Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

giao an 34 tuan22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.94 KB, 14 trang )

TUẦN 22
Thứ hai ngày 29 tháng 1 năm 2018
________________________
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN –TIẾT 64,65
NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ
SGK/31 - Thời gian dự kiến 70’

I-Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem khoa học
phục vụ con người (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4).
-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai.
II-Đồ dùng dạy học:
1)GV: -Tranh minh hoạ câu chuyện.; Bảng phụ.
2)ïHS: Sách giáo khoa.
III-Các hoạt động dạy – học:
1/Hoạt động 1:
-Gọi 3 HS hái hoa và thực hiện nội dung hoa yêu cầu.
-Nhận xét, đánh giá.
2/Hoạt động 2:
a/Giới thiệu bài.: Cho HS xem tranh chân dung nhà bác học Ê-đi-xơn – GTB.
b/Luyện đọc:
-GV đọc mẫu toàn bài.
-HS đọc nối tiếp câu ( 2 lượt ):
+Lượt 1: GV kết hợp sửa sai và rút từ HS đọc sai phổ biến hướng dẫn HS đọc đúng.
+Lượt 2:HS đọc – GV tiếp tục theo dõi và sửa sai cho HS.
-HS đọc đoạn ( 2 lượt ):
+Lượt 1: HS đọc nối tiếp – GV kết hợp hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng ở 3 câu đối thoại trong đoạn 2.
+Lượt 2: HS đọc mời – HV kết hợp giải nghĩa từ mới.
-HS đọc trong nhóm.
c/Tìm hiểu bài: HS Đọc thầm đoạn, bài và TLCH trong SGK/32.


-Câu hỏi 4, 5 HS thảo luận nhóm và trình bày.
d/Luyện đọc lại:
-GV đọc mẫu lần 2 – HDHS đọc đúng lời nhân vật – HS thi đọc đoạn 3.
3/Hoạt động 3: Kể chuyện:
-Các nhóm phân vai và kể lại câu chuyện theo hướng dẫn của GV.
-Thi kể trước lớp – Nhận xét – tuyện dương.
4/Hoạt động 4: Củng cố
-Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……
___________________________________-TOÁN –TIẾT 106
LUYỆN TẬP
SGK/109 - Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm,…).
-Bài tập cần làm:Dạng bài 1, bài 2. Không nêu tháng 1 là tháng giêng, thng 12 là tháng chạp.


II-Chuẩn bị:
1)GV: -Tờ lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2004
-Tờ lịch năm 2006
-Chuẩn bị tờ lịch tháng 9 năm 2005
2)HS:Sch vở,ĐDHT
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động 1:KT
-GV nêu câu hỏi về tháng năm – HS trả lời.
-Nhận xét

2)Hoạt động2 :Giới thiệu bài
3-Hoạt động3: Thực hành
*Mục tiêu :Biết tên gọi các tháng trong năm;số ngày trong từng tháng
*Bài 1/109:
-Cho HS xem lịch tháng 1, tháng 2, tháng 3 năm 2005
-Tổ chức HS trị chơi: Đối đáp lẫn nhau trong nhóm theo các phần a, b, c trong bài. – Nhận xét.
*Mục tiêu: Biết xem lịch (Tờ lịch tháng ,năm…)
Bài 2/109
-Yêu cầu HS quan sát lịch 2005
- Tổ chức HS trị chơi: Đối đáp lẫn nhau giữa các nhóm theo các phần a, b
-Nhận xét, chữa bài
4)Hoạt động 4:Củng cố
-Nhận xét tiết học.
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
ĐẠO ĐỨC –TIẾT 22
ÔN TẬP
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 30 tháng 1 năm 2018
THỂ DỤC- TIẾT 43
ÔN NHẢY DÂY-TRÒ CHƠI : LÒ CÒ TIẾP SỨC”
Thời gian dự kiến: 35 pht
I-Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Chuẩn bị: Sân trường, còi, dây
III/ Cc hoạt động dạy học:
NỘI DUNG

ĐLVĐ
BPTC
1. Phần mở đầu:
5 phút
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- 4 hàng dọc
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân
Chơi trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ”
25 phút
2. Phần cơ bản:
- theo khu vực
-Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
- GV làm mẫu – HS tập theo tổ
-Chơi trò chơi :Lò cò tiếp sức”
- quan sát
-HS nhắc lại cách chơi- Thi đua theo tổ
Vài lần
- Cho hs khởi động
- hàng dọc
- Cách chơi: Gv hô lệnh
- Gv cho hs chơi theo tổ. GV theo dõi hs, giúp đỡ hs


3. Phần kết thúc:
5 phút
- vòng tròn
-Tập 1 số động tác hồi tỉnh, hít thở sâu
- GV và hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học

IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
__________________________________
CHÍNH TẢ -TIẾT 43
Ê-ĐI-XƠN
SGK/33 -Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II-Chuẩn bị:
1)GV: -Bảng lớp viết (2 lần ) 3 từ ngữ cần điền tr/ch (BT2a), 4 chữ cần điền dấu hỏi/dấu ngã
2)HS:VBT
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động1: KTBC
-Nhận xét bi viết của HS ở tiết trước
-GV đọc các từ HS viết còn nhầm phổ biến ở tiết trước cho HS viết bảng con.
2-Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động3: Hướng dẫn Học sinh nghe – viết
a-Hướng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc nội dung đoạn văn – 1HS Đọc lại đoạn văn
+Những chữ nào trong bài được viết hoa?
+Tên riêng Ê-đi-xơn viết thế nào?
+HS nêu những chữ trong đoạn văn dễ viết sai – Viết bảng con – Nhận xét, sửa chữa.
b-GV đọc bài – HS nghe, viết vào vở.
c-Chấm, nhận xt một số bi của HS.
4-Hoạt động4: Hướng dẫn HS làm bài tập 2b
-HS Đọc yêu cầu của bài tập 2b – điền dấu thanh đúng vào tiếng trong bài theo yêu cầu.
-Tổ chức trò chơi : Đố bạn là gì?
- HS nhĩm quan sát tranh minh họa thảo luận để giải câu đố

-HS nhóm trình bày bằng cách giành quyền chỉ định nhóm bạn và nêu câu đố cho nhóm bạn trả lời .
-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
5)- Hoạt động 5:Củng cố
-Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng câu đố trong bài chính tả
-Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:
===============================
TỐN –TIẾT 107
HÌNH TRỊN,TÂM,ĐƯỜNG KÍNH,BÁN KÍNH
SGK/110 - Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
II-Chuẩn bị:
GV v HS : -Một số mô hình hình trịn (bằng bìa) mặt đồng hồ, chiếc đĩa hình …
-Com pa dùng cho Giáo viên và com pa dùng cho Học sinh
III-Các hoạt động dạy học:


1)-Hoạt động 1:KT
-Yêu cầu 1, 2 HS nêu những tháng có 30 ngày, những tháng có 31 ngày.
-Nhận xét,
2)-Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Giới thiệu hình trịn
-GV đưa ra một số vật có dạng hình trịn (mặt đồng hồ, … ). Giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình
trịn.
-GV giới thiệu một hình trịn vẽ sẵn lên bảng, giới thiệu tâm O, bán kính OM, đường kính AB
-GV yu cầu HS dùng thước đo , thảo luận trong nhóm để rút ra nhận xét trong một hình trịn có:
+Tâm O là trung điểm của đường kính AB

+Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính
-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại.
-Giới thiệu các com pa và cách vẽ hình trịn -Cho HS quan sát cái com pa và nu cấu tạo của com pa
-GV giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm O, bán kính 2cm – HS vẽ trên nháp.
4-Hoạt động4: Thực hành
Bài 1/111: Nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi hình trịn.
*Mục tiêu:Nhận biết về hình trịn.Biết được tâm,bán kính của hình trịn
-Nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ rồi rồi nêu miệng đúng tên bán kính, đường kính của hình trịn
*Bài 2/111: Vẽ hình trịn theo yu cầu:
*Mục tiêu:Bước đầu bịết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm và bán kính cho trước
-Nêu u cầu của đề
-u cầu HS tự vẽ hình trịn - 2HS vẽ trên bảng phụ.
*Bài 3/111: Vẽ đường kính, bán kính vào hình trịn cho trước.
3a/-u cầu HS vẽ được bán kính OM, đường kính CD vào hình trịn cho trước.
-2HS thi đua vẽ trên bảng phụ.
3b/HS thảo luận theo cặp, đối đáp lẫn nhau.
5)-Hoạt động 5:Củng cố: 1, 2 HS nhắc lại đặc điểm của hình trịn.
-Về nhà tập vẽ các hình trịn
-Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI –TIẾT 43
RỄ CÂY
SGK/82;83 - Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ.
II-Chuẩn bị:

1)GV: -Các hình trong SGK trang 82, 83,sưu tầm các loại rễ cọc,rễ chùm...
2)HS :HS sưu tầm các loại rễ cọc, rễ chùm, rể phụ, rễ củ
-Giấy khổ A0 và băng keo
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động1: KTBC
-GV nêu câu hỏi – HS trả lời.
-Nhận xét
2-Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Tìm hiểu về đặc điểm của rễ cọc
*Mục tiêu:Kể tên 1 số cây có rẽ cọc ,rễ chùm ,rễ phụ hoặc rễ củ
-GV yêu cầu HS làm việc theo cặp
+Quan sát hình 1, 2, 3, 4 SGK/82 và mô tả đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm
+Quan sát hình 5, 6, 7 trang 83 SGK và mô tả đặc điểm của rễ phụ, Rễ củ


-Gv chỉ định một vài Hs lần lượt nêu đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ và rễ củ
-Kết luận: Đa số cây có rễ to và dài, xung quanh rễ đó đâm ra nhiều rễ con, loại rễ như vậy gọi là rễ
cọc. Một số cây khác có nhiều rễ mọc đều nhau thành chùm, loại rễ như vậy gọi là rễ chùm. Một số
cây ngoài rễ chính cịn có rễ phụ mọc ra từ thân hoặc cành. Một số cây có rễ phình to tạo thành củ, loại
rễ như vậy gọi là rễ củ
4-Hoạt động 4: Sưu tầm và quan sát vật thật
-GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và băng dính. Nhóm trưởng u cầu các bạn dính các rễ cây đã
sưu tầm được theo từng loại và ghi chú ở dưới rễ nào là rễ chùm, rễ cọc và rễ phụ
-Các nhóm giơi thiệu bộ sưu tấm được nhiều, trình bày đúng, đẹp và nhanh.
-Đọc bài học trong sách giáo khoa
-Nhân xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_________________________________________

THỦ CÔNG –TIẾT 22
ĐAN NONG MỐT (TIẾT 2)
Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.
- Đan được nong mốt. Dồn được nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
II-Chuẩn bị:
-Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa
-Tranh quy trình đan nong mốt
-Giấy thủ cơng, bút chì, thước kẻ, kéo thủ cơng, hồ dán
III-Các hoạt động dạy học:
Tiết 2:
4-Hoạt động 4: Thực hành
*Mục tiêu: Đan được nong mốt. Dồn được các nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh
tấm nan
*Tiến hnh:
-GV hệ thống lại các bước đan nong mốt
-Tổ chức cho hs thực hnh
- Quan sát, giúp đỡ những hs cịn lúng túng để các em hồn thành sản phẩm
-Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm
-Chọn những tấm bìa đẹp lưu tại lớp
5-Hoạt động 5:Đánh giá sản phẩm của hs
6-Hoạt động 6: Củng cố
*NGLL: Giới thiệu nghề nghiệp địa phương: Giáo viên giới thiệu nghề đan rổ cá hấp, đan thúng ở
Địa phương.
-Về nhà luyện tập cách đan nong mốt cho thành thạo
-Nhận xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
_____________________________________________________________________
Thứ tư ngày 31 tháng 1 năm 2018
MĨ THUẬT –TIẾT 22
VẼ MÀU VÀO DÒNG CHỮ NÉT ĐỀU
Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:


- Làm quen với chữ nét đều.
- Biết cách tô màu vào dịng chữ.
- Tơ được màu dịng chữ nét đều.
II-Chuẩn bị:
1) GV:-Bảng mẫu chữ nét đều
2)HS:VMT
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động1: KTBC
-Gv kiểm tra đồ dùng học tập
2)Hoạt động 2: Giới thiệu bài
*NGLL: Trò chơi “Ai nhanh ai khéo”
- GV tổ chức cho 2 nhóm (mỗi nhóm 2-3 em) thi tô màu vào các chữ trên 2 băng giấy hoặc trên
giấy A4 mà GV chuẩn bị trước . GV tổ chức cho học sinh nhận xét, tuyên dương nhóm nào vẽ
nhanh và đẹp.
3-Hoạt động 3: Quan sát nhận xét.
*Mục tiêu: Làm quen với chữ nét đều
-Gv chuẩn bị nhiều mẫu chữ nét đều
-Hs thảo luận theo câu hỏi
-Mẫu chữ nhóm em có màu gì? Nét của mẫu chữ to ,độ rộng của mẫu chữ có bằng nhau khơng?
4-Hoạt động4: Cách vẽ màu vào dòng chữ nét đều
*Mục tiêu: Biết cách tơ màu vào dịng chữ nét đều.

-u cầu hs nhận xét tên dòng chữ các con chữ kiểu chữ
-Gợi ý cho hs cách trang trí và vẽ màu
5-Hoạt động5: Thực hành
*Mục tiêu: Tơ được màu vào dịng chữ nét đều.
-Gv gợi ý cho hs tìm cách thể hiện nội dung vẽ tranh như đã hướng dẫn
-Vẽ màu phù hợp với nội dung màu có đậm có nhạt
6-Hoạt động 6: Nhận xét đánh giá
-Chọn một số bài nhận xét
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_________________________________TẬP ĐỌC –TIẾT 66
CÁI CẦU
SGK/34 -Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu
nhất (trả lời được các CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thích).
II-Chuẩn bị:
1)GV: -Tranh, ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK
2)HS: SGK
III-Các Hoạt động dạy học:
1)Hoạt động 1:KTBC
-Kiểm tra 2 HS, mỗi em kể 2 đoạn truyện Nhà Bác học và bà cụ ,trả lời các câu hỏi về nội dung từng
đoạn
-Nhận xét
2)Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Luyện đọc
a-GV đọc diễn cảm bài thơ
b-Hướng dẫn HS luyện đọc

-Đọc từng dòng thơ
-Đọc từng khổ thơ


+Tìm hiểu nghĩa các từ ngữ
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm
-Đọc đồng thanh bài thơ
4-Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
-Đọc thầm bài thơ
+Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?
+Cha gởi cho bạn nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào? được bắc qua dịng sơng nào?
+GV nói về cầu Hàm rồng
-Đọc khổ thơ 2, 3, 4 và trả lời các câu hỏi
-GV đọc bài thơ. Hướng dẫn đọc diễn cảm
-Thi đọc lại cả bài thơ
5-Hoạt động5: Học thuộc lòng bài thơ
-Học thuộc lòng từng khổ thơ
+Từng tốp (4 HS) tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ
+Thi đọc thuộc cả bài
-Bình chọn bạn thắng cuộc
6-Hoạt động 6:Củng cố
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng cả bài thơ
-Sưu tầm những tranh ảnh về chiếc cầu mà em biết
-Nhận xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
___________________________________
TỐN –TIẾT 108
ƠN TẬP CỦNG CỐ TIẾT 107

-Thời gian dự kiến 35’
Tổ chức cho HS ôn tập củng cố kiến thức về hình trịn, tâm, bán kính.
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_______________________________LUYỆN TỪ VÀ CÂU –TIẾT 22
TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO – DẤU PHẨY,DẤU CHẤM,DẤU HỎI
sgk/35 -Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học (BT1).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT2 a/b/c hoặc a/b/d).
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3).
II-Chuẩn bị:
1) GV:-1 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi lời giải của BT 1, 6 – 7 tờ giấy khổ A 4 để các nhóm viết
bài. Hai băng giấy viết 4 câu văn ở BT 2
-2 băng giấy với nội dung truyện vui Điện – BT 3
2)HS: VBT
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động 1:KTBC
-GV kiểm tra 2 HS : 1 em làm bài tập 2, em kia làm bài tập 3 tuần 20
-Nhận xét,
2)Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập
a-Bài tập 1/35:Nêu được 1 số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học
-Đọc yêu cầu của bài


-GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập đọc và chính tả (Tuần 21, 22) để tìm những từ ngữ chỉ trí thức
và họat động của tri thức
-GV phát giấy chi từng nhóm HS

-GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn
b- Bài 2: Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu
( hs khá giỏi làm được tồn bộ bài 2)
-Đọc yêu cầu và 4 câu văn còn thiếu dấu phẩy
-Đọc thầm và làm bài cá nhân
-GV dán lên bảng lớp 2 băng giấy đã viết 4 câu văn, mời 2 HS lên bảng làm bài. Sau đó đọc lại 4 câu
văn, nghắt nghỉ hơi rõ
c-Bài tập 3/36:Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài
-Đọc yêu cầu của bài và truyện vui Điện
-Giải thích yêu cầu của bài
-Đọc thầm và làm bài cá nhân
-GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp mời 2 HS lên bảng thi sửa nhanh bài viết của bạn Hoa, sau đó đọc
kết quả.
+Truyện này gây cười ở chỗ nào?
-Kiểm tra lại các bài tập đã làm ở nhà
4-Hoạt động 4: Củng cố
-Nhận xét tiết học
-Về nhà luyện tập thêm cách nhân
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
========================
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI –TIẾT 44
RỄ CÂY (TT)
SGK/84 - Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
-Nêu được chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con
người
II-Chuẩn bị:
1)GV: -Các hình trong SGK trang 84, 85

2)HS: -Sách, vở, đồ dùng học tập
III-Các hoạt động dạy học:
1-Hoạt động 1:KTBC
-GV nêu câu hỏi Nhận xét
2-Hoạt động 2: Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Tìm hiểu về chức năng của rễ cây
*Mục tiêu: Nêu được chức năng của rễ cây đối với đời sống thực vật
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo các gợi ý sau
+Nói lại việc bạn đã làm theo yêu cầu trong SGK trang 82
-Giải thích tại sao nếu khơng có rễ, cây khơng sống được?
+Theo bạn, rễ có chức năng gì?
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Mỗi nhóm chỉ cần trả lời một câu hỏi, các nhóm
khác bổ sung.
-Kết luận: Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nước và muối khống đồng thời cịn bám chặt vào đất
giúp cho cây khơng bị đổ
4-Hoạt động 4:Nêu được ích lợi của rễ cây đối với đời sống con người
-Yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau và chỉ đâu là rễ của những cây có trong các hình 2, 3, 4, 5 trang 85.
Những rễ đó được sử dụng để làm gì ?
* Công dụng của rễ cây
-HS thi đua đặt ra những câu hỏi và đố nhau về việc con người sử dụng một số loại rễ cây để làm gì?


-GV và cả lớp nhận xét, tuyên dương dãy thắng cuộc
-Kết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường …
-Đọc bài sách giáo khoa
-Nhận xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
___________________________________________________

Thứ năm, ngày 1 tháng 2 năm 2018
THỂ DỤC- TIẾT 44
ƠN NHẢY DÂY-TRỊ CHƠI : LỊ CỊ TIẾP SỨC”
Thời gian dự kiến: 35 pht
I-Mục tiêu:
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Chuẩn bị: Sân trường, còi, dây
III/ Cc hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
ĐLVĐ
BPTC
1. Phần mở đầu:
5 phút
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- 4 hàng dọc
- Tập bài thể dục phát triển chung
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân
Chơi trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ”
25 phút
2. Phần cơ bản:
- theo khu vực
-Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
- GV làm mẫu – HS tập theo tổ
-Chơi trò chơi :Lò cò tiếp sức”
- quan sát
-HS nhắc lại cách chơi- Thi đua theo tổ
Vài lần
- Cho hs khởi động
- hàng dọc

- Cách chơi: Gv hô lệnh
- Gv cho hs chơi theo tổ. GV theo dõi hs, giúp đỡ hs
3. Phần kết thúc:
5 phút
- vòng tròn
-Tập 1 số động tác hồi tỉnh, hít thở sâu
- GV và hs hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
__________________________________
TẬP VIẾT –TIẾT 22
ÔN CHỮ HOA P
Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), Ph, B (1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Bội Chu
(1 dòng) và viết câu ứng dụng: Phá Tam Giang … vào Nam (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II-Chuẩn bị:
1)GV: -Mẫu chữ viết hoa P (Ph)
-Các chữ Phan Bội Châu và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li
2)HS:VTV
III-Các hoạt động dạy học:
1)Hoạt động 1:KTBC


-Kiểm tra HS viết bài ở nhà
-Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước
-Hai HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Lãn Ông, Ổi
-Nhận xét, sữa lỗi

2-Hoạt động2: GT bài
3-Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết trên bảng con
a-Luyện viết chữ viết hoa
-Tìm các chữ viết hoa có trong bài
-GV viết mẫu chữ Ph, nhắc lại cách viết
-Tập viết chữ P và các chữ T, V trên bảng con
b-Luyện viết từ ứng dụng
-Đọc từ ứng dụng
-Phan Bội Châu (1867 – 1940 )
-Tập viết trên bảng con
c-Luyện viết câu ứng dụng
-Học sinh đọc câu ứng dụng. Giải thích câu ứng dụng
-Tập viết vào bảng con các chữ : Phá, Bắc
*GDMT: GDHS ý thức bảo vệ MT sạch đẹp
4-Hoạt động 4: Hướng dẫn Học sinh viết vào vở tập viết
-Yêu cầu HS viết bài
-Chấm chữa bài
-Nhận xét và sửa sai
-Những HS chưa viết xong bài về nhà hoàn thành. Luyện viết thêm ở nhà
-Nhận xét tiết học
IV-Phần bổ sung:
========================
TỐN –TIẾT 109
NHÂN SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
sgk/113 -Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
- Giải được bài toán gắn với phép nhân.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a)
II-Chuẩn bị :

1)GV-Bảng gắn, bộ đồ dùng học tập.
2)HS:-Bảng con, sách vở.
III-Các hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1:KTBC
-Vẽ hình trịn tâm O, bán kính OA
-Nhận xét
2Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ
-GV giới thiệu phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số và viết lên bảng: 1034 x 2 = ? Gọi
HS nêu cách thực hiện và vừa nói vừa viết
-Viết phép nhân và kết quả tính theo hàng ngang
-Hướng dẫn trường hợp nhân có nhớ 1 lần
-GV nêu và viết lên bảng : 2125 x 3 = ?
-u cầu HS đặt tính, vừa nói vừa viết kết quả
-Viết phép nhân và kết quả phép tính hàng ngang
4-Hoạt động 4: Thực hành
*Mục tiêu: Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).


Bài 1/113:
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài -Nhận xét
Bài 2/113:
-Cho HS tự đặt tính và tính
-Chữa bài
Bài 3/113:Giải được bài toán gắn với phép nhân
-Cho HS tự đọc đề toán và gạch dưới những từ quan trọng
-HS tự giải bài tốn
-Chữa bài
Bài 4/113:
-u cầu HS tính nhẩm -Nhận xét

5-Hoạt động 5: Củng cố
- Trị chơi: Ai nhanh ai đúng? ( Nếu còn thời gian )
-Nhận xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
_______________________________
ÂM NHẠC –TIẾT 22
ÔN TẬP BÀI HÁT: CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG
Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
-Biết khng nhạc, khóa Son và các nốt trên khuông.
II-chuẩn bị:
Nhạc cụ quen dùng, máy nghe hát chuẩn xác bài Cùng múa hát dưới trăng thể hiện đúng các tiếng có
luyến
III-Các hoạt động dạy học:
1-Hoạt động 1:KTBC
-Gọi hs hát bài “ Cùng múa hát dưới trăng”
2-Hoạt động 2:Giới thiệu bi
3- Hoạt động 3: Ôn tập bài hát Cùng múa hát dưới trăng
*Mục tiêu: Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca
-Cả lớp hát lại 2,3 lần. Gv giúp hs hát đúng tiếng có luyến trong bài
-Chia lớp hát theo nhóm. Mỗi nhóm hát theo sgk
*NGLL: Chơi trị chơi tự chọn
4-Hoạt động 4: Giới thiệu khng nhạc và khóa son
*Mục tiêu: Biết khng nhạc, khóa Son và các nốt trên khng.
-Khng nhạc gồm 5 dịng kẻ song song cách đều nhau. Các dòng kẻ và các khe giữa hai dịng được
tính từ dưới lên trên gồm 5 dịng, 4 khe

-Khóa son đặt ở đầu khng nhạc
6-Hoạt động 6:Củng cố
-Hs về học thuộc bài hát
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Thứ sáu ngày 2 tháng 2năm 2018
CHÍNH TẢ -TIẾT 44
MỘT NHÀ THÔNG THÁI
SGK/37 -Thời gian dự kiến 35’


I-Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II-Chuẩn bị:
1)GV:-4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm bài tập 3.
2)HS: -Vở, sách, vở bài tập, đồ dùng học tập.
III-Các hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1:KTBC
-GV đọc các từ HS cịn viết sai – HS viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
2Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nghe – viết
a-Hướng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc đoạn văn Một nhà thông thái
-Yêu cầu HS quan sát ảnh Trương Vĩnh Ký, năm sinh, năm mất của ông, đọc chú giải từ mới trong bài
-Đọc lại đoạn văn
+Đoạn văn gồm có mấy câu?

+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
-Đọc thầm lại đoạn văn
-GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con những từ các em dễ viết sai.
b-GV đọc chính tả
c-Chấm, chữa bài
4-Hoạt động 4: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
a-Bài tập 2/38:
-Nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân
-Chia bảng lớp làm 3 cột, mời ba em lên bảng thi làm bài đúng, nhanh. Sau đó từng em đọc kết quả
b-Bài tập 3/39:
-Từ ngữ cần tìm phải là từ ngữ chỉ hoạt động
-Phát phiếu cho các nhóm và trao đổi để tìm từ
5-Hoạt động 5:Củng cố
-Yêu cầu HS về nhà đọc lại các bài tập chính tả, ghi nhớ để khơng viết sai
-Nhận xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________________
TOÁN –TIẾT 110
LUYỆN TẬP
SGK/114 - Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
-Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (cột 1, 2)
II-Chuẩn bị:
1)GV: Bảng phụ ghi các bài tập
2)HS:-Sách, vở, đồ dùng học tập
III-Các hoạt động dạy học:

1Hoạt động 1:KTBC
Đặt tính và thực hiện các phép tính sau:
2116 x 3 ; 2125 x 3 ; 1072 x 4 ; 1015 x 4
-Yêu cầu HS nêu cách tính
2Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động 3: Luyện tập – Thực hành


*Mục tiêu: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
*Bài 1/144:
-Nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài
*Bài 2/144:
-HS nhắc lại cách tìm số bị chia chưa biết
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Chữa bài
*Bài 3/114:
-Đọc đề toán và gạch dưới từ quan trọng
-HS giải bài toán -Chữa bài
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
______________________________________
TẬP LÀM VĂN –TIẾT 22
NĨI,VIẾT VỀ MỘT NGUỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC
SGK/38 -Thời gian dự kiến 35’
I-Mục tiêu:
- Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK (BT1).
- Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu (BT2).
II-Chuẩn bị:

1)GV: -Tranh minh họa về một số người lao động trí thức: 4 tranh ở tiết Tập làm văn Tuần 21
-Bảng lớp viết gợi ý kể về một số người lao động trí óc
2)HS:VBT
III-Các hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1:KTBC
-Kể lại câu chuyện Nâng niu từng hạt giống
-Nhận xét
2Hoạt động 2:Giới thiệu bài
3-Hoạt động3: Hướng dẫn HS làm bài tập
a-Bài tập 1:Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong sgk
-Đọc yêu cầu của bài và các gợi ý
-Kể tên một số nghề lao động trí óc?
-Bác sĩ, Giáo viên, Kỹ sư xây dựng, Kiến trúc sư, Nhà nghiên cứu …
-Em có thể kể về một người thân trong gia đình, một người hàng xóm, người em biết qua đọc truyện,
sách, báo, xem phim
-Một số Hs nói về một người lao động trí óc mà em chọn kể theo gợi ý trong Sgk
-Từng cặp HS kể
-Thi kể trước lớp.-GV cùng cả lớp nhận xét,
b-Bài tập 2:Viết những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn
-GV nêu yêu cầu của bài, nhắc HS viết vào vở rõ ràng, từ 7 đến 10 câu những lời mình vừa kể
-Viết bài vào vở bài tập. GV theo dõi các em viết bài, giúp đỡ những HS yếu
-HS đọc bài trước lớp. Cả lớp và GV nhận xét
-GV nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt
-Nhận xét giờ học
IV-Phần bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
___________________________________
Sinh hoạt - Tiết 22
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN

I . MỤC TIÊU :


- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .
- Hoà đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần tới.
- Báo cáo tuần qua .
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
1 Báo cáo công tác tuần qua :
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có nhận xét từng tổ về các mặt. Tuyên dương từng tổ, cá nhân có thành
tích tốt. Nhắc nhở những HS chưa thực hiện tốt nội quy lớp.
2. Triển khai công tác tuần tới :
- Duy trì sĩ số , chuyên cần
- Giúp đỡ HS chưa hoàn thành.
- Thực hiện an toàn giao thông
- Phong trào Xanh- Sạch – Đẹp
@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@@
KNS BÀI 11: RÈN LUYỆN TÍNH KỶ LUẬT ( T 2)
Sgk/ 46 - TG: 35P
A.Mục tiêu:
- Rèn luyện thói quen tự tin trong học tập và trong cuộc sống
- Biết cách chia sẻ, khích lệ bạn bè thêm tự tin
B.PTDH: tranh ảnh, tài liệu THKNS/ 46, 47 , mặt cười, mặt buồn
C. Tiến trình dạy học
Hđ 1: Bài học thực tế ( tiết 2)
- GV gọi HS đọc to các ý thể hiện những cách giúp em rèn luyện tính kỷ luật

- GV tổ chức cho hs làm việc CN phân tích các ý và cho ví dụ cụ thể
- Gv kết - HS nhìn tranh quan sát hình vẽ tự rút ra bài học về những điều em nên làm giúp bản thân tự
giác rèn luyện tính kỷ luật
- Hs thảo luận nêu lợi ích của việc rèn tính kỷ luật và tác hại của nó - GVHD HS nêu ý kiến- HS trình
bày ý kiến trước lớp – NX, bổ sung và tuyên dương
- Liên hệ thực tế hs ở lớp – GD các em
Hđ 2: Đánh giá, nhận xét
- GV nêu ra các yêu cầu – HS dựa vào bài học đã học tự đánh giá và NX cho bản thân mình cũng như
bạn mình về việc thể hiện tính kỷ luật
- GV nhắc nhở HS về nhà nói cho ba mẹ nghe về những gì em đã làm được, từ đó phụ huynh sẽ đánh giá
việc thực hiện của HS ở nhà
GV và PH cùng phối hợp với nhau nhận xét đánh giá hs thông qua MT bài học



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×