Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KE HOACH CHU DE TRUONG MAM NON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.69 KB, 9 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON
( Thực hiện 3 tuần - từ 10 - 28 / 09/ 2018 )
TT

MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

I. PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG

1. Thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hơ hấp
1.
MT 1. Trẻ thực hiện Hướng dẫn trẻ thực hiện
Thể dục sáng.
đúng các động tác
Hoạt động giáo
đúng các động tác theo
thể dục theo hiệu
hiệu lệnh và theo nhịp bài dục thể chất: Bài tập
lệnh, theo nhịp bài
phát triển chung. (Tuần
hát.
hát và kết thúc bài
1, tuần 2, tuần 3)
-Hô
hấp:
Thổi


bay
hát đúng nhịp.
-Tay : Tay sang ngang,
chạm vai
-Chân : Từng chân ra
trước, khuỵu gới
-Bụng : Tay lên cao, cúi
gập tay chạm ngón chân.
-Bật : Tách chân, khép
chân
2.
MT 2 – A1. Trẻ
- Cô tiến hành cân và
-Hoạt động ăn ngủ.
khỏe mạnh, cân
theo dõi biểu đồ cân nặng -Góc học tập: tập cho
nặng, chiều cao phát của từng trẻ 3tháng/lần
trẻ cân đo (Tuần 1)
triển bình thường
(tháng 9)
theo lứa tuổi
-Đo và theo dõi biểu đồ
chiều cao của trẻ
3tháng/lần (tháng 9)
-Lập danh sách trẻ suy
dinh dưỡng, béo phì có kế
hoạch tun truyền phụ
huynh và phục hồi sức
khỏe cho trẻ.
-Yêu cầu cần đạt:

+ Cân nặng:
. Bé trai: 15,9 kg - 27,1
kg
. Bé gái: 15,3 kg – 27,8
kg
+ Chiều cao:
. Bé trai: 106,1 - 125,8
cm
. Bé gái: 104,9 - 125,4
cm
Thực hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động


3.

MT 3. Trẻ giữ được
thăng bằng cơ thể
khi thực hiện vận
động

4.

MT 5. Trẻ biết phới
hợp chính xác taymắt trong vận động
tung – bắt bóng
(A4)

- Hướng dẫn trẻ đi bằng
Thể dục sáng.
mép ngoài bàn chân:

Hoạt động giáo dục thể
nghiêng hai bàn chân ra
chất: Đi trên dây (dây
phía ngồi
đặt trên sàn) (Tuần 1)
Đi khuỵu gối đúng cách:
người hơi khom, đầu gối
hơi khuỵu xuống .(a1)
- Đi trên dây (dây đặt trên
sàn):
+ bước đi đúng trên sợi
dây.
+Giữ được thăng bằng.
- Hướng dẫn trẻ cách tung -Chơi góc phát triển vận
bóng lên cao và bắt (a12) động
+ Biết cầm bóng bằng 2
-Hoạt động giáo dục thể
tay
chất: Tung bóng lên cao
+ Khơng tung bóng ra
và bắt. (Tuần 2)
phía trước hoặc phía sau

- Đập bắt bóng tại chỗ
-Chơi góc phát triển vận
(a13)
động
+ Biết cầm bóng bằng 2
-Hoạt động giáo dục thể
tay

chất: Đập bắt bóng tại
+Đập bóng x́ng sàn
chỗ. (Tuần 3)
phía trước mũi bàn chân.
+Bắt bóng khi bóng nảy
lên.
GIÁO DỤC DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE
Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và lợi ích của chúng đối với sức
khỏe
6.
MT 17. Trẻ nói
- Cơ gợi ý để trẻ kể được Hoạt động ăn ngủ (Tuần
được tên một sớ
tên một số thức ăn có
1, 2)
món ăn hàng ngày
trong bữa ăn trong ngày
và dạng chế biến
của trẻ (a32) (CS 19)
đơn giản (CS 19)
- Kể được thức ăn đó chế Hoạt động ăn ngủ (Tuần
biến từ thực phẩm nào
3)
8.

MT 20. Trẻ thực
hiện được một số
công việc đơn giản
(A6)


- Tập luyện kỹ năng tự
phục vụ(a34)
- Tự mặc và cởi được
quần áo(CS 5)
+ Mặc áo đúng cách, 2 tà
không bị lệch nhau.
+ Cài và mở được hết các
cúc áo.

Hoạt động lao động- vệ
sinh. (Tuần 1,2,3)


9.

MT 21. Trẻ biết sử
dụng đồ dùng phục
vụ ăn uống thành
thạo

+Tự mặc và cởi được
quần
- Kỹ năng sử dụng chén,
muỗng, đũa, …

- Một số qui định trong
bàn ăn
Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh
11. MT 25. Trẻ biết và -Không chơi ở những nơi
tránh những nơi

mất vệ sinh, nguy hiểm
nguy hiểm và nói
(CS 23)
được mới nguy
+Phân biệt được nơi bẩn
hiểm khi đến gần
và sạch.
(CS 23, A8)
+Chơi ở nơi sạch và an
toàn.
+ Phân biệt được nơi nguy
hiểm (gần hồ / ao / sông /
suối/ vực/ ổ điện...) và
không nguy hiểm.
+Biết và tránh những nơi
nguy hiểm: hồ, ao, bể
chứa nước, giếng, bụi
rậm,…
+Nói được mới nguy hiểm
khi đến gần
13.

MT 27. Trẻ nhận
biết và không làm
một số trường hợp
không an toàn và
gọi người giúp đỡ:
(CS 22)

Hoạt động ăn ngủ (Tuần

1, 2)
Hoạt động ăn ngủ
(Tuần 3)
Hoạt động trò chuyện
(Tuần 1)

Hoạt động trị chụn
(Tuần 3)

Dạy trẻ biết và khơng làm Hoạt động trị chụn.
một số việc có thể gây
Hoạt động ngồi trời
nguy hiểm(CS 22)
(Tuần 2)
+ Biết được tác hại của
một số việc nguy hiểm.
+Biết cách tránh hoặc
dùng đồ dùng khác để
thay thế hoặc nhờ người
lớn làm giúp.

Hoạt động trò chuyện
(Tuần 3)

PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
KHÁM PHÁ KHOA HỌC
Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng
15. MT 31. Trẻ biết làm Thích khám phá các sự
-Hoạt động trị chụn
thử nghiệm và sử

vật, hiện tượng xung
-Hoạt động chơi ở các
dụng cơng cụ đơn
quanh (CS113)
góc.
giản để quan sát, so +Thích những cái mới (đồ -Hoạt động khám phá
sánh, dự đoán, nhận chơi, đồ vật, trò chơi, hoạt khoa học: đồ dùng đồ


16.

xét và thảo luận,
khám phá các sự
vật, hiện tượng xung
quanh( CS113)
MT 32. Trẻ biết thu
thập thông tin về đối
tượng bằng nhiều
cách khác nhau:
xem sách, tranh ảnh,
băng hình, trị
chụn và thảo luận

động mới)
+ Có thể có những hứng
thú riêng (thích đồ chơi
nấu ăn, thích búp bê…)
- Dạy trẻ nhận biết đặc
điểm, công dụng và cách
sử dụng đồ dùng, đồ chơi

(b2)
- Một số mối liên hệ đơn
giản giữa đặc điểm, cấu
tạo với cách sử dụng của
đồ dùng, đồ chơi quen
thuộc (b 3)

chơi của lớp. (Tuần 3)

-Hoạt động trò chuyện
-Hoạt động chơi ở các
góc.
-Hoạt động khám phá
khoa học: đồ dùng đồ
chơi của lớp. (Tuần 3)

Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
17. MT 39. Trẻ biết
-Tạo cơ hội cho trẻ biết
-Hoạt động trò chuyện
nhận xét, thảo luận thảo luận, so sánh sự khác -Hoạt động chơi.
về đặc điểm, sự
nhau và giống nhau của
-Hoạt động khám phá
khác nhau, giống
đồ dùng, đồ chơi, và nhận khoa học: đồ dùng đồ
nhau của các đối
xét sự đa dạng của chúng chơi của lớp. (Tuần 3)
tượng được quan sát (b4)
Xếp tương ứng

18. MT 50. Xếp tương - Xếp tương ứng theo các -Hoạt động chơi: góc
ứng theo trình tự
cách khác nhau
học tập
nhất định theo yêu
- Xếp tương ứng 1-1
-Hoạt động ăn, ngủ: 1
cầu
+ Xếp thành cặp ( 2 đối
ca- 1 bàn chải, 1chén tượng có mới liên quan)
1muỗng,..
-Hoạt động làm quen
với tốn: Xếp tương
ứng (Tuần 1)
Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian
19.

MT 57. Trẻ biết sử
dụng lời nói và hành
động để chỉ vị trí
của đồ vật so với
bản thân trẻ

- Ơn nhận biết phía trướcphía sau; phía trên-phía
dưới của bản thân trẻ;
- Dạy trẻ xác định vị trí
của đồ vật (phía trướcphía sau; phía trên-phía
dưới của đồ vật so với bản
thân trẻ;


-Hoạt động chơi: góc
học tập.
-Hoạt động làm quen với
tốn: Xác định vị trí của
đồ vật (phía trước-phía
sau; phía trên-phía
dưới) so với bản thân
trẻ; (Tuần 2)


- Xác định vị trí của đồ
vật (phía phải-phía trái)
bản thân trẻ (b34, CS108,
B4)
KHÁM PHÁ XÃ HỘI
Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non
21.
MT 65. Trẻ biết nói - Những đặc điểm nổi bật
tên, địa chỉ và mô tả của trường mầm non;
một số đặc điểm của - Cơng việc của các cơ
trường, lớp; nói tên, bác trong trường (b 38)
cơng việc của cơ
- Trẻ nói được tên trường,
giáo, các bác cơng
- Nói được địa chỉ của
nhân viên và trẻ
trường.
trong lớp, nhà
trường khi được hỏi, - Những đặc điểm nởi bật
trị chụn (B10)

của lớp mình;
- Trẻ nói được tên lớp của
mình, tên cơ giáo.
- Nói được địa điểm của
lớp

-Hoạt động trị chụn.
-Hoạt động ngồi trời.
-Hoạt động khám phá xã
hội: Công việc của các
cô bác trong trường.
(Tuần 1)
-Hoạt động trị chụn.
-Hoạt động ngồi trời.
-Hoạt động khám phá xã
hội: Lớp mẫu giáo của
bé. (Tuần 2)

- Nói được tên của bản
-Hoạt động trị chụn.
thân.
-Hoạt động ngồi trời.
- Nhớ được tên một vài
-Hoạt động khám phá xã
bạn
hội: Lớp mẫu giáo của
- Nhớ được những đặc
bé. (Tuần 2)
điểm nổi bậc của một số
bạn trong lớp;

- Các hoạt động của trẻ ở
nhà trường (b40)
Nhận biết một số lễ hội,danh lam thắng cảnh, sự kiện văn hóa
24.
MT 68. Trẻ biết nói -Ý nghĩa của lễ hội.
-Hoạt động trị chụn.
tên lễ hội và nói về - Đặc điểm nổi bật của
-Hoạt động lễ hội.
hoạt động nổi bật
ngày lễ hội đến trường
(Tuần 1)
của lễ hội lễ hội đến của bé.
trường của bé.
-Các hoạt động trong lễ
hội.
-Ý nghĩa của lễ hội.
-Hoạt động trị chụn.
- Đặc điểm nởi bật của
-Hoạt động lễ hội.
ngày lễ hội trung thu.
(Tuần 3)
-Các hoạt động trong lễ
hội.
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Nghe hiểu lời nói
23.

MT 66. Trẻ nói
được họ tên và đặc
điểm của các bạn

trong lớp; khi được
hỏi, trị chụn (B2)

Xác định vị trí của đồ
vật (phía phải-phía trái)
so với bản thân trẻ
(Tuần 3)


26.

MT 72. Trẻ biết
nghe hiểu và thực
hiện được các yêu
cầu trong hoạt động
tập thể

- Lắng nghe cô phát âm và
phát âm rõ, to nhóm chữ
cái o ơ ơ
- Lắng nghe cô gọi tên và
nhớ tên một số bạn trong
lớp.
- Nghe hiểu nội dung các
câu đơn, câu mở rộng, câu
phức…(c3)

-Hoạt động trị chụn.
-Hoạt động chơi: góc
góc tâp: tìm chữ cái đã

học qua tranh, sách, tìm
thẻ chữ o ơ ơ..
-Hoạt động làm quen
máy tính: ngơi nhà
Happy kid: làm quen
chữ cái o ơ ơ.
-Hoạt động làm quen
chữ viết: Làm quen
chữ cái: o ô ơ. (Tuần 1)

- Tìm và phát âm nhóm
chữ cái o ô ơ qua các trò
chơi.
- Lắng nghe cô gọi tên và
nhớ tên một số bạn trong
lớp.
- Nghe hiểu nội dung các
câu đơn, câu mở rộng, câu
phức…(c3)

-Hoạt động trò chuyện.
-Hoạt động chơi: góc
góc tâp: tìm chữ cái đã
học qua tranh, sách, tìm
thẻ chữ o ơ ơ..
-Hoạt động làm quen
máy tính: ngơi nhà
Happy kid: làm quen
chữ cái o ô ơ.
-Hoạt động làm quen

chữ viết: Trị chơi với
chữ cái: o ơ ơ (Tuần 2)

- Tìm và phát âm nhóm
chữ cái o ơ ơ qua các trị
chơi.
- Biết cầm bút tơ, vẽ chữ
o ơ ơ.
- Nghe hiểu nội dung các
câu đơn, câu mở rộng, câu
phức…(c3)

-Hoạt động trị chụn.
-Hoạt động chơi: góc
góc tâp: tìm chữ cái đã
học qua tranh, sách, tìm
thẻ chữ o ơ ơ..
-Hoạt động làm quen
máy tính: ngơi nhà
Happy kid: tập tơ chữ o
ô ơ..
-Hoạt động làm quen
chữ viết: Tô chữ cái: o
ô ơ (Tuần 3)

Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
29.
MT 87 – CS 74
- Chăm chú lắng nghe
Trẻ biết chăm chú người khác nói, nhìn vào

lắng nghe người
mắt người nói.
khác và đáp lại, hỏi - Khi nghe kể chuyện, trẻ

-Hoạt động trị chụn.
-Hoạt động chơi: góc
phân vai: Cơ giáo.
-Hoạt động chơi:


lại hoặc có những
biểu hiện qua bằng
cử chỉ, ánh mắt
điệu bộ, nét mặt
phù hợp và khi
khơng hiểu người
khác nói

có thể lắng nghe một
cách chăm chú và yên
lặng trong một khoảng
thời gian.

-Chơi truyền tin
- Chơi vận động : Cướp
cờ .
-Hoạt động làm quen
văn học: Kể chuyện theo
tranh: Gà tơ đi học.
(Tuần 1)


- Chăm chú lắng nghe
phân cơng nhiệm vụ trong
nhóm chơi
- Chăm chú lắng nghe cô
đọc thơ.
- Trả lời câu hỏi, đáp lại
bằng cử chỉ, điệu bộ, nét
mặt.

-Hoạt động trò chuyện.
-Hoạt động chơi: góc
phân vai: Cơ giáo.
-Hoạt động chơi:
-Chơi truyền tin
- Chơi vận động : Cướp
cờ .
-Hoạt động làm quen
văn học:
Dạy đọc thuộc thơ: Tình
bạn. (Tuần 2)

- Chăm chú lắng nghe cơ
đọc thơ.
- Trẻ rất chú ý lắng nghe
người nói và phản ứng lại
bằng nụ cười, gật đầu như
dấu hiệu của sự hiểu biết.

-Hoạt động trị chụn.

-Hoạt động chơi: góc
phân vai: Cô giáo.
-Hoạt động chơi:
-Chơi truyền tin
- Chơi vận động : Cướp
cờ .
-Hoạt động làm quen
văn học: Dạy đọc thuộc
thơ: Bàn tay cơ giáo.
(Tuần 3)

LĨNH VỰC PHAT TRIỂN TÌNH CẢM XÃ HỘI
Thể hiện ý thức bản thân
32.
MT 102. Biết vâng - Sẵn sàng thực hiện công
lời, đề nghị và sẳn
việc được giao (trực nhật,
sàng giúp đỡ cô
xếp dọn đồ chơi…) (d4)
giáo, người khác
gặp khó khăn bằng - Sẵn sàng giúp đỡ khi
những việc vừa sức người khác gặp khó khăn
(CS 45)
(CS45)
+ Giúp đỡ ngay khi bạn
hoặc cô giáo yêu cầu
- Sẵn sàng giúp đỡ khi

Hoạt động lao động, vệ
sinh, ăn ngủ: trực nhật,

xếp dọn đồ chơi... (Tuần
1)
Hoạt động lao động, vệ
sinh, ăn ngủ: trực nhật,
xếp dọn đồ chơi... (Tuần
2)
Hoạt động lao động, vệ


Thể hiện sự tự tin tự lực
35.
MT 104. Tự làm
một số việc đơn
giản hằng ngày và
sẵn sàng phối hợp
cùng người khác để
thực hiện nhiệm vụ
(vệ sinh cá nhân,
trực nhật, chơi...)
(CS 52)

người khác gặp khó khăn
(CS45)
+ Chủ động giúp bạn khi
nhìn thấy bạn cần sự giúp
đỡ.

sinh, ăn ngủ: trực nhật,
xếp dọn đồ chơi... (Tuần
3)


-Sẵn sàng thực hiện nhiệm
vụ đơn giản cùng người
khác (CS 52)
- Thực hiện một số quy
định ở lớp (để đồ dùng,
đồ chơi đúng chỗ; trật tự
khi ăn, khi ngủ).
- Thực hiện một số công
việc tự phục vụ cá nhân.

-Hoạt động chơi: thu dọn
đồ dùng sau khi chơi ở
các góc.
-Hoạt động ăn ngủ: Kê
dọn bàn ghế, thu dọn
mền gới, quần áo gọn
gàng..)
-Hoạt động lao động :
Chải răng, rửa tay, rửa
mặt... (Tuần 1)
-Hoạt động chơi: thu dọn
đồ dùng sau khi chơi ở
các góc.
-Hoạt động ăn ngủ: Kê
dọn bàn ghế, thu dọn
mền gối, quần áo gọn
gàng..) (Tuần 2,3)

-Sẵn sàng thực hiện nhiệm

vụ đơn giản cùng người
khác (CS 52)
- Chủ động bắt tay vào
công việc cùng bạn: thực
hiện một số quy định ở
lớp (để đồ dùng, đồ chơi
đúng chỗ; trật tự khi ăn,
khi ngủ).
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình
37.
MT 127. Trẻ có khả Hát đúng giai điệu bài
-Hoạt động chơi: góc âm
năng hát đúng và
nhạc: Rèn kĩ năng ca hát.
hát trẻ em (CS 100)
biết thể hiện sắc
- Hát đúng giai điệu lời ca Hoạt động giáo dục âm
thái, tình cảm qua
nhạc:
và thể hiện sắc thái tình
giai điệu lời ca, hát cảm của bài hát ngày vui +Dạy hát: Ngày vui của
diễn cảm phù hợp
của bé, em đi mẫu giáo (e bé. (Tuần 1)
với sắc thái, tình
+Dạy hát: em đi mẫu
4)
cảm của bài hát qua
giáo. (Tuần 3)
giọng hát, nét mặt,

+ Trò chơi âm nhạc:
điệu bộ, cử chỉ (CS
Nghe hát nhận bạn.
100, E3)
- Nghe và nhận ra sắc thái -Hoạt động chơi: góc âm
của các bài hát ngày đầu
nhạc: Rèn kĩ năng ca hát.
tiên đi học.
Hoạt động giáo dục âm
- Nghe và nhận ra giọng
nhạc:Nghe hát: Ngày
nói của bạn khi tham gia
đầu tiên đi học. (Tuần 2)
trò chơi.
+ Trò chơi âm nhạc:
Nghe hát nhận bạn.
39.
MT 131.Trẻ có khả + Quan sát, so sánh sản
Hoạt động chơi : góc


năng nhận xét các
sản phẩm tạo hình,
về màu sắc, hình
dáng, ...(E7)

phẩm của bạn.
- Nhận xét sản phẩm tạo
hình về màu sắc,hình
dáng:


+ Nhận xét sản phẩm rõ
ràng, mạch lạc.

nghệ thuật: tơ màu, được
hình ảnh về trường mầm
non, vẽ đường tới lớp,
cắt dán dây xúc xích.
Góc xây dựng:Trường
Mầm non.
Hoạt động tạo hình:
+Vẽ đường tới lớp
(mẫu) (Tuần 1)
+ Cắt dán dây xúc xích
trang trí lớp (mẫu)
(Tuần 2)
Hoạt động chơi : góc
nghệ thuật: tơ màu, vẽ
được hình ảnh về trường
mầm non.
Góc xây dựng:Trường
Mầm non.
Hoạt động tạo hình:
+Nặn đồ chơi tặng bạn
(đề tài) (Tuần 3)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×