, phấn, đồ tưới cây.
* Thực hiện
Cô giới thiệu buổi dạo chơi cho trẻ . - Cô cùng trẻ trao đổi về nội dung dạo chơi
- Cô đặt câu hỏi về động vật nuôi trong gia đình. trẻ trả lời câu hỏi của cơ.
- Sau khi đàm thoại xong cơ cho trẻ chơi trị chơi vận động, dân gian .
- Cô hướng dẫn cách chơi cho trẻ . - Cho trẻ chơi 1-2 lần. - Cho trẻ về nhóm chơi tự do .
- Cơ cùng trẻ nhận xét buổi dạo chơi.
HOẠT ĐỘNG GĨC
Góc chơi
Đóng vai - “Chơi đóng vai,gia đình,bán hàng,cơ giáo”
Chuẩn bị -Một số loại nước để trẻ thí nghiệm .
- các dụng cụ phục vụ cho mùa hè đơng.
Góc tạo hình
-Tơ màu, xé, nặn , cắt dán
Chuẩn bị
- Kéo, giấy, màu sáp, hồ, đất nặn.
* Góc âm nhạc
Hát và biểu diển các bài hát đã được học.
Chuẩn bị: Dụng cụ âm nhạc
* Góc xây dựng -Xây dựng hồ cá,bể bơi.
Chuẩn bị: -Đồ lắp ghép, hoa cây.những khối gỗ
* Góc thư viện: -Làm sách tranh truyện liên quan đến chủ đề.
Chuẩn bị: - Một số đồ dùng về chủ đề.
* Góc khoa họ - thiên nhiên - Phân nhóm gia súc , gia cầm và đếm số lượng - tập tưới cây,
nhổ cỏ, nhặt lá rụng.
- Mục tiêu:
-Trẻ thẻ hiện các hoạt động của người lớn thông qua trò chơi.
-Biết chơi cùng nhau ,biết liên kết các nhóm chơi và thể hiện một cách khéo léo.
Thực hiện
-Sau khi ổn định xong cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ .
-Cô tổ chức cho trẻ thảo luận chung cả lớp cô đưa ra câu hỏi gợi ý khuyến khích trẻ cùng bàn
bạc: Chọn trị chơi ,chổ chơi ,nhóm chơi và cùng nhau xây dựng ý tưởng chơi của cả nhóm .khi
trẻ đã về các nhóm chơi cơ gợi ý để trẻ trong nhóm tự phân vai chơi ,phân cơng các cơng việc
trong nhóm,bàn bạc cách thức và trình tự thực hiện các cơng việc chung của nhóm chơi
-Trong q trình trẻ chơi cơ đến quan sát từng nhóm chơi ,gợi ý từng nhóm chơi,ln tạo cơ hội
cho trẻ sáng tạo .
- Cô thường xuyên chú ý tới mối quan hệ của trẻ trong các vai chơi để hình thành tính tự lập tự
tin ở trẻ ,theo dõi quan sát dể có kế hoạch gợi ý thay đổi vai chơi.
* Kết thúc buổi chơi: cô giáo tập trung cả lớp nhận xét sau khi chơi theo yêu cầu của chủ đề
chơi và nhiệm vụ đặt ra khi thỏa thuận chơi,cơ gợi ý để trẻ tự nhận xét mình và bạn.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
-Vận động nhẹ.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự do , làm đồ chơi ,chơi xếp hình …
-Xếp đồ chơi gọn gàng , nghe đọc truyện, thơ .Ôn lại bài hát ,bài thơ ,bài đồng dao.
*Đánh giá trẻ hàng ngày:
Tên trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tình trạng sức khỏe của trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
-Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
*Biện pháp giáo dục:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ 3 ngày 04 tháng 12 năm 2018
HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Đề tài : Trèo lên xuống thang,chạy nhấc cao đùi.
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
-Trẻ dùng sức mạnh của chân và tay ,mạnh dạng tự tin khi leo trèo,chạy.
- Rèn sức mạnh của tay và thân mình để ném xa.
-Trẻ biết tung bóng lên và chạy theo bắt bóng.
Kỹ năng:
-Tập luyện nhằm phát triển sức mạnh cơ bắp của chân và tay.
-Kèn kỹ năng trèo lên xuống thang,chạy nhấc cao đùi.
Thái độ
-Trẻ hứng thú tham gia vận động.
II. CHUẨN BỊ :
-Sân sạch sẽ bằng phẵng,1 cái thang.
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1: Cho trẻ chơi trò chơi “bắt chước chước tiếng kêu của các con vật”
Cơ trị chuyện về các con vật ni trong gia đình.
- Khởi động : Đi theo cơ, đi thành vịng trịn kết hợp với luyện đi các kiểu chân, chạy đổi
hướng, sau đó đứng thành hàng ngang theo tổ.
Hoạt động 2: Trọng động:-Tập động tác phát triển các nhóm cơ:
- Tay vai : Từng tay khoanh trước ngực.
- Lườn : Hai tay lên cao,cúi người.
- Chân : Chống góc chân ,tay gập.
- Bật : Chụm tách chân.
* Vận động cơ bản:
- Cô làm mẫu lần 1.
- Cơ làm mẫu lần 2:Làm mẫu có giải thích rõ ràng .
- Muốn lên được đỉnh của thang thì chúng ta trèo lên bằng chân nọ tay kia,tay chân phải nắm
chắc.khi xuống chúng ta cũng phải nắm chắc bước chân lùi xuống bàn tay nọ chân kia cứ như
vậy xuống tới đất.
-Trẻ thực hiện: Mời một trẻ lên làm thử.cho trẻ lần lượt lên thực hiện .4-5 lần.
- Cơ quan sát sửa sai .khuyến khích trẻ. Khen trẻ kịp thời.
Tổ chức cho trẻ lần lược chạy nâng cao dùi.
Mồi lần chạy cho 4-5 cháu.
Trị chơi “chuyền bóng qua chân”
Hoạt động 3: hồi tỉnh.
- cho trẻ di nhẹ nhàn 1-2 vịng làm “gió thổi cây nghiêng”hít thở nhẹ nhàng.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
ĐỀ TÀI: THƠ: MÈO ĐI CÂU CÁ :
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài thơ,tên tác giả,hiểu nội dung bài thơ.
* Kỹ năng:
- Biết đọc thơ diễn cảm cùng cô,trả lời câu hỏi rõ ràng
- phát triển ngôn ngữ mạch lạc.
* Thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu quý và quan tâm chăm các con vật ni trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh hoạ nội dung bài thơ.
- Đất nặn.
III. TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1 :
Cho lớp hát bài * Chú mèo con*
- Trò chuyện với trẻ về con mèo và các con vật ni trong gia đình.
+ Con biết những con vật nào ni trong gia đình ?
Có một bài thơ nói về 2 con vật. Qua đó cô giới thiệu vào bài.
Hoạt động 2 :
- Cô đọc diễn cảm lần 1 : giới thiệu tên tác giả,tác phẩm
- Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
- Lần 3 : đàm thoại, trích dẫn
+ Cơ đọc trích dẫn lần 1.
+ Cơ trích dẫn từng đoạn.
Hoạt động 3 : Dạy trẻ đọc thơ :
- Cho cả lớp đọc( đọc 2-3 lần), cô lắng nghe sửa sai nhắc trẻ đọc diễn cảm.
- Cho tổ,nhóm, cá nhân đọc
- Nhóm bạn trai, bạn gái đọc luân phiên nhau.
* Đàm thoại :
- Các cháu vừa đọc bài thơ gì ?
- Tác giả của bài thơ là ai ?
- Bài thơ nói về gì ?
- Vì sao mèo anh và mèo em khơng câu được cá ?
- Giải thích từ khó : Lều gianh
- Các con có muốn giống 2 chú mèo khơng ,giống chú mèo bị đói khát, cuối cùng thì khóc.
* Giáo dục : Ở nhà các con nuôi rất nhiều con vật các con phải chăm sóc cho chúng ăn, không
được đánh chúng, nếu đùa với mèo các con phải rửa tay thật sạch bằng xà phòng, khi chơi với
chúng thì phải cẩn thận.
* Trị chơi : Đóng kịch
- Cho cháu thể hiện lại các vai trong bài thơ cô là người dẫn truyện.
- Kết thúc : Hát bài * Vì sao con mèo rửa mặt *
HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI:
- Quan Sát sân trường. - Trò chuyện về động vật ni trong gia đình
* Ơn bài củ: - Các bài thơ,bài hát trẻ được học,các môn học khác. * Cung cấp kiển thức mới: -cơ
lựa chọn cho phù hợp.
*Trị chơi vận động: “Nước leo dốc,cầu vồng,nhảy qua con suối nhỏ”
* Trò chơi dân gian: “Rồng rắn lên mây , thả diều”
* Trị chơi tự do:-chơi theo ý thích/làm đồ chơi với vật liệu TN
1. Mục tiêu:
-Trẻ biết các khu vực trong trường,trong lớp
- Biết kể về một số con vật sống trong gia đình. - Biết thời tiết thay đổi theo mùa .
* Kỹ năng: - Thể hiện các bài hát một cách thành thạo.
-Rèn luyện sức khỏe,tính nhanh nhẹn của trẻ.
-Rèn luyện trí nhớ .
* Thái độ: - Hình thành khả năng phối hợp cùng nhau thực hiện nhiệm vụ .
-Thể hiện sản phẩm theo ý thích của mình.
2. Chuẩn bị:
- Sân trường cảnh quan trong trường. -Một số tranh ảnh về mùa hè mùa đông.
- Các bài thơ bài hát đã học. -Sân chơi,một số đồ dùng đồ chơi về chủ đề.
- Cát, nước, phấn, đồ tưới cây.
3. Thực hiện
Cô giới thiệu buổi dạo chơi cho trẻ - Cô cùng trẻ trao đổi về nội dung dạo chơi
- Cô đặt câu hỏi về động vật nuôi trong gia đình. trẻ trả lời câu hỏi của cơ.
- Sau khi đàm thoại xong cơ cho trẻ chơi trị chơi vận động, dân gian .
- Cô hướng dẫn cách chơi cho trẻ . - Cho trẻ chơi 1-2 lần. - Cho trẻ về nhóm chơi tự do .
- Cơ cùng trẻ nhận xét buổi dạo chơi.
HOẠT ĐỘNG GĨC Góc phân vai: - “Chơi đóng vai,gia đình,bán hàng,cơ giáo”
- Chuẩn bị -Một số loại nước để trẻ thí nghiệm . - các dụng cụ phục vụ cho mùa hè đơng. Góc
tạo hình -Tơ màu, xé, nặn , cắt dán Chuẩn bị - Kéo, giấy, màu sáp, hồ, đất nặn.
* Góc âm nhạc :Hát và biểu diển các bài hát đã được học. - Chuẩn bị: Dụng cụ âm nhạc
* Góc xây dựng -Xây dựng hồ cá,bể bơi. - Chuẩn bị: -Đồ lắp ghép, hoa cây.những khối gỗ
* Góc thư viện: -Làm sách tranh truyện liên quan đến chủ đề.
- Chuẩn bị: - Một số đồ dùng về chủ đề. * Góc khoa học - thiên nhiên - Phân nhóm gia súc ,
gia cầm và đếm số lượng - tập tưới cây, nhổ cỏ, nhặt lá rụng.
- Mục tiêu: -Trẻ thẻ hiện các hoạt động của người lớn thơng qua trị chơi. -Biết chơi cùng
nhau ,biết liên kết các nhóm chơi và thể hiện một cách khéo léo.
Thực hiện
-Sau khi ổn định xong cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ . -Cô tổ chức cho trẻ thảo luận chung cả
lớp cô đưa ra câu hỏi gợi ý khuyến khích trẻ cùng bàn bạc: Chọn trị chơi ,chổ chơi ,nhóm chơi
và cùng nhau xây dựng ý tưởng chơi của cả nhóm .khi trẻ đã về các nhóm chơi cơ gợi ý để trẻ
trong nhóm tự phân vai chơi ,phân cơng các cơng việc trong nhóm,bàn bạc cách thức và trình tự
thực hiện các cơng việc chung của nhóm chơi -Trong q trình trẻ chơi cơ đến quan sát từng
nhóm chơi ,gợi ý từng nhóm chơi,ln tạo cơ hội cho trẻ sáng tạo .
- Cô thường xuyên chú ý tới mối quan hệ của trẻ trong các vai chơi để hình thành tính tự lập tự
tin ở trẻ ,theo dõi quan sát dể có kế hoạch gợi ý thay đổi vai chơi.
* Kết thúc buổi chơi: cô giáo tập trung cả lớp nhận xét sau khi chơi theo yêu cầu của chủ đề
chơi và nhiệm vụ đặt ra khi thỏa thuận chơi,cô gợi ý để trẻ tự nhận xét mình và bạn.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
-Vận động nhẹ. - Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự do , làm đồ chơi ,chơi xếp hình …
-Xếp đồ chơi gọn gàng , thơ .Ơn lại bài hát ,bài thơ ,bài đồng dao.
*Đánh giá trẻ hàng ngày:
Tên trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tình trạng sức khỏe của trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
-Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
*Biện pháp giáo dục:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ 4 ngày 05 tháng 12 năm 2018
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
ĐỀ TÀI: ĐẾM ĐẾN 9
Nhận biết các nhóm có 9 đối tượng,nhận biết số 9
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thúc: -Trẻ biết đếm 9,nhận biết nhóm có 9 đối tượng, nhận biết chữ số 9.
* Kỹ năng: -Trẻ ôn luyện đếm các nhóm đối tượng trong phạm vi 8.
-Phát huy tính tích cực,phát triển tư duy cho trẻ.
* Thái độ: -Biết thực hiện các yêu cầu của cô. -Biết yêu quý các đồ dùng trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
-Mơ hình 9 con gà, 9 con vịt ,2 thẻ số 9 giống của trẻ nhưng kích thước lớn hơn.
-8 con mèo ,7 con thỏ,các thẻ số tương ứng. - Hai giỏ trứng gà ,trứng vịt bằng nhựa ,mỗi loại 9
quả -Đồ dùng đồ chơi có số lượng 9 để xung quanh lớp .
-Thẻ số.cho cô và trẻ. -đồ dùng của trẻ :mỗi trẻ một giõ đồ dùng trong đó có 9 con gà, thẻ số 9
- Tranh vẽ về trang trại chăn ni. -máy hát có bài về chủ đề
III. TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1: Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “ Một con vịt ”
Cho trẻ đi tham quan mô hình vườn cơ làm sẵn. Cơ và trẻ trị chuyện về các con vật, kết hợp
giáo dục.
Cô cho trẻ ôn lại số lượng 8 bằng cách đếm con vật trong mơ hình.
Hoạt động 2 :
- Cơ gắn tranh vẽ về trang trại chăn nuôi xung quanh lớp cho trẻ quan sát .
- Cơ và trẻ trị chuyện về đặc điểm, ích lợi của các loại gia súc, gia cầm ( vịt ,gà , chó,lợn trâu.. )
- Đây là con gì ? - Nó kêu như thế nào? - Nó có mấy chân ? đẻ con hay đẻ trứng ?
- Cô đưa ra một cái hộp đựng một số gia cầm,gia súc.( có 4 chân đẻ con)
- Hãy đếm xem có bao nhiêu con vật thuộc nhóm gia súc.( có 8 con)
- Vì sao các con biết những con vật này thuộc nhóm gia cầm ? ( có 2 chân và đẻ trứng ).
- Hãy đếm xem có bao nhiêu con thuộc gia cầm .( có 9 con).
- Hãy so sánh số lượng của 2 nhóm .Cho biết nhóm nào nhiều hơn ,nhóm nào ít hơn và nhiều
hơn bao nhiêu ? ( Nhóm gia súc ít hơn,nhóm gia cầm nhiều hơn và nhiều hơn là 1)
- Muốn nhóm gia súc bằng nhóm gia cầm thì phải làm như thế nào?(thêm 1 con vào nhóm gia súc).
- Hai nhóm đã bằng nhau chưa ? và bằng bao nhiêu ? ( bằng nhau và bằng 9 )
* Nhận biết chữ số 9.
- Cô đưa ra 2 giỏ trứng và hỏi trẻ : - Đây là trứng gì ? có dạng khối gì ? có màu như thế nào ?
( trứng vịt,có dạng khối cầu,màu trắng ). - Hãy đếm xem trong giỏ có bao nhiêu trứng vịt.( có 8
trứng vịt) - Đây là trứng gì ? ( trứng cút ). Vì sao cháu biết đó là trứng cút ? ( trứng cút to hơn
trứng vịt) - Đếm và cho biết trong giỏ có bao nhiêu trứng cút ? ( có 9 trứng cút ).
- Số lượng trứng của 2 nhóm như thế nào ? ( trứng cút nhiều hơn trứng vịt và nhiều hơn là 1 ;
hoặc trứng vịt ít hơn trứng cút và ít hơn là 1 ).
- Muốn số trứng vịt bằng số trứng cút thì phải làm gì? (phải thêm 1 trứng vịt nữa vào giỏ để
bằng số trứng cút ) - Hai giỏ trứng lúc này có bao nhiêu quả ( 9 quả)
- Hãy chọn chữ số tương ứng với hai giỏ trứng ( trẻ chọn chữ số 9 đặc vào bên dưới )
- Cô giới thiệu số 9 ,cho trẻ đọc số 9 .
- Cô cho trẻ so sánh nhóm số 9 và số nhóm 6 để tìm ra giống nhau giữa 2 nhóm để tạo cho đủ
nhóm có số lượng 9 .
Hoạt động 3: Luyện tập các bài tập tái tạo
-Tìm các nhóm có số lượng 9 đặt xung quanh lớp và lấy thẻ số tương ứng đặt vào:
- Tạo nhóm có số lượng và dấu hiệu theo yêu cầu: + Kết bạn, kết bạn (kết 9 bạn)
* Trị chơi “Ai nhanh hơn” - Cơ hướng dẩn cho trẻ chơi 2-3 lần
* Kết thúc:Đọc thơ “Mèo đi câu cá”
HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI:
- Quan Sát sân trường.
- Trị chuyện về động vật ni trong gia đình
* Ơn bài củ: - Các bài thơ,bài hát trẻ được học,các môn học khác. * Cung cấp kiển thức mới: -cô
lựa chọn cho phù hợp.
*Trò chơi vận động: “Nước leo dốc,cầu vồng,nhảy qua con suối nhỏ”
* Trò chơi dân gian: “Rồng rắn lên mây , thả diều”
* Trò chơi tự do:-chơi theo ý thích/làm đồ chơi với vật liệu TN
*Mục tiêu:
-Trẻ biết các khu vực trong trường,trong lớp
- Biết kể về một số con vật sống trong gia đình.
- Biết thời tiết thay đổi theo mùa .
- Thể hiện các bài hát một cách thành thạo.
-Rèn luyện sức khỏe,tính nhanh nhẹn của trẻ.
-Rèn luyện trí nhớ .
- Hình thành khả năng phối hợp cùng nhau thực hiện nhiệm vụ .
-Thể hiện sản phẩm theo ý thích của mình.
* Chuẩn bị:
- Sân trường cảnh quan trong trường.
-Một số tranh ảnh về mùa hè mùa đông.
- Các bài thơ bài hát đã học.
-Sân chơi,một số đồ dùng đồ chơi về chủ đề.
- Cát, nước, phấn, đồ tưới cây.
* Thực hiện
Cô giới thiệu buổi dạo chơi cho trẻ
- Cô cùng trẻ trao đổi về nội dung dạo chơi
- Cô đặt câu hỏi về động vật ni trong gia đình. trẻ trả lời câu hỏi của cô.
- Sau khi đàm thoại xong cô cho trẻ chơi trị chơi vận động, dân gian .
- Cơ hướng dẫn cách chơi cho trẻ .
- Cho trẻ chơi 1-2 lần.
- Cho trẻ về nhóm chơi tự do .
- Cơ cùng trẻ nhận xét buổi dạo chơi.
HOẠT ĐỘNG GĨC Góc phân vai: - “Chơi đóng vai,gia đình,bán hàng,cơ giáo”
- Chuẩn bị -Một số loại nước để trẻ thí nghiệm . - các dụng cụ phục vụ cho mùa hè đơng. Góc
tạo hình -Tơ màu, xé, nặn , cắt dán Chuẩn bị - Kéo, giấy, màu sáp, hồ, đất nặn.
* Góc âm nhạc :Hát và biểu diển các bài hát đã được học. - Chuẩn bị: Dụng cụ âm nhạc
* Góc xây dựng -Xây dựng hồ cá,bể bơi. - Chuẩn bị: -Đồ lắp ghép, hoa cây.những khối gỗ
* Góc thư viện: -Làm sách tranh truyện liên quan đến chủ đề.
- Chuẩn bị: - Một số đồ dùng về chủ đề. * Góc khoa học - thiên nhiên - Phân nhóm gia súc ,
gia cầm và đếm số lượng - tập tưới cây, nhổ cỏ, nhặt lá rụng.
- Mục tiêu: -Trẻ thẻ hiện các hoạt động của người lớn thơng qua trị chơi. -Biết chơi cùng
nhau ,biết liên kết các nhóm chơi và thể hiện một cách khéo léo.
Thực hiện
-Sau khi ổn định xong cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ . -Cô tổ chức cho trẻ thảo luận chung cả
lớp cô đưa ra câu hỏi gợi ý khuyến khích trẻ cùng bàn bạc: Chọn trị chơi ,chổ chơi ,nhóm chơi
và cùng nhau xây dựng ý tưởng chơi của cả nhóm .khi trẻ đã về các nhóm chơi cơ gợi ý để trẻ
trong nhóm tự phân vai chơi ,phân cơng các cơng việc trong nhóm,bàn bạc cách thức và trình tự
thực hiện các cơng việc chung của nhóm chơi -Trong q trình trẻ chơi cơ đến quan sát từng
nhóm chơi ,gợi ý từng nhóm chơi,ln tạo cơ hội cho trẻ sáng tạo .
- Cô thường xuyên chú ý tới mối quan hệ của trẻ trong các vai chơi để hình thành tính tự lập tự
tin ở trẻ ,theo dõi quan sát dể có kế hoạch gợi ý thay đổi vai chơi.
* Kết thúc buổi chơi: cô giáo tập trung cả lớp nhận xét sau khi chơi theo yêu cầu của chủ đề
chơi và nhiệm vụ đặt ra khi thỏa thuận chơi,cô gợi ý để trẻ tự nhận xét mình và bạn.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
-Vận động nhẹ.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự do , làm đồ chơi ,chơi xếp hình …
-Xếp đồ chơi gọn gàng , thơ .Ơn lại bài hát ,bài thơ ,bài đồng dao.
*Đánh giá trẻ hàng ngày:
Tên trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Tình trạng sức khỏe của trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
-Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
*Biện pháp giáo dục:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ 5 ngày 06 tháng 12 năm 2018
PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
ĐỀ TÀI: NHỮNG CHÚ GÀ TRỐNG KIÊU CĂNG.
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức:
- Trẻ biết cách xé,vẽ,nặn,xếp,tô màu . Tạo ra những chú gà trống ,mà trẻ thích.
- Trẻ biết chọn bố cục phù hợp để tạo ra sản phẩm.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi bàn tay để tạo ra sản phẩm.
-Rèn kỹ năng nhanh nhẹn khi tham gia trị chơi.
* Thái độ:
- Biết giữ gìn sản phẩm khi mình tạo ra.
II. CHUẨN BỊ:
- Các sản phẩm mẫu của cơ.
- Giấy màu,đất nặn,kéo ,hột hạt,que tính,hồ dán,giấy A4….
- Cho cô và trẻ.
- Máy nhạc về chủ đề.
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1:
- Cho trẻ đọc bài “Gà nở ”
- Trò chuyện về nội dung bài thơ.
- Các cháu vừa đọc bài thơ nói về gì nào?.
- Các con có u thích những chú gà khơng nào?
- Hơm nay các con có muốn dùng bàn tay khéo của mình để tạo ra những chú gà trống mà mình
yêu thích nhé.
Hoạt động 2: Quan sát mẫu cơ đã chuẩn bị.
- Cô đưa các sản phẩm mẫu ra cho trẻ quan sát.
- Cho trẻ quan sát từng tranh.
- Các con muốn tạo ra những sản phẩm giống của cô các con phải quan sát thật kĩ.
- Bức tranh 1y dùng gì để làm? (Bút vẽ tơ màu) cơ kết hợp hướng dẩn cách làm.
- Bức tranh 2 này dùng gì để làm ? (xé dán) cô kết hợp hướng dẩn cách làm.
- Bức tranh 3 này dùng gì để làm? (Dùng kéo cắt dán) cô kết hợp hướng dẩn cách làm.
- Bức tranh 4 này dùng gì để làm? ( Đất nặn) cô kết hợp hướng dẩn cách làm.
Hoạt động 3:
Cho trẻ tự chọn nguyên vật liệu về bàn ngồi.
-Trẻ thực hành làm.
- Cơ bật nhạc trong q trình trẻ thực hiện sản phẩm.
- Cô bao quát trẻ ,nhắt nhỡ trẻ yếu kém,khuyến kích trẻ khá
*Trưng bày sản phẩm:
- Cho trẻ giới thiệu sản phẩm của mình.
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm nào đẹp ? vì sao?
- Kết thúc: cho trẻ hát bài “Gà gáy vang dạy bạn ơi”
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MÔN: LÀM QUEN CHỮ CÁI
ĐỀ TÀI: TẬP TƠ CHỮ H,K.
I. MỤC TIÊU:
- Cháu tơ hết chữ cái in mờ trong dịng kẻ.
- Rèn tính chủ định, kỹ năng viết cho trẻ.
II. CHUẨN BỊ: - Bàn ghế, tập tơ, viết chì. - Tranh phóng to của cơ. - Đồ chơi gắn chữ cái h,k.
III. TIẾN HÀNH:
Hoạt động 1: - Cho trẻ hát bài: “Chú mèo con ”. - Các con vừa hát bài hát nói về gì?
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các con vật ni trong gia đình.
Cơ đưa tranh con heo, tiếng kêu, có chữ cái gì mình học hơm trước.
Cho trẻ lên tìm chữ cái h,k.
Cho lớp phát âm lại chữ h,k
Hoạt động 2: Tập tô chữ cái h,k.
* Tập tô chữ cái h - Các con nhìn xem cơ có tranh gì đây? - Cho trẻ đọc lại từ ghép
-Trẻ lên gạch chân chữ cái h trong từ cho lớp phát âm lại.
- Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con tô chữ cái h in mờ trong dòng kẻ
- Các con mở tập ra xem chữ cái h đầu tiên trong dòng kẻ thứ nhất có gì? Đó là số nào?
- Cịn những chữ cái còn lại trong dòng kẽ con thấy thế nào? Có dễ nhìn khơng? Làm sao cho
các chữ cái này dễ nhìn hơn?
- Để tơ đẹp, các con xem cơ tơ mẫu trước nhé!
* Cơ phân tích: Cơ cầm bút bằng tay phải cầm bằng 3 ngón tay, tay trái cô vịn tranh cô tô theo
chiều mũi tên số 1, tơ trùng khít lên các chấm mờ, cơ nhất bút lên tô đến mũi tên số 2, cô cũng
tơ trùm khích lên các chấm in mờ… cứ như vậy các con tìm tơ 3 chữ cái h in mờ trong dòng kẻ
thứ nhất!
- Đến dòng kẻ thứ hai và dịng thứ ba, cơ chỉ tơ h chữ cái h in mờ.
- Cô ngồi mẫu cho trẻ xem. - Kiểm tra cách cầm bút của trẻ. -Trẻ tô cô bao quát trẻ
* Tập tô chữ cái k. tương tự
Trẻ thực hiện tô:- Trẻ tô cô theo dõi động viên trẻ tơ trùng khít theo chữ in mờ.
Hoạt động 3:
*Kết thúc: Cô nhận xét chung, tuyên dương những trẻ tô chữ đẹp.
HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI:
- Quan Sát sân trường.
- Trị chuyện về động vật ni trong gia đình
* Ơn bài củ: - Các bài thơ,bài hát trẻ được học,các môn học khác. * Cung cấp kiển thức mới: -cô
lựa chọn cho phù hợp.
*Trò chơi vận động: “Nước leo dốc,cầu vồng,nhảy qua con suối nhỏ”
* Trò chơi dân gian: “Rồng rắn lên mây , thả diều”
* Trò chơi tự do:-chơi theo ý thích/làm đồ chơi với vật liệu TN
*Mục tiêu:
-Trẻ biết các khu vực trong trường,trong lớp - Biết kể về một số con vật sống trong gia đình.
- Biết thời tiết thay đổi theo mùa . - Thể hiện các bài hát một cách thành thạo.
-Rèn luyện sức khỏe,tính nhanh nhẹn của trẻ. -Rèn luyện trí nhớ .
- Hình thành khả năng phối hợp cùng nhau thực hiện nhiệm vụ . -Thể hiện sản phẩm theo ý
thích của mình.
* Chuẩn bị:
- Sân trường cảnh quan trong trường. -Một số tranh ảnh về mùa hè mùa đông. - Các bài thơ bài
hát đã học. -Sân chơi,một số đồ dùng đồ chơi về chủ đề. - Cát, nước, phấn, đồ tưới cây.
* Thực hiện
Cô giới thiệu buổi dạo chơi cho trẻ - Cô cùng trẻ trao đổi về nội dung dạo chơi