Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

NGAN HANG NOI DUNG LOP MAU GIAO LON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.76 KB, 32 trang )

DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN TRONG NĂM HỌC 2017- 2018 LỚP MẪU GIÁO LỚN
Tháng
9/2017

Tuần I

Tuần II

Tuần III

Tuần IV

4- 8/9/2017

11/915/9

18/922/9

25/929/9

5/9 Khai giảng

Các bạn của bé

Nhận lỗi và sửa lỗi

Trường mầm non của


2/106/10


9/1013/10

16/1020/10

Trung thu

Nhà bé có mấy người

Ngày phụ nữ Việt Nam
Ngày của mẹ

23/1027/10
Những đồ dùng trong
gia đình

30/103/11

6/1110/11

13/1117/11

20/1124/11

27/111/12

Nghề làm bánh

Ngày Nhà giáo Việt
Nam


Khám phá nghề gốm Bát
Tràng

6/9 bắt đầu năm học
10/2017

11/2017

Lính cứu hỏa
12/2017

1/2017

2/2017

3/2017
4/2017
5/2017

Nghề cơng nhân xây
dựng

Tuần V

4/128/12

11/1215/12

18/1222/12


25/1229/12

Một số biển báo giao thơng
đường bộ

An tồn khi tham gia giao
thơng

Qn đội nhân dân

Noel

1/15/1/2017

8/112/1

15/119/1

22/126/1

29/12/2

Tết Dương lịch

Nghỉ HKI 8/1/2017

Một số loại rau ăn lá

Hoa cúc


Trò chơi dân gian

Lịch Bloc

Một số loại rau ăn củ

5/29/2
Hoa ngày Têt

12/2 16/2

19/223/2

26/22/3

Tranh đông hồ

Thầy thuốc Việt
Nam

Bé chúc tết(2 ngày đầu
tuần)

(3 ngày cuối tuần)

5/39/3

12/316/3

19/323/3


26/330/3

Quốc tế Phụ nữ

Bốn mùa

Một số HTTN

Nước trong cuộc sống

2/46/4

9/413/4

16/420/4

23/427/4

Sự phát triển của cây

Các loại quả

Những động vật đẻ con

Hà nội của bé

30/44/5

7/511/5


14/518/5

21/525/5

30-4 và 1-5

Đồ dùng bé cần chuẩn bị
vào lớp 1

Ngày sinh nhật Bác

Kết thúc năm học

Kết thúc HK II


THỜI KHĨA BIỂU

Tuần 1, 3
Tuần 2, 4

Thứ 2
ÂN
VH

Thứ 3
KP
KP


Thứ 4
TỐN
TỐN

Thứ 5
TD
TD

DỰ THẢO NGÂN HÀNG NỘI DUNG – HOẠT ĐỘNG KHỐI MẪU GIÁO LỚN
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mục tiêu
Thời gian
Nội dung – Hoạt động

Thứ 6
TH
CC


thực hiện
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Phát triển vận động
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
Thực hiện đúng, thuần thục các động
Cả năm
- Hô hấp: Gà gáy, máy bay ù ù, thổi bóng,
tác của bài tập TD theo hiệu lệnh hoặc
- Tay:
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn

kết thúc động tác đúng nhịp.
tay, quay cổ tay, kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân. Hai tay đánh xoay tròn
trước ngực, đưa lên cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên cao, chân bước sang phải,
sang trái.
+Quay sang trái, sang phải kết hợp tay chống hông hoặc hai tay
dang ngang, chân bước sang phải, sang trái.
+Nghiêng người sang hai bên, kết hợp tay chống hông, chân bước
sang phải, sang trái.
- Chân:
+Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa về phía sau.
+Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy lên đưa một chân về phía
trước, một chân về sau
- Bật;
+ Chân sáo.
+ Chụm tách.
+ Tiến, lùi.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
2.1 Giữ được thăng bằng cơ thể khi
-Thực hiện các vận động cơ - bản
thực hiện vận động:
T9, 10,11,3
 - Đi và chạy:
- Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m,
Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu gối.T9
rộng 0,30cm) một đầu kê cao 30cm
- Đi trên dây (dây đặt trên sàn)T9



- Không làm rơi vật đang đội trên đầu
khi đi trên ghế TD
- Đứng 1 chân và giữ thăng bằng trong
10 giây

- Đi nối bàn chân tiến, lùi.T9
- TH: Đi trên ghế TD đầu đội túi cát
Đi khuỵu gối T9
- Chạy 18m trong vòng 10 giây (CS12) T10
- Đi thay đổi tốc độ,hướng theo hiệu lệnh T10
- TH : Đi nối bàn chân tiến
Chạy 18 m trong khoảng 7 giây T10
-VĐ CB: Chạy chậm 100-120m
VĐ cũ :tung bóng lên cao và bắt bóng TCVĐ:Bắt bướm T11
-Ném trúng đích bằng 2 tay

T3

-BTTH:Ném trúng đích bằng 2 tay
Bật tách và khép chân qua 5 ơ

T3

-Chuyền bắt bóng qua đầu,qua chân T3
-Bật liên tục vào 5 vịng T3
2.2 Kiểm sốt được vận động:
- Đi/chạy thay đổi hướng vận động
theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất
3 lần)


T12,1

- Bị bằng bàn tay và bàn chân 4-5m T12
- Bò dich dắc qua 7 điểm T12
- Bò chui qua ống dài1,5m x 0,6m T12
- BTKH:Bò bằng bàn chân và bàn tay 4-5m
Bò chui qua cổng T12
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm T1
Trèo lên xuống thang độ cao 1,5m so với mặt đất.(Cs 4) T1
Tung bóng lên cao và bắt bóng T1
Tung, đập và bắt bóng tại chỗ bằng 2 tay ( CS 10 ) T1
Đi đập và bắt bóng

2.3 Phối hợp tay- mắt trong vận động:
- Bắt và ném bóng với người đối diện

T 10,11,1,2,3

 -Tung, ném, bắt:

T1


(khoảng cách 4 m)
- Ném trúng đích đứng (xa 2m- cao
1,5m)
- Đi, đập và bắt bóng được bóng nảy 45 lần liên tiếp

- Ném xa bằng 1 tay T2

- Ném xa bằng 2 tay T2
Ném trúng đích bằng 1 tay T2
Ném trúng đích bằng 2 tay

T3

-BTTH:Ném trúng đích bằng 2 tay
Bật tách và khép chân qua 5 ơ

T3

Tung bóng lên cao và bắt bóng
Nhảy lị co T5
2.4 Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong
thực hiện bài tập tổng hợp:
- Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m
trong 10 giây
- Bò vòng qua 5-6 điểm dích dắc cách
nhau 1,5m theo đúng yêu cầu

T9,11,12,3

- Bò, trườn, trèo
VĐ CB: Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m
VĐ cũ :Bật xa 40 cm
TCVĐ:Nu na nu nống T11
VĐCB: Bị dich dắc qua 7 điểm
VĐ ơn:Ném xa bằng 1 tay
TC: Kéo co T11
VĐCB: Bò chui qua ống dài1,5m x 0,6m

VĐ ơn: Bật liên tục vào 5 vịng
TCVĐ: Chuyển trứng T11
BTKH:
Bò bằng bàn chân và bàn tay 4-5m
Bò chui qua cổng
-TC: Mèo đuổi chuột T11
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m T12
- Bò dich dắc qua 7 điểm T12
- Bò chui qua ống dài1,5m x 0,6m T12
- BTKH:Bò bằng bàn chân và bàn tay 4-5m


Bò chui qua cổng T12
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm T1
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4-5m T12
- Bò dich dắc qua 7 điểm T12
- Bò chui qua ống dài1,5m x 0,6m T12
- BTKH:Bò bằng bàn chân và bàn tay 4-5m
Bò chui qua cổng T12
Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5 x 30cm T1
Trèo lên xuống thang độ cao 1,5m so với mặt đất.(Cs 4) T1
- Bật xa tối thiểu 50cm (CS1)
- Nhảy xuống từ độ cao 40cm (CS2)
- Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m
so với mặt đất. (CS4)
- Nhảy lò cị được ít nhất 5 bước liên
tục, đổi chân theo yêu cầu (CS9)
- Chạy liên tục 150m không hạn chế
thời gian (CS13)
- Tham gia hoạt động học tập liên tục

và khơng có biểu hiện mệt mỏi trong
khoảng 30 phút (CS14)

T10,11,12,1,2,4,5 Bật , nhảy:
Bật tách và khép chân qua 5 ô T3
Bật liên tục vào 5 vòng T3
Bật xa tối thiểu 50cm. (CS 1) T4
Nhảy từ trên cao xuống(40-45cm)(CS 2) T4
Bật tách khép chân qua 7 vịng(Ơ) T4
Bật qua vật cản 15-20 cm T4
Bật qua vật cản 15-20 cm T5B
Nhảy lò cò 5 bước liên tục,đổi chân theo yêu cầu(CS 9) T5

3. Thực hiện và phối hợp được các cử ðộng của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt
3.1 Thực hiện được các vận động:
Cả năm
Các hoạt động:
- Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay
-TC: Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay
- Gập, mở lần lượt từng ngón tay
-TC: Gập, mở lần lượt từng ngón tay
* TCVĐ: Cáo và thỏ; Tung cao hơn nữa; Mèo và chim sẻ; Bắt
chước tạo dáng ; Chuyền bóng qua đầu; Nhảy lị cị; Ơ tơ và chim
sẻ; Quả bóng nảy; Chim bay cị bay; Nhảy qua suối nhỏ; Lăn bóng;
Đi trên dây; Cún con thi tài; Thu hoạch lúa; Tung trứng; Vượt


3.2 Phối hợp được cử động bàn tay,
T9, 11,2, 4
ngón tay, phối hợp tay- mắt trong một

số hoạt động:
- Vẽ hình và sao chép các chữ cái, chữ
số
- Cắt được theo đường viền của hình vẽ
- Xếp chống 12-15 khối theo mẫu
- Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu
- Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài quai
dép, kéo khóa.

chướng ngại vật; Đi xe lửa, Trồng nụ trồng hoa; ; Chuyển vòng;
Ném còn; Gánh nước thi; ; Mèo đuổi chuột
* Giao lưu : Giao lưu với các lớp trong khối các trò chơi dân gian,
trò chơi tiếp sức, trò chơi thi đấu như Cướp cờ; Đập niêu;
* HĐ học:
Vẽ chân dung cơ giáo T9
Vẽ đồ dùng bé thích T9
Trang trí hình trịn(Theo đề tài) T11
Làm thiếp tặng cơ giáo(Theo đề tài) T11
Vẽ chú hải quân( Theo mẫu) T11
Vẽ cành đào ,cành mai ngày tết(Theo đề tài) T2
Vẽ chân dung bác sĩ(Theo mẫu T2
Vẽ theo ý thích(Theo đề tài) T4
Vẽ con gà trống (Theo Mẫu) T4
- * HĐ khác: Phun màu; ; In bàn tay lên giấy; Làm vòng cho bé;
Vẽ cái cây; Lắp ráp ngôi nhà của bé; Cắt dán đồ dùng từ tranh
ảnh; Gẩy chun ; Dán và vẽ bé tập thể dục; Dán trang phục cho cô
ca sỹ; Cắt dán khăn mặt của bé; Nặn quả mà bé thích; Chơi với cát
và nước; Kéo co; Xúc hột hạt; Sử dụng các loại kẹp; Đan nong
mốt 5 nan; Cài cởi cúc áo, cách kéo khóa


* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
1.1 Lựa chọn được một số thực phẩm
T10
- Trò chuyện: Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn
khi được gọi tên nhóm:
uống đủ lượng và đủ chất.
- Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá…
- Trò chuyện : Nhận biết sự liên quan giữa ăn uốngvới bệnh tật (ỉa
- Thực phẩm giàu vitamin và muối
chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng Hoạt động góc, trị chuyện :
khống: rau, quả…
+ Nhận biết, phân loại một số thực phẩm thơng thường theo 4
nhóm thực phẩm.
1.2 Nói được tên 1 số món ăn hằng
T10
Các hoạt động:
ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có
thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán,
- Phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực
kho; gạo nấu cơm, nấu cháo…


1.3 Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, T10
uống nước đun sơi để khỏe mạnh; uống
nước ngọt, nước có ga, ăn đồ ngọt dễ
béo phì khơng có lợi cho sức khỏe.

2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
2.1 Thực hiện được một số việc đơn

T9,11,2
giản.
- Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự rủa
mặt, đánh răng
- Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn và để
vào nơi qui định
- Đi vệ sinh đúng nơi qui định, biết đi
xong dội/ giật nước cho sạch
2.2 Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống T1,3
thành thạo
Biết cách: cách xúc miệng nước muối, Cả năm
cách xử lý khi ho, cách xử lý xì mũi,
cách gấp quần áo, cách sử dụng kéo, ,
cách chải tóc, cắt móng tay, quét rác
trên sàn, lau chùi nýớc, chuẩn bị giờ ăn
nhẹ, mời trà, rửa cốc, vắt khăn ướt,
đánh giầy.

phẩm.
- Thực hành một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món
ăn, thức uống.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày, ích lợi của ăn uống đủ lượng và
đủ chất.
- Làm bài tập nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa
chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì…).
- Bé tập làm nội trợ :
+ Pha nước chanh, cam, làm bánh trơi bánh chay, pha sữa,gói bánh
chưng , pha bột đậu……
Các kĩ năng hoạt động góc, vệ sinh cá nhân :
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phòng.

- Thực hành đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh
đúng cách.
Các kĩ năng:
-Thực hành cách cầm dao, kéo, dĩa,cách rót nước, cách sử dụng
đũa,
- Hoạt động góc, Giờ ăn
- Giờ ăn

- Trò chuyện, thực hành :
+ Tập luyện một số thói quen tốt khi ăn uống và sinh hoạt hàng
ngày
- Hướng dẫn trẻ chuẩn bị giờ ăn nhẹ
- Hướng dẫn trẻ gấp chăn , cất chăn, gấp chiếu cất chiếu
- Dạy trẻ cách lau chùi nước
- Trẻ thực hiện kỹ năng tự phục vụ: dạy trẻ cách buộc tóc, chải tóc
- Chơi góc
Các kĩ năng:


- Thực hành: Xúc miệng nước muối, xử lý khi ho, xì mũi, gấp
quần áo, sử dụng kéo, chải tóc, cắt móng tay, quét rác trên sàn, lau
chùi nýớc, chuẩn bị giờ ăn nhẹ, mời trà, rửa cốc, vắt khãn ýớt,
đánh giầy.
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
3.1 Có một số hành vi và thói quen tốt T10,11,4
Các kĩ năng:
trong ăn uống:
- Thực hành: mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. Không đùa
- Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn
nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. Ăn nhiều loại thức ăn khác

- Không đùa nghịch, không làm đổ vãi
nhau. Che miệng khi ho, hắt hơi
thức ăn
- Làm bài tập nhận biết: không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài
- Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
đường.
- Không uống nước lã, ăn quà vặt ngoài
đường.
- Thực hành: vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ,
3.2 Có một số hành vi và thói quen tốt T10,11,12,2,4
sáng ngủ dậy. Đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy
trong vệ sinh, phịng bệnh:
định; khơng nhổ bậy ra lớp.
- Che miệng khi ho, hắt hơi
- Xử lý tình huống, phát hiện Đ- S trong tranh để nhận biết: ra nắng
- Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc
đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh
trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy.
- Ra nắng đội mũ, đi tất, mặc áo ấm khi
- Nghe chuyện, xem clip phát hiện yêu cầu: nói với người lớn khi
trời lạnh
bị đau, chảy máu hoặc sốt.
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Bỏ rác đúng nơi quy định; không nhổ
bậy ra lớp.
4. Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh
4.1 Biết bàn là, bếp điện, bếp lị đang
T10

Các hoạt động:
đun, phích nước nóng...là những vật
- Nhận biết và phịng tránh những hành động nguy hiểm, những
dụng nguy hiểm và nói được mối nguy
nơi khơng an tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
hiểm khi đến gần; khơng nghịch các
- Xem clip, lựa chọn tranh ảnh phát hiện: bàn là, bếp điện, bếp lị
vật sắc, nhọn
đang đun, phích nước nóng...là những vật dụng nguy hiểm và nói
4.2 Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa T10
được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn
nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm và
nói được mối nguy hiểm khi đến gần


4.3 Nhận biết được nguy cơ khơng an
T10
tồn khi ăn uống và phòng tránh
- Biết: cười đùa trong khi ăn, uống
hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị
hóc sặc..
- Biết không tự ý uống thuốc
- Biết: ăn thức ăn có mùi ơi; ăn lá, quả
lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà
phê, hút thuốc lá không tốt cho sức
khỏe
4.4 Nhận biết được một số trường hợp T11
không an toàn và gọi người giúp đỡ.
- Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp
khẩn cấp: cháy, có bạn/ người rơi

xuống nước, ngã chảy máu...
- Biết tránh một số trường hợp khơng
an tồn:
+ Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh,
uống nước ngọt, rủ đi chơi.
+ Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi
không được phép của người lớn, cô
giáo.
- Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại
gia đình, người thân và khi bị lạc biết
hỏi, gọi người lớn giúp đỡ.
4.5 Thực hiện một số quy định ở
T10,11
trường, nơi cơng cộng về an tồn:
- Sau giờ học về nhà ngay không tự ý
đi chơi.
- Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có
người lớn dắt; đội mũ an tồn khi ngồi
trên xe máy.
- Không leo trèo cây, ban công, tường
rào…

- Xem clip, tranh ảnh, trò chuyện nhận biết những nơi như: hồ, ao,
bể chứa nước, giếng, bụi rậm...là nguy hiểm, chia sẻ về mối nguy
hiểm khi đến gần
- Nghe đọc sách nhận biết: cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn
các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc..khơng tự ý uống thuốc; ăn thức
ăn có mùi ơi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc; uống rượu, bia, cà phê,
hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe


Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
- Xử lý tình huống khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/
người rơi xuống nước, ngã chảy máu...
- Nghe đọc sách, xử lý tình huống: khi người lạ bế ẵm, cho kẹo
bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi; ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp
khi không được phép của người lớn, cô giáo.
- Bài tập TH: Cách hỏi, gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc.

Thực hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn:
- Quan sát tranh phát hiện Đ- S, xem clip nhận biết: sau giờ học về
nhà ngay không tự ý đi chơi. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có
người lớn dắt; đội mũ an tồn khi ngồi trên xe máy. Không leo trèo
cây, ban công, tường rào…


- Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng
(CS18)

T10,3

Các hoạt động:
- Thực hành giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.

4.6 Nâng cao kỹ năng :
- Trẻ tự buộc tóc cho mình.
- Biết cách lau chùi nước
- Chuẩn bị bữa ăn nhẹ.
- Cắt hoa quả
- Biết sử dụng kéo thành thạo
- Biết cách lau bàn ăn

- Chúc mừng bạn sinh nhật
- Kĩ năng tránh bị xâm hại cơ thể
- Chào hỏi khách
- Ứng xử khi bị lạc
- Kĩ năng an toàn khi chơi
- Cách giao tiếp đúng mực
- Xử lí khi bị bắt cóc

Cả năm

Các kĩ năng:
-Cho trẻ tự chải và buộc tóc cho mình một cách gọn gàng
-Cho trẻ tập lau chỗ nước,sữa đổ trên sàn nhà.
-Cho trẻ chuẩn bị đồ :Khăn,khay,thìa,cốc
-Cho trẻ biết cách cách hoa quả và bày vào đĩa thật đẹp.
-Biết dùng kéo cắt khéo léo
-Biết cách dùng khăn lau bàn khi có cơm thức ăn rơi vãi.
-Biết nói những lời chúc mừng sinh nhật tặng bạn.
-Biết những nơi không cho người khác sờ vào trên cơ thể và những
hành vi bạo hành của người khác
-Biết ứng xử ngoan,lễ phép khi khách đến nhà
-Bíêt xử lí khi bị lạc
- Biết cách chơi những nơi an toàn, biết xử dụng các đồ an toàn.
- Biết cách giao tiếp lịch sự
- Biết phải làm những gì khi bị bắt cóc

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của
các sự vật, hiện tượng

1.1.Tị mị tìm tịi, khám phá các sự
Cả năm
vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu
hỏi về sự vật, hiện tượng: “Tại sao có
mưa?”...

Hoạt động học
Các bạn của bé T9
Nhận lỗi và xin lỗi T9
Các kĩ năng sử dụng đồ chơi ngoài trời an toàn T9
Múa sư tử T10
Nhà bé có mấy người T10
Ngày của mẹ 20-10
T10


Cách sử dụng đồ dùng trong gia đình an tồn T10
Nghề công nhân xây dựng T11
Nghề làm bánh T11
Sản phẩm gốm Bát Tràng T11
Một số biển báo giao thông T12
Cách giữ an tồn khi trẻ tham gia giao thơng T12
Chú bộ đội T12
Noel- Tết tây T12
Một số loại rau ăn củ T1
Một số loại rau ăn lá T1
Hoa cúc T1
Trò chơi kéo co T1
Hoa đào ,hoa mai T2
Bé đi chúc Tết T2

Khi bé bị ốm T2
Bé thích nghi với các mùa như thế nào? T3
Ngày và đêm T3
Nước trong cuộc sống T3
Những động vật đẻ trứng T4
Những động vật đẻ con: Khỉ, nai, thỏ, hươu cao cổ. T4
Danh lam thắng cảnh Hà nội T4
Đồ dùng bé cần chuẩn bị vào lớp 1 T5
Bác Hồ kính yêu T5
* Hoạt động khác
- Soi gương: Nói hình dáng bên ngồi của bản thân.
- Xem ảnh nói sự khác biệt của bản thân về hình dáng, tính cách
(khi bé – lớn), sự khác biệt giữa bản thân với bạn trong lớp.
- Thử nghiệm các giác quan nghe, nếm, ngửi nhận ra sự khác biệt
trong cảm nhận của các giác quan.
- Tổ chức các hoạt động quan sát cây, con vật, PTGT, hiện tượng


1.2. Phối hợp các giác quan để quan
sát, xem xét và thảo luận về sự vật,
hiện tượng như sử dụng các giác quan
khác nhau để xem xét lá, hoa, quả...và
thảo luận về đặc điểm của đối tượng.
1.3 Làm thử nghiệm và sử dụng công
cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự
đốn, nhận xét và thảo luận. Ví dụ:
Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được
tưới nước và không tưới, theo dõi và so
sánh sự phát triển.
1.4 Thu thập thông tin về đối tượng

bằng nhiều cách khác nhau: xem sách,
tranh ảnh, băng hình, trị chuyện và
thảo luận.
1.5 Phân loại đối tượng theo những dấu
hiệu khác nhau.
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự
vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề
đơn giản
2.1 Nhận xét được mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ:
“Nắp cốc có những giọt nước do nước
nóng bốc hơi”
2.2 Giải quyết vấn đề đơn giản bằng
các cách khác nhau.
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng
bằng các cách khác nhau

Cả năm

Cả năm

Cả năm

T2
T2

T11,12,1,2

tự nhiên
- Sưu tầm lá cây

- Tìm hiểu thơng tin về động vật có nguy cơ tuyệt chủng, ích lợi
của nước, ảnh hưởng của hiện tượng tự nhiên đối với con người
bằng cách ghi chép, sưu tầm tranh ảnh, xem video
- Tạo nhóm bạn theo 2- 3 dấu hiệu
- So sánh, phân loại đồ chơi theo 2- 3 dấu hiệu
- Quan sát sự phát triển của cây, nhận ra mối liên hệ giữa sự phát
triển của cây đối với điều kiện sống.
- Nhìn, sờ, ngửi, nghe âm thanh để nhận biệt ứng dụng của cây,
con vật, PTGT, hiện tượng tự nhiên đối với cuộc sống
- Làm thí nghiệm về nước: Tính chất của nước, sự chuyển động
của nước, khơng khí, ánh sáng
- Thí nghiệm gieo hạt ở các điều kiện sống khác nhau.
- Thử nghiệm sự chuyển động của PTGT
Hoạt động khác
-Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi
-Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo và cách sử
dụng của đồ dùng đồ chơi quen thuộc.
-So sánh sự khác nhau và giống nhau của đồ dùng đồ chơi và sự đa
dạng của chúng.
-Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2 đến 3 dấu hiệu.
-Phương tiện giao thông
-Đặc điểm, công dụng của 1 số PTGT và phân loại 2 đến 3 dấu
hiệu.
Hoạt động khác
+An toàn trong gia đình bé
+Một số PTGT bé biết


3.1 Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự
khác nhau, giống nhau của các đối

tượng được quan sát.
3.2 Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua Cả năm
hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình...
Thể hiện vai chơi trong trị chơi đóng
vai theo chủ đề Gia đình, trường học,
bệnh viện...; mô phỏng vận động / di
chuyển / dáng điệu các con vật.
Hát các bài hát về cây, con vật, mưa,
bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...
Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa,
bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất...

+Bé thực hành tham gia giao thông.
+Đi du lịch bằng các loại PTGT
Hoạt động khác
+Điều kiện sống của cây.
+Ích lợi của cây xanh.
+Khám phá hoa đào hoa mai
+Động vật sống ở khắp nơi.
+Tìm hiểu về loại động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
+Tìm hiểu cách chăm sóc và bảo vệ các con vật.
+Hoạt động khác:
+Các mùa trong năm
+Cách sử dụng nước
+Các hiện tượng tự nhiên
+Gia đình bé đón Tết như thế nào?
+Một số hoạt động ở trường tiểu học
+Ngày 1-6.
Hoạt động khác:
+Một ngày ở lớp của bé

+Món ăn bé thích
+Bé và các bạn.
Hoạt động khác:
+Nghề nghiệp những người thân trong gia đình bé.
+Nghề truyền thống
* Hoạt động khác:
- Tìm hiểu ảnh hưởng, mối liên hệ giữa động vật, thực vật, PTGT,
hiện tượng tự nhiên đối với con người và ngược lại -> giải thích
một cách đơn giản
- Làm bài tập tình huống về bảo vệ động vật, thực vật, an toàn giao


thơng, bảo vệ mơi trường: Mưa to, gió xốy bạn nào đang gặp
nguy hiểm, bạn nào tuân thủ luật giao thơng, Đi đường chú ý nhìn
đèn giao thơng

* Khám phá xã hội
1. Nhận biết bản thân, gia đình,
trường lớp mầm non và cộng đồng
1.1 Nói đúng họ,tên, ngày sinh, giới
tính của bản thân khi được hỏi, trị
chuyện.
1.2 Nói tên, tuổi, giới tính, cơng việc
hằng ngày của các thành viên trong gia
đình khi được hỏi, trị chuyện, xem ảnh
về gia đình.
1.3 Nói địa chỉ gia đình mình (Số nhà,
đường phố / thơn , xóm), số điện thoại
(nếu có)... khi được hỏi, trị chuyện.
1.4 Nói tên, địa chỉ và mơ tả một số

đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi
được hỏi, trò chuyện.
1.5 Nói tên, cơng việc của cơ giáo và

T9, T10
T9
T9

T10
T10

T9

Các Hoạt động
-Kĩ năng giao tiếp với người nước ngồi.
-Trị chơi kéo co
-Khi bé bị ốm
-Ứng xử khi bị lạc
-Xử lí khi bị bắt cóc
- Giới thiệu về bản thân, sở thích cá nhân
Chụp ảnh cho bạn, nói tên và đặc điểm của bạn trong lớp, trao đổi
lấy thông tin về bạn và đánh dấu vào các hình minh họa.
Hoạt động học
Kĩ năng thốt hiểm khi có cháy T11
Ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 T11
Kĩ năng giao tiếp với người nước ngoài T1
Quốc tế phụ nữ 8-3 T3
Ứng xử khi bị lạc T4
Xử lí khi bị bắt cóc T5
Hoạt động khác

* Trị truyện về Gia đình của tơi. Nghề của người thân trong
Gia đình tơi. Ngày nhà giáo Việt Nam. Ngày vui trong gia đình.
Tìm hiểu về an tồn trong gia đình.
- Sưu tầm ảnh gia đình; giới thiệu tên, tuổi, cơng việc hàng ngày
của các thành viên trong gia đình. Ý nghĩa, cảm xúc của những
người trong ảnh.
- Chụp ảnh gia đình, mang các món q kỷ niệm đến lớp chia sẻ,
vẽ tranh về các ngày vui của gia đình.Làm bài tập xử lý tình huống


các bác cơng nhân viên trong trường
khi được hỏi, trị chuyện.
1.6 Nói họ tên và đặc điểm của các bạn
trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và
nghề truyền thống ở địa phương
Nói đặc điểm và sự khác nhau của một
số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nơng làm ra
lúa gạo, nghề xây dựng xây nên những
ngôi nhà mới...”
3. Nhận biết một số lễ hội và danh
lam, thắng cảnh
3.1 Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt
động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví
dụ nói: “Ngày Quốc khánh cả phố em
treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho
em đi chơi công viên...”
3.2 Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng
của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch
sử của quê hương, đất nước.

–Có khả năng thao tác đơn giản với
máy tính trong một số hoạt động học
và trò chơi phù hợp với độ tuổi.
-Biết cách chơi đồ chơi ở ngoài sân
trường một cách an toàn
-Biết tránh xa các vật dụng nguy hiểm
và biết cách dùng đồ dùng trong gia
đình một cách an tồn
-Biết cách xử lí khi có hỏa hoạn
-Biết nhận lỗi khi làm sai và biết nói
lời xin lỗi bạn.
-Biết cách tham gia đúng quy định

T9
T11

T9,10,11,12,1,3
T4
T3

T4, T5

-Nói tên cơ, cơng việc của các cơ bác trong trường. Giao lưu trị
chuyện lấy một số thông tin về các cô bác trong trường. Vẽ chân
dung, công việc, sao chép tên của cô bác trong trường mầm non
- Lập bàng phân loại dụng cụ, sản phẩm của một số nghề. Làm bưu
thiếp ( sao chép, tơđồ các câu từ bày tỏ tình cảm) tặng cô giáo và
các cô bác trong trường.
- Kể địa chỉ, số điện thoại của gia đình. Xem tranh ảnh, vật thật
(sản phẩm, dụng cụ của nghề) đoán tên nghề và kể những hiểu biết

về nghề .
Hoạt động:
- Làm sách tranh về các hoạt động diễn ra trong ngày Giỗ tổ. Xem
bản đồ, nhận biết vị tríđịa lý- hình dáng của thủ đô, đất nước. Lập
sơ đồ mạng về các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của HN.
Tìm hiểu một số món ăn, đặc sản nổi tiếng của thủ đô- vùng miền.
Du lịch các vùng miền qua màn ảnh nhỏ. Đoán câu đố về quê
hương đất nước.

-Cách chơi đồ chơi ngoài trời an toàn
-Cách sử dụng đồ dùng trong nhà an tồn
-Kĩ năng thốt hiểm khi có cháy
-Nhận lỗi và xin lỗi
-Cách giữ an toàn khi trẻ tham gia giao thơng
-Kĩ năng giao tiếp với người nước ngồi
-Ứng xử khi bị lạc
-Xử lí khi bị bắt cóc


-Biết cáh giao tiếp ứng xử với người
nước ngoài bằng những câu tiếng anh
đơn giản
- Biết cách xử lí khi bị lạc người thân
- Biết cách thoát,kêu cứu khi bị bắt cóc
* Làm quen với tốn
1. Nhận biết số đếm, số lượng
1.1 Quan tâm đến các con số như thích
nói về số lượng và đếm, hỏi: “ Bao
nhiêu?”; “ Đây là mấy?”…
1.2 Đếm trên đối tượng trong phạm vi

10 và đếm theo khả năng.
1.3 So sánh số lượng của 3 nhóm đối
tượng trong phạm vi 10 bằng các cách
khác nhau và nói được kết quả: bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơn, ít nhất.
1.4 Gộp các nhóm đối tượng trong
phạm vi 10 và đếm.
1.5 Tách 1 nhóm đối tượng trong phạm
vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác
nhau
1.6 Nhận biết các số từ 5 đến 10 và sử
dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ
tự.
1.7 Nhận biết các con số sử dụng trong
cuộc sống hàng ngày.
2. Sắp xếp theo qui tắc
2.1 Biết sắp xếp các đối tượng theo
trình tự nhất định theo yêu cầu.
2.2 Nhận ra quy tắc sắp xếp (mẫu) và
sao chép lại.
2.3 Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục
sắp xếp.
3. So sánh hai đối tượng

Cả năm
T9,10,11,2,3,4
T9,10,11,2,3,4
T10,11,3,

T10 11,12,2 ,3 ,4

Cả năm
Cả năm
T10,11,2,3,4
T1
T1

LQVT
Ôn số lượng và chữ số trong phạm vi 5. T9
Dạy trẻ NB chữ số 6, SL và số thứ tự trong phạm vi 6 T9
Tách 6 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau T9
Dạy trẻ NB chữ số 7, SL và số thứ tự trong phạm vi 7
Tách 7 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau T10
Dạy trẻ NB chữ số 8, SL và số thứ tự trong phạm vi 8 T10
Tách 8 đối tượng ra 2 phần bằng các cách khác nhau T10
Tách 9 đối tượng ra làm 2 phần bằng các cách khác nhau T11
Dạy trẻ NB chữ số 9, SL và số thứ tự trong phạm vi 9 T11
Dạy trẻ NB số 10, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10 T11
Tách 10 đối tượng So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm
vi 10 để nhận ra mối quan hệ số tự nhiên và vị trí của các số trong
dãy số tự nhiênra làm 2 phần bằng các cách khác nhau T11
Sắp xếp theo quy tắc (03 đối tượng)( săp xếp đối tượng theo trình
tự nhất định, theo yêu cầu T12
Nhận ra quy tắc sắp xếp và sao chép lại T12
Sáng tạo ra mẫu sắp xấp và tiếp tục sắp xếp T12
độ dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau T12
Đo độ dài các vật so sánh và diễn đạt kết quả đo T1
Dung tích các vật so sánh và diễn đạt kết quả đo T1
Nhận biết, phân biệt khối vuông, khối chữ nhật T1

T2,5


Nhận biết, phân biệt khối cầu khối trụ T1
Ôn nhận biết các khối có trong thực tế T1


Sử dụng được 1 số dụng cụ để đo, đong
và so sánh, nói kết quả.
4. Nhận biết hình dạng
Gọi tên và chỉ ra các điểm giống và
khác nhau giữa 2 khối cầu và khối trụ,
khối vuông và khối chữ nhật
5. Nhận biết vị trí trong khơng gian
và định hướng thời gian
5.1 Sử dụng lời nói và hành động để
chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm
chuẩn.
5.2 Gọi đúng tên các ngày trong tuần,
các mùa trong năm.

T12

Sáng tạo ra mẫu sắp xấp và tiếp tục sắp xếp (Ôn) T2

T1, 3
T2

Đo độ dài các vật so sánh và diễn đạt kết quả đo (Ơn) T2

T3,5


Cả năm

Chắp ghép các hình hình học để tạo ra các hình mới theo yêu cầu
T2
Tạo ra các hình hình học bằng các cách khác nhau T2
Xác định vị trí của đồ vật phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới
so với bản thân trẻ T3
Xác định vị trí của đồ vật phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới
so đồ vật nào đó làm chuẩn T3
Xác định vị trí của đồ vật phía phải, phía trái so với bản thân trẻ
T3
Xác định vị trí của đồ vật phía phải, phía trái so với bạn khác T3
Xác định vị trí của đồ vật phía phải, phía trái so với đồ vật nào đó
làm chuẩn T4
Dạy trẻ cách xem đồng hồ T4
Nhận biết thứ tự các ngày trong tuần T4
Nhận biết thứ tự các mùa trong năm T4
Ôn Sắp xếp theo quy tắc (theo sáng tạo) T5
Đo 1 đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau (Ôn) T5
Hoạt động khác :
Thực hành tập đếm
Đếm đến 10, Đếm theo khả năng, Đếm xuôi – đếm ngược
Đếm chẵn, lẻ. Đếm cách 2, 5, 10
So sánh số lượng 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 6
Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 6
So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 7
Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 7
So sánh số lượng cácnhóm đối tượng trong phạm vi 8
Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 8



So sánh số lượng các nhóm đối tượng trong phạm vi 9
Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 9
Gộp và đếm các nhóm trong phạm vi 10
Tạo chữ số bằng các cách khác nhau
Trò chơi học tập
+ Làm các bài tập toán về số lượng.
Đọc các số ở xung quanh Sử dụng sốvào các HĐ khác nhau
Nhận biết các con số trong cácvật dụng hàng ngày
Trang trí các đườn diềm theo quy tắc săp xếp
Đo các tủ trong lớp bằng các thước đo khác nhau
Đong đường để pha nước chanh
Đo các vật bằng gang tay của bé
Tạo các con vật bằng các hình khối( các hộp tái chế)
Tạo ra các con vật, cây xanh, người..bằng các hình hình học
Tạo ra các bức tranh bằng các hình hinh học
Bé đi tìm kho báu ( cho trẻ đi các phía theo yêu cầu của cô)
Tô mầu các bức tranh và nối thứ tự các mùa trong năm
Bây giờ, chúng mình đến giờ làm gì

- Có khả năng thao tác đơn giản với
máy tính trong một số hoạt động học
và trị chơi phù hợp với độ tuổi.

Cả năm

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

Hoạt động thực hành:
- Làm quen máy tính 1 lần/tuần tại phịng Máy tính: 1 lần/tuần

- Tham gia các hoạt động: quan sát, làm thí nghiệm
- Nghe đọc sách khoa học tại Thư viện: 1 lần/tuần


1.Nghe hiểu lời nói
1.1 Thực hiện được các yêu cầu trong
hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có
tên bắt đầu bằng chữ cái T đứng sang
bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng
chữ H đứng sang bên trái”.
1.2 Hiểu nghĩa từ khái quát: phương
tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ
dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học
tập...)
1.3 Lăng nghe và nhận xét ý kiến của
người đối thoại.

Truyện

Tháng
9,10,11,12,1,23,4.
5

Thơ
Hoạt động học:
Hoạt động học:
Thơ: Gà học chữ T10
Truyện: Chú vịt khàn T9
Thơ: Ước mơ của Tý T11
Thơ: Cây dừa T1

Truyện: Ba cơ gái T10
Thơ:Tết đang vào nhà T2
Đóng kịch: Ba cô gái T11
Thơ:Cầu vồng T3
Truyện: Thỏ con đi học T12
Thơ:Nàng tiên ốc T4
Truyện: Thỏ trắng mừng Giáng sinh Thơ:Bé vào lớp 1 T5
-Hoạt động khác
T12
- Tình bạn
Truyện: Sự tích cây khoai lang T1
- Mắt để làm gì.
Truyện: Sự tích bơng hoa cúc trắng - Làm anh.
T2
- Bập bênh
- Làm quen chữ số.
Truyện: Sơn Tinh- Thủy Tinh T3
- Giữa vịng gió thơm
Truyện: Chú dê đen T4
-Thương ông.
- Chia bánh.
- Chiếc cầu mới.
Hoạt động khác
- Cô giáo của em
Chuyện của dê con
- Đèn giáo thông
- Cô dạy con.
-Quả Táo
- Mẹ đố bé.
-Những giọt mồ hôi đáng khen

- Bão.
-Cá rô ron không vâng lời mẹ.
- Sớm xn
- Ăn quả
-Bàn tay có nụ hơn.
- Cây dừa
- Cơ bé hoa hồng
- Vịng quay ln chuyển.
- Hai anh em
- Tiếng chim
-Chuyến đi xa của chú chuột nhắt.
- Mèo đi câu cá.
- Chú đầu máy xe lửa nhỏ tốt bụng - Bác thăm nhà cháu.
-Hạt gạo làng ta
- Những tấm biển biết nói.
-Kiến thi ATGT.



×