1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
Amused /ə’mju:zd/ vui vẻ
Angry /’æŋgri/ tức giận
anxious / ˈæŋkʃəs / lo lắng
Annoyed / əˈnɔɪd / bực mình
Appalled / əˈpɔːld / rất sốc
Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv / hơi lo lắng
Arrogant /’ærəgənt/ kiêu ngạo
Ashamed / əˈʃeɪmd / xấu hổ
Bewildered / bɪˈwɪldər / rất bối rối
Bored /bɔ:d/ chán
Confident / ˈkɑːnfɪdənt / tự tin
Cheated / tʃiːtɪd / bị lừa
Confused /kən’fju:zd/ lúng túng
Cross / krɔːs / bực mình
Depressed / dɪˈprest / rất buồn
Delighted / dɪˈlaɪtɪd / rất hạnh phúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / vơ cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’ỉstɪk/ nhiệt tình
Excited / Excited / phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / sợ hã
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ tuyệt vọng
furious / ˈfjʊriəs / giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / tuyệt vời
Happy /’hæpi/ hạnh phúc
Horrified /’hɒrɪfaɪ/ sợ hãi
Hurt /hɜ:t/ tổn thương
Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd / khó chịu
Intrigued / ɪnˈtriːɡd / hiếu kỳ
Jealous / ˈdʒeləs / ganh tị
Jaded / ˈdʒeɪdɪd / chán ngấy
Keen / kiːn / ham thích, tha thiết
Let down / let daʊn / thất vọng
Malicious /mə’lɪʃəs/ ác độc
Nonplussed / ˌnɑːnˈplʌst / ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
Negative / ˈneɡətɪv / tiêu cực; bi quan
Overwelmed / ˌoʊvərˈwelmd / choáng ngợp
Over the moon /ˈoʊvər ðə muːn / rất sung sướng
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
overjoyed / ˌoʊvərˈdʒɔɪd / cực kỳ hứng thú.
Positive / ˈpɑːzətɪv / lạc quan
relaxed / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
Reluctant / rɪˈlʌktənt / miễn cưỡng
Sad /sæd/ buồn
scared / skerd / sợ hãi
Seething / siːðɪŋ / rất tức giận nhưng giấu kín
stressed / strest / mệt mỏi
Surprised /sə’praɪzd/ ngạc nhiên
Suspicious / səˈspɪʃəs / đa nghi, ngờ vực
Terrific / Terrific / tuyệt vời
Terrible / ˈterəbl / ốm hoặc mệt mỏi
Terrified / ˈterɪfaɪd / rất sợ hãi
Tense / tens / căng thẳng
Thoughtful /’θɔ:tfl/ trầm tư
Tired /’taɪɘd/ mệt
Upset / ʌpˈset / tức giận hoặc khơng vui
Unhappy / ʌnˈhỉpi / buồn
Victimised / ˈvɪktɪmaɪz / cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
wonderful / ˈwʌndərfl / tuyệt vời
Worried /’wʌrid/ lo lắn
1. a mover and shaker = ai đó có ý kiến được tơn trọng
Ví dụ:
He's a mover and shaker in the publishing world.
Ông ta là một người đức cao vọng trọng trong thế giới xuất bản.
2. a them and us situation = when you (us) are opposed to "them"
Ví dụ:
The atmosphere between the two departments is terrible. There's a real them and us
situation.
Bầu khơng khí giữa hai bộ phận thật khủng khiếp. Thực sự có chuyện khơng hay giữa họ
và chúng tơi.
3. be in someone's good (or bad) books = ưa (hoặc khơng ưa) ai đó
Ví dụ:
I'm not in her good books today - I messed up her report.
Hôm nay tôi bị bà ta ghét- tôi đã làm lộn xộn báo cáo của bả.
4. be thrown in at the deep end = khơng nhận bất cứ lời khun hay hỗ trợ nào
Ví dụ:
He was thrown in at the deep end with his new job. No-one helped him at all.
Anh ấy đã không nhận bất cứ sự hỗ trợ nào trong công việc mới của mình. Chẳng ai giúp
anh ta hết.
5. beat around the bush = nói vịng vo
Ví dụ:
Tell me - don't beat around the bush!
Nói tơi nghe đi - đừng nói vịng vo nữa!
6. burn the candle at both ends = làm việc ngày đêm
Ví dụ:
He's been burning the candle at both ends to finish this project.
Anh ấy làm việc ngày đêm để hoàn thành dự án này.
7. butter someone up = tỏ ra tốt với ai đó vì bạn đang muốn điều gì
Ví dụ:
If you want a pay rise, you should butter up the boss.
Nếu anh muốn tăng lương, anh cần phải biết nịnh ông chủ.
8. call in a favour = yêu cầu ai đáp lễ
Ví dụ:
I need a holiday - I'm going to call in a few favors and ask the others to cover for me.
Tôi cần môt kỳ nghỉ - Tôi sẽ yêu cầu một vài đặc ân và đề nghị những người khác phụ
trách việc thay tôi.
9. get on the wrong side of someone = làm cho ai đó khơng thích bạn
Ví dụ:
Don't get on the wrong side of him. He's got friends in high places!
Đừng làm mất lịng ơng ta. Ơng ta quen với những người có quyền lực!
10. get your feet under the table = làm quen cơng việc
Ví dụ:
It only took him a week to get his feet under the table, then he started to make changes.
Anh ấy chỉ mất một tuần để làm quen với cơng việc, sau đó anh ấy đã bắt đầu tạo nên sự
thay đổi.
11. get the boot = bị sa thải
Ví dụ:
She got the boot for being lazy.
Cơ ta bị sa thải vì lười biếng.
12. get off on the wrong foot = khởi đầu tồi tệ với một ai đó
Ví dụ:
You got off on the wrong foot with him - he hates discussing office politics.
Bạn không thể hòa hợp được với anh ta ngay từ lần đầu làm việc chung - anh ta ghét thảo
luận các vấn đề chính trị trong văn phịng.
13. give someone the sack = sa thải ai đó
Ví dụ:
He was given the sack for stealing.
Anh ta đã bị sa thải.
14. give someone their marching orders = sa thải ai đó
Ví dụ:
After the argument, he was given his marching orders.
Sau trận cãi nhau, anh ta đã bị sa thải.
15. go the extra mile = làm nhiều hơn dự kiến của bạn
Ví dụ:
She's a hard worker and always goes the extra mile.
Cô ấy là một nhân viên chăm chỉ và luôn làm việc vượt bậc.
16. How do you work?( Bạn làm việc như thế nào?)
17. knuckle under = ngừng lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc
Ví dụ:
The sooner you knuckle under and start work, the better.
Anh thôi lãng phí thời gian và bắt đầu làm việc càng sớm thì càng tốt
18. pass the buck = đẩy trách nhiệm sang ai
Ví dụ:
The CEO doesn't pass the buck. In fact, he often says "the buck stops here!".
Giám đốc điều hành không đẩy trách nhiệm sang ai. Trong thực tế, ơng ấy thường nói:
"Ơng ấy sẽ hồn tồn chịu trách nhiệm!".
19. pull a few strings = sử dụng ảnh hưởng của bạn lên cái gì
Ví dụ:
I had to pull a few strings to get this assignment.
Tôi đã phải dùng ảnh hưởng của mình để nhận nhiệm vụ này.
20. pull your socks up = nỗ lực nhiều hơn
Ví dụ:
You'll have to pull your socks up and work harder if you want to impress the boss!
Cô sẽ phải nỗ lực nhiều hơn và làm việc chăm chỉ hơn nếu cô muốn gây ấn tượng với ơng
chủ
21. pull your weight = làm trịn phần việc của mình
Ví dụ:
He's a good team worker and always pulls his weight.
Anh ta là một người làm việc tốt trong đội và ln làm trịn phần việc của mình.
22. put pen to paper = bắt đầu viết
Ví dụ:
She finally put pen to paper and wrote the letter.
Cuối cùng cô ấy cũng bắt đầu viết thư.
-23.put your cards on the table = lật bài ngửa
Ví dụ:
You have to put your cards on the table and tell her that you want a pay rise!
Bạn phải nói ra điều mình muốn và nói với bà ta rằng bạn muốn tăng lương!
24.put your feet up = thư giãn
Ví dụ:
At last that's over - now I can put my feet up for a while.
Cuối cùng thì nó cũng qua - giờ tơi có thể thư giãn một lúc.
25. show someone the ropes = chỉ cho ai cách làm việc
Ví dụ:
My predecessor showed me the ropes, so I felt quite confident.
Người tiền nhiệm của tôi đã chỉ tôi cách làm việc, vì vậy tơi cảm thấy khá tự tin.
26. sit on the fence = khơng thể quyết định chuyện gì
Ví dụ:
When there are arguments, she just sits on the fence and says nothing.
Khi có tranh luận, cơ ta chỉ ngồi đó và khơng nói gì.
27. take someone under your wing = chăm sóc ai đó
Ví dụ:
When he was taken on, Sarah took him under her wing.
Khi anh ấy bị choáng váng, Sarah đã chăm sóc anh ấy.
28. take on = th ai đó
Ví dụ:
They're taking on more than 500 people at the canning factory.
Họ sẽ thuê hơn 500 người vào nhà máy đóng hộp.
29. take the rap for something = chịu trách nhiệm cho cái gì
Ví dụ:
They made a mistake, but we had to take the rap for it.
Họ đã phạm sai lầm, nhưng chúng ta lại phải gánh trách nhiệm cho nó.
30. the blue-eyed boy = một người khơng thể làm gì sai
Ví dụ:
John is the blue-eyed boy at the moment - he's making the most of it!
Hiện John là người giỏi nhất - anh ấy sẽ phát huy hết tác dụng của điều đó!
31. work all the hours that God sends = làm việc càng nhiều càng tốt
Ví dụ:
She works all the hours that God sends to support her family.
Cô ấy làm việc càng nhiều càng tốt để giúp đỡ gia đình của cơ.
32. work your fingers to the bone = làm việc rất chăm chỉ
Ví dụ:
I work my fingers to the bone for you.
Vì em tơi làm việc rất chăm chỉ.
1.
Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
2.
lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3.
exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4.
homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
5.
học
research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa
6.
academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ
ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7.
certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sər
ˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8.
qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9.
credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈprỉktɪs /:
bệnh thành tích
10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
17. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
21. theme /θiːm /: chủ điểm
22. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
24. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32. pass /pỉs /: điểm trung bình
33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/:
đại học
38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
41. pass (an exam) /pæs/: đỗ
42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ mə
ˈtɪriəlz/: giáo trình
49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên
thỉnh giảng
52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl
hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school
record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
60. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ :
hội thảo giáo viên
62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
63. campus /ˈkỉmpəs/: khn viên trường
64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/,
Am): ký túc xá
68. skill /skɪl/: kỹ năng
69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
72. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
73. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng
giáo dục
81. (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stỉf ruːm /: phịng nghỉ giáo viên
82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/:
phương pháp lấy người học làm trung tâm
85. cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phịng thi)
86. student management /ˈstuːdnt ˈmỉnɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn
ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
90. school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
91. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở
giáo dục
92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96. best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi
tuyển sinh đại học, cao đẳng
98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
THPT
99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. candidate /ˈkỉndɪdət /: thí sinh
103. practice /ˈprỉktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary
education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl
skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ
skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công
lập
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klỉs/ (v): trốn học
121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
124. Candidate-doctor of science /ˈkỉndɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh