KIỂM TRA HỌC KÌ I
I-MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
+ Vận dụng được một số kiến thức trọng tâm trong chương I và II
+ Nhân, chia các đa thức
+ Các hằng đẳng thức đáng nhớ
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Phân thức đại số
+ Tính chất cơ bản của phân thức
+ Quy đồng mẫu thức
+ Cộng các phân thức.
+ Vận dụng được định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình vng.
- Kỹ năng:
+ HS vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập.
+ Vận dụng định lí về đường trung bình của tam giác.
+ Vận dụng được định nghĩa tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình vng.
II. CHUẨN BỊ
MA TRẬN
Nhận biết
Thơng hiểu
TN TL
Nhận biết
được các
hằng đẳng
thức
TN
TL
Dùng các hằng
đẳng thức khai
triển hoặc rút
gọn các biểu
thức dạng đơn
giản
Câu
1,3
0,5
Cấp độ
Tên
Chủ đề
1. Những
hằng đẳng
thức đáng
nhớ
Câu
Câu 5
số điểm
0,25
Tỉ lệ %
2. Phân tích
đa thức thành
nhân tử
Câu
số điểm
Tỉ lệ %
3. Chia đơn
thức đa thức
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
TN
TL
TN TL
Vận dụng được
các hằng đẳng
thức để tính
nhanh
Câu 3
Vận dụng được
các
phương
pháp cơ bản
phân tích đa
thức
thành
nhân tử
Câu 2
1,0
Thực
hiện Thực hiện được
được phép tính chia đa thức
Tổng
4
1,75
17,5%
1
1,0
10%
Trường THCS Long Hưng
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên HS :………….....................
Năm học: 2017-2018
Lớp: 8A
Mơn: Tốn lớp 8
Ngày kiểm tra……………………… Thời gian: 90phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề
I. Trắc nghiệm :(3 điểm)
Câu 1. Biểu thức x2 + 2x + 1 viết dưới dạng bình phương của một tổng là ?
A. (x + 1)2
B. (x + 2)2
C. (x + 3)2
Câu 2. Kết quả của phép tính: 9x6 y2: 3x2y
A. 3x12
B. 3x3
C. 3x4 y
Câu 3. Tích của (x – 4)(x + 4) bằng:
A. x2 - 8
B. x2 + 8
C. x2 – 16
x−1
Câu 4. Rút gọn phân thức 3 ( x −1)
A. 3
1
D. (x + 4)2
D. 2x8y
D. x2 - 4
được kết quả là:
x −1
B. 3
C.
3
2
2
Câu 5. Cho biết tên gọi của hằng đẳng thức sau : (A - B) = A - 2AB + B2
D. 3(x – 1)
A. Bình phương của một tổng
B. Bình phương của một hiệu
C. Hiệu của hai bình phương
D. Tổng của hai bình phương
Câu 6. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là:
A. Hình thoi
B. Hình vng
C. Hình chữ nhật
D. Hình bình hành
Câu 7. Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng :
A. 600
B. 1800
C. 900
D. 3600
Câu 8. Hình bình hành có mấy tâm đối xứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 9. Tam giác ABC vng tại A có AM là đường trung tuyến và BC = 8cm. Độ dài AM = ?
A. 4cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 5cm.
Câu 10. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là:
A.Hình bình hành
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
6 x 2 y3
Câu 11. Rút gọn phân thức 3 xy được kết quả là :
2
3xy 2
A. 3xy
B. 2xy
C.
D. 2xy
Câu 12 . Áp dụng tính chất cơ bản của phân thức, tìm đa thức thích hợp điền vào chỗ trống
x 3 .........
2x
2 x2
2
x 3x
A.
B. x - 3
II. Tự Luận : (7điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính : (2,0điểm)
a) (15x4y + 25x2y2 – 7x2y) : 5x2y
x 2 3x
C.
D.
x+3
1
1
+
x +2 x −2
b)
Câu 2: (1điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
xy + 3y – 5(x + 3)
Câu 3 : (1điểm) Tính nhanh :
732 – 272
Câu 4:( 1điểm) Tìm x, y. Biết rằng ABCD là hình thang có đáy AB và CD.
A
x
D
80
B
40
0
0
y
C
Câu 5: (2điểm) Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến gọi E là điểm đối xứng với A qua M
. Chứng minh
a) Tứ giác ABEC là hình bình hành ?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ABEC là hình chữ nhật? Hình thoi? Hình
vng?
BÀI LÀM
Đáp án
I.Trắc nghiệm (3điểm)
( Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
1
A
2
C
3
C
4
A
5
B
6
A
7
D
8
B
9
A
10
B
11
B
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính : (2,0điểm)
a) (15x4y + 25x2y2 – 7x2y) : 5x2y : 5x2y
= 15x4y : 5x2y + 25x2y2 : 5x2y – 7x2y : 5x2y
= 3x2 + 5y – 7 / 5
(0.5đ)
(0.5đ)
1
1
+
x +2 x −2
b)
MTC : (x + 2)(x – 2)
1
1
+
x +2 x −2
x −2
x +2
= (x+ 2)(x −2) + (x +2)( x − 2)
(0.5đ)
x − 2+ x+2
= (x+ 2)(x −2)
2x
= (x+ 2)(x −2)
12
C
(0.5đ)
Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : (1điểm)
xy + 3y – 5(x + 3)
= y(x + 3) – 5(x + 3)
= (x + 3)(y – 5)
Câu 3 : Tính nhanh : (1điểm)
732 – 272 = ( 73+27)(73+27)
(0.5đ)
= 100.46 = 4600
(0.5đ)
Câu 4:( 1,0điểm)
Vì ABCD là hình thang có đáy AB và CD nên ta có:
x + 800 = 1800
x = 1800 – 800 = 1000
y + 400 = 1800
y = 1800 – 400 = 1400
A
C
M
E
Giải
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Câu 5 : ( 2 điểm)
B
(0.5đ)
a) Ta có: tứ giác ABEC có hai đường chéo AE và BC cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường nên tứ giác ABEC là hình bình hành. (1,0 điểm)
b/ Hình bình hành ABEC trở thành hình chữ nhật khi có một góc vng vậy tam
giác ABC vng tại A.
Hình bình hành ABEC là hình thoi khi tam giác ABC cân tại A.
Hình bình hành ABEC là hình vng khi tam giác ABC vuông cân tại A
Câu b đúng một ý được 0,25 điểm, hình vẽ được 0,25 điểm
Người ra đề
Nguyễn Văn Phong