Tuần: 5
Tiết: 13
LUYỆN TẬP §7
Ngày soạn:14/09/2018
Ngày dạy : 17/09/2018
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
2.Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
3.Thái độ:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, phấn màu, hệ thống dạng bài.
2. HS: SGK, làm bài tập.
III. Phương pháp :
- Vấn đáp tái hiện, gợi mở giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 6A1 : ...............................................................................................
6A2 : ..............................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ: (8’)
HS1: a) Hãy nêu định nghóa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát?
b) p dụng: Tính: 102 = ?; 53=?
HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát?
p dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
a) 33.34 = ?;
b) 52.57 = ?;
c) 75.7 =?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
Bài 61: Ta có:
16 = 42 = 24
-GV: Cho HS suy nghó rồi -HS: Suy nghó rồi trả lời. 8 = 23
64 = 82 = 43 = 26
trả lời.
Chú ý có nhiều cách viết 27 = 33
81 = 92 = 34 100 = 102
khaùc nhau.
102 = 100 ; 103 = 1 000
-GV: HD: 10n = 10.10n-1
-HS: Bắt đầu từ 102 = 100. Bài 62: a)
104 = 10 000; 105 = 100 000
-GV: Số mũ chính bằng số -HS: Theo HD của GV mà
106 =1 000 000
con số 0.
viết rồi trả lời tại chỗ.
b)
1 000 = 103
Nhận xét.
1 000 000 = 106
1 tỉ = 109
Hoạt động 2: (12’)
-HS: Vận dụng công thức Bài 63:
-GV: p dụng công thức:
đó và cho GV biết câu nào
n m
m+n
đúng, câu nào sai.
a .a =a
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Câu
Đúng
3 2
6
a) 2 .2 = 2
b) 23.22 = 25
x
4
4
c) 5 .5 = 5
Sai
x
x
-GV: Như bài 63, GV cho 4 -HS: 4 HS lên bảng, các
HS lên bảng giải.
em khác làm vào vở, theo Bài 64:
dõi và nhận xét bài làm a) 23. 22.24 =29
của các bạn trên bảng.
b)102.103.105 =1010
c) x.x5 = x6
d) a3.a2.a5 = a10
Hoạt động 3: (8’)
-HS: Thực hiện theo hướng Bài 65:
-GV: p dụng công thức:
23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9
dẫn của GV. 4 HS lên a)
an = a.a. …. a
Vì 8 < 9 ⇒ 23 < 32
bảng, các em khác làm vào
( n lần thừa số a)
4
2
b)
2
=
2.2.2.2
=
16;
4
= 4.4 =16
vở
,
theo
dõ
i
và
nhậ
n
xé
t
Sau đó tính rồi so sánh.
4
2
⇒ 2 =4
bài làm của các bạn trên
5
c) 2 = 2.2.2.2.2 = 32;
52 = 5.5 = 25
bảng.
Nhận xét.
Vì 32 > 25 neân 25 > 52
d)
210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
⇒ 210 > 100
4. Củng cố : (6’)
GV cho HS nhắc lại các công thức của bài 7. Cho HS làm bài tập 66
5. Hướng dẫn và dặn dị về nhà: ( 2’)
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 8.
6. Rút kinh nghiệm : ...........................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................