Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 15p mon vat li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.54 KB, 4 trang )

1. Họ và tên:
2. Bài kiểm tra 15’ tiết thứ 7, chương I; môn : Vật Lý ; Khối : 8
3. Mục tiêu:
- Kiểm tra nhằm đánh giá sự nhận thức của học sinh qua 6 bài đã học. Là cơ sở
ban đầu để đánh giá quá trình học tập của học sinh từ tuần 1 đến tuần 6.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập; kĩ năng trình bày
bài kiểm tra. Kĩ năng tính tốn chính xác.
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập và tính trung thực trong học tập.
4. Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Chuyển động, chuyển
động đều - chuyển động
khơng đều.
Vận tốc
Lực – Qn tính
Cộng

5. Đề kiểm tra:

1

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
TN
TL
1
0.75
0.75



1

2
1.5

1
0.75

2
1.5

1
0.75

1

Tổng
cộng

Vận dụng
TN
TL

3
4

1
0.75


5

4
0.75

3
3.75

5.5
3

1
2.25

9
4

10


TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
KIỂM TRA 15’ : HKI
MĐ:NTT Đề 01
Họ và tên:…………………………………….
Môn: Vật Lý 8
Lớp:…….
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm (5đ ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 :Một môtô đang chạy trên đường . Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A. Môtô đứng yên so với người lái xe.

B. Môtô chuyển động so với cây cối bên đường.
C. Môtô chuyển động so với người lái xe. D. Môtô chuyển động so với mặt đường
Câu 2 : Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu
trả lời đúng nhất.
A. Vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
B. Vận tốc của vật giảm dần.
C. Vận tốc của vật tăng dần.
D. Vận tốc của vật không thay đổi
Câu 3 :Một học sinh đứng trên sân ga quan sát một đồn tàu chạy qua trước mặt mình mất
3 giây.Đoàn tàu chuyển động đều với vận tốc 30m/s. Chiều dài của đoàn tàu bằng bao
nhiêu?
A. 10m/s
B. 3m
C. 90m
D. 300m
Câu 4 : Ma sát có hại trong trường hợp nào sau đây :
A. Ma sát giữa bàn tay với vật được giữ trên tay. B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau.
C. Ma sát giữa máy mài với vật được mài.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 5 : Dùng từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý
nghĩa vật lý:
a/ Lực là nguyên nhân làm ………………….vận tốc của chuyển động.
b/ Quán tính là tính chất giữ nguyên……………của vật,vật nào có………………lớn thì
có…………………lớn.
Câu 6 : Ghép mỗi thành phần của 1,2,3,4 với một thành phần của a,b,c,d để được các câu đúng.
A

Nối

B


1. Độ lớn của vận tốc xác định bằng

1->a

a. công thức v = s/t.

2. Đơn vị vận tốc thường dùng là

2->b

b. m/s hoặc km/h.

3. Vận tốc trung bình của một chuyển động 3->c

c.vận tốc của nó thay đổi theo thời gian

khơng đều trên một qng đường nhất định
tính bằng

d.độ dài quãng đường đi được trong một

4. Một vật chuyển động khơng đều thì
4->d
đơn vị thời gian.
II. TỰ LUẬN: (5đ )
Bài 1(1đ ): Đổi đơn vị và điền vào chỗ trống:
a. ………km/h = 5 m/s
b. 12 m/s = ………..km/h.
Bài 2(4đ ): Hai người đi xe đạp, người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút. Người thứ 2

đi hết quãng đường 7,5km hết 0,5 giờ.
a) Hỏi người nào đi nhanh hơn?
b) Hãy tìm tỉ số giữa quãng đường hai xe đi được trong cùng một khoảng thời gian?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA 15’ : HKI
MĐ:NTT Đề 02
Họ và tên:………………………………….
Môn: Vật Lý 8
Lớp:…….
ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm (5 Điểm)
Câu 1: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, các câu mô tả sau đây, câu nào mơ tả sai ?
A. Đồn tàu chuyển động so với nhà ga
B. Đoàn tàu đứng yên so với lái tàu
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách ngồi trên tàu
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đứng dưới sân ga
Câu 2: Chọn ý đúng khi nói về qn tính:
A. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính lớn
B. Vật có khối lượng lớn thì có qn tính nhỏ
C. Khối lượng và qn tính khơng có quan hệ với nhau
D. Vật có khối lượng lớn thì vận tốc lớn, qn tính khơng thay đổi.

Câu 3: Một ô tô đi từ Quảng Trị về Huế mất 1,5h. Biết quãng đường từ Quảng Trị vào Huế là
90 km. Vận tốc của ô tô là :
A. 45 km/h
B. 15 m/s
C. 50 km/h
D. 60 km/h
Câu 4: Ma sát có lợi trong trường hợp nào sau đây:
A. Ma sát giữa các chi tiết máy trượt lên nhau
B.Ma sát giữa bàn tay với vật giữ trên tay
C.Ma sát giữa các viên bi với thành trong của ổ bi
D.Ma sát giữa xích và dĩa bánh sau
Câu 5: Dùng từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống các câu sau cho đúng ý nghĩa vật lý:
a) Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên……1 vật…., cùng………………phương nằm
trên một…………đường thẳng….., ngược chiều nhau
b) Lực là nguyên nhân làm thay đổi…………......của chuyển động
Câu 6: Nối cột A và cột B
Cột A
1.Vận tốc trung bình của một vật
đặt trên một quãng đường nhất định
tính bằng

Nối
1->

Cột B
a. Vận tốc của vật khơng tăng và cũng
khơng giảm

2.Trong chuyển động đều


2->

b. Vì vận tốc trung bình trên những đoạn
đường khác nhau thì có thể khác nhau
c. Tỷ số giữa quãng đường đi được và thời
gian để đi hết quãng đường đó

3.Sử dụng vận tốc trung bình khơng 3->
thể tính chính xác vị trí của vật tại
một thời điểm bất kỳ nào đó được
4. Biển báo giao thơng dựng ven
4->
d. Đó là nói đến vận tốc trung bình
ddđường ghđường
II.Tự luận (5đ)
Bài 1: (1đ) Đổi đơn vị và điền vào chỗ trống
a. …….. km/h = 10 m/s
b. 15 m/s = ……….. km/h
Bài 2: (4đ) Hai xe chuyển động đều, xe thứ nhất sau 3h đi được 60 km, xe thứ 2 sau 2h đi được
50 km
a) Hỏi xe nào đi nhanh hơn ?
b) Hãy tìm tỉ số giữa quãng đường hai xe đi được trong cùng một khoảng thời gian?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

ĐỀ 01:
I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Câu 1 4: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,75 điểm ( 3 điểm).
Câu
Đáp án
Câu 5: ( 1 điểm)

1
C

2
A

3
C

a) thay đổi

4
B

b)vận tốc ; khối lượng ; quán tính.

Câu 6: ( 1 điểm).
1 a
; 2 b
;
3 d
; 4 c
II. Tự luận ( 5 điểm).

Bài 1: ( 1 điểm).
a. 18 m/h = 5 m/s
b. 12 m/s = …43,2……..km/h.
Bài 2: (4 điểm)
Nội dung
Tóm tắt
v1 

s1 300

5( m / s )
t1
60
.

a)Vận tốc của người thứ nhất là:
Vận tốc của người thứ hai là:v2 = s2:t2 = (7,5:0,5).(1000:3600)= 4(m/s).
Vậy: Vận tốc của người thứ nhất lớn hơn vận tốc của người thứ 2 nên người thứ nhất đi nhanh
hơn người thứ nhất
b) s1 /s2 = (v1.t)/(v2.t) = v1/v2 = 5/4 = 1.25
.

ĐỀ 02: Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C

A
D
Câu 5: (1đ) Mỗi cụm từ đúng được 0.25 đ
a. một vật; cường độ; đường thẳng
b. vận tốc
Câu 6: (1đ) Nối mỗi ý đúng được 0.25 đ
1-c
2-a
3-b
4-d
II. Tự luận (5đ)
Bài 1: (1đ, mỗi câu đúng được 0.25 đ)
a) 36 km/h = 10 m/s
b) 16 m/s = 54 km/h

4
B

Bài 2: (4 điểm)
Nội dung
Tóm tắt
a)Vận tốc của xe thứ nhất là:v1 =s1/t1= 60/3=20 (km/h).
Vận tốc của xe thứ hai là: v2 = s2 /t2 = 50:2= 25(km/h).
Vậy: Vận tốc của xe thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ 1 nên người thứ hai đi
nhanh hơn người thứ nhất
b) s1/s2 = (v2.t)/(v1.t) = v2/v1 = 5/4 = 1.25
.

Điểm
0.5

1.0
1.0
0,5
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×