Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Đạo đức
Bài: Đi bộ đúng quy định <T2>
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs biết cách đi bộ đúng quy định.
2. Kĩ năng:
- Hs thực hiện đi bộ đúng quy định.
3. Thái đợ:
- Có ý thức cẩn thận khi tham gia giao thơng.
- Thêm u thích mơn đạo đức.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Hợp tác nhóm, bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, yêu quý thầy cô giáo, tự tin…
II. Chuẩn bị:
- GV:Đèn làm bằng tờ bìa…
- HS:VBTĐĐ1…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Tiến trình
gian
2’
1.Khởi động:
5’
2.KTBC:
20’
3. Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
a.Hoạt động 1: Thảo
luận BT3
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của
ĐDDH
học sinh
- Cho cả lớp hát
- Cả lớp hát
+ Ở thành phố đi bộ ở
+ Vỉa hè, vạch
phần đường nào?
trắng dành cho
người đi bộ
+ Ở nông thôn đi bộ ở
+ Sát lề đường bên
phần đường nào?
phải.
- Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe.
- Trực tiếp.
- Cho học sinh quan sát
tranh và thảo luận
+ Các bạn trong tranh đi
bợ đúng quy đinh khơng?
+ Điều gì có thể xảy ra?
- Đọc tựa
- Thảo ḷn nhóm
đơi.
+ Các bạn đi chưa
đúng quy định
+ Nguy hiểm gây
tai nạn
+ Em sẽ làm gì khi em có + Khuyên bạn.
mặt ở đó? ( M 3)
- Gọi học sinh trình bày
- Trình bày.
- Cho cả lớp nhận xét –
- Nhận xét và đưa
bổ sung
ra ý kiến.
- Nhận xét – KL: Đi dưới - Lắng nghe.
lòng đường là sai quy
định,có thể gây nguy
hiểm cho bản thân và
người khác
Tranh
b. Hoạt động 2: Làm
BT4
4. Củng cố:
3’
5. Dặn dò:
2’
- Gọi học sinh nêu yêu
cầu BT4
- Cho làm vào vở
BTĐĐ1
- Cho học sinh trình bày
kết quả.
- Gọi học sinh nhận xét
bạn.
- Cho học sinh tự liên hệ
bản thân. ( M 4 )
- Nhận xét tuyên dương
học sinh thực hiện tốt.
- Kết luận: Tranh 1, 2, 3,
4, 6 đúng và tranh 5, 7, 8
không nên làm. Đi bộ
đúng quy định là tự bảo
vệ cho mình và người
khác.
- Cho chơi trò chơi “ Đèn
xanh đèn đỏ”.
- Cho học sinh đọc câu
thơ ở cuối bài.
- Giáo dục thêm cho học
sinh.
- Nhận xét tiết học –
tuyên dương.
- Dặn về nhà đi bộ đúng
quy định.
- Đọc yêu cầu.
Vở
BTĐĐ
- Tranh 1, 2, 3, 4,
6 đúng và tranh 5,
7, 8 không nên
làm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Tự liên hệ.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Chơi trò chơi.
- Cả lớp.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Học vần
Bài 100: uân - uyên
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; biết đọc được từ
ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- HS biết viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Hs được biết thêm một số truyện khác.
2. Kĩ năng:
- HS đọc đúng, trôi chảy được vần, từ, câu chứa vần uân, uyên.
- HS viết đúng, đẹp được vần, từ có chứa vần uân, uyên.
- HS luyện nói từ 2 – 4 câu về chủ đề: Em thích đọc truyện.
3. Thái đợ:
- Thêm u thích mơn học vần.
- Hs yêu thích đọc truyện.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Hợp tác nhóm, bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề…
- PC: Chăm chỉ, mạnh dạn, tự tin…
II. Chuẩn bị:
- GV:Tranh ảnh ,thanh từ …
- HS:Bộ chữ THTV1.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Tiến trình
gian
2’
1.Khởi động:
5’
2.KTBC:
27’
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vần uân:
Hoạt động của giáo
viên
- Cho học sinh hát
- Gọi 2 học sinh đọc
bài và viết thưở xưa,
đêm khuya 1 học sinh
đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét
Hoạt động của học ĐDDH
sinh
- Hát tập thể
- Đọc, viết
Bảng
con
- Trực tiếp.
- Đọc tựa
- Viết bảng và phát âm
mẫu uân
- Cho so sánh với ân
- Quan sát
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh phát âm
uân
- Gọi học sinh gài bảng
uân
+ Để có tiếng xuân ta
làm như thế nào?
- Gọi học sinh đánh
vần – phân tích
- Lắng nghe
- Giớng: ân
- Khác: u
- Nới tiếp uân
- Gài bảng uân
+ Thêm x
- xờ- uân – xuân
- Gài xuân
Bộ
THTV
- Nhận xét – chỉnh sửa
– gài bảng
- Cho quan sát tranh và
rút ra từ khóa mùa
xuân
- Gọi học sinh đọc lại
uân, xuân, mùa xuân
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần uyên:
- Quy trình tương tự
uân
- Viết bảng gọi học
sinh đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,
cho tìm tiếng mới
-Đọc từ ứng dụng:
- Giải thích từ ứng
dụng
-Hướng dẫn viết chữ - *GV viết mẫu lên
uân, uyên, mùa xuân, bảng ơli và hướng dẫn
bóng chuyền:
quy trình viết.
- Cho học sinh viết
bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
30’
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
Tiết 2
*Phương pháp: quan
sát, hỏi đáp, thảo luận,
thực hành…
*Nội dung:
- Gọi học sinh đọc lại
bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh quan sát
tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho học
sinh thảo luận đọc câu
- Gọi đọc câu ứng
dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
-*Gọi học sinh đọc chủ
đề luyện nói.
- Cho học sinh quan sát
tranh thảo ḷn theo
nhóm đơi:
+ Em thích đọc trụn
gì?
+ Trong trụn em
thích nhân vật nào? Vì
- Quan sát – nhận
xét
- Đọc cá nhân,
nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, học
sinh yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Viết bảng con, học Bảng
sinh yếu viết uân, con
uyên, mùa xuân
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo ḷn nhóm
đơi
- Đọc cá nhân,
nhóm,
- Nhận xét
- Em thích đọc
truyện
+ Rùa và Thỏ
+ Rùa vì kiên trì…
Tranh
sao? ( M 4)
- Qua câu chuyện này,
em học được điểm tớt
gì ở nhân vật đó?( M4)
- Cho học sinh nhận
- Nhận xét
xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Lắng nghe
-Luyện viết:
- Cho học sinh viết vào - Viết vào VTV1
VTV1
VTV1
- Chấm 5 – 7 vở
- Nhận xét
- Lắng nghe
3’
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc lại - 2 đội thi đua…
bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét
2’
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe
tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn - Lắng nghe
bị uât– uyêt
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Tốn
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
2. Kĩ năng:
- Nhận xét cấu tạo các sớ tròn chục.
- Rèn tính cẩn thận sáng tạo khi giải toán.
3. Thái đợ:
- Thêm u thích mơn Toán.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, cẩn thận, tự tin….
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ
- HS:SGK, …
III.Các hoạt đợng dạy học chủ yếu:
Thời
gian
2’
5’
20’
Tiến trình
1.Khởi động:
2.Kiềm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
Hướng dẫn luyện
tập:
* Bài 1:
*Bài 2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
- Hát tập thể
- HS dưới lớp đếm
lại từ 10 đến 90, 90
đến 10
ĐDDH
- Cho học sinh hát
- Goi 2 học sinh lên bảng
viết 1090,9010:
+ Trong các số tròn chục
từ 1090 số nào lớn nhất, bé
nhất? Số tròn chục nào
đứng liền sau sớ tròn chục
bé nhất có hai chữ số?
(M3)
- Nhận xét.
- Gọi HS nhận xét.
- Lắng nghe.
- Nhận xét
- Hôm nay chúng ta tìm
hiểu bài:Luyện tập - Ghi
tựa.
- Đọc tựa
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
BT1.
- Hướng dẫn mẫu
- Cho làm vào SGK
- Goi học sinh nhận xét
bạn
- Nhận xét – tuyên dương
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
BT2.
- Hướng dẫn mẫu
- Cho học sinh làm vào
SGK.
- Cho chơi trò chơi đố bạn.
- Nối theo mẫu:
- Nhận xét
- Quan sát.
- Làm vào SGK .
- Đổi SGK
- Lắng nghe.
- Viết( theo mẫu):
- Quan sát
- Làm vào SGK.
- 1 học sinh hỏi, 1
học sinh trả lời.
- Lắng nghe.
SGK
*Bài 3:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu a) Khoanh vào số
BT3.
bé nhất
b) Khoanh vào số
lớn nhất
- Cho học sinh làm vào
- Làm vào SGK
SGK.
- Gọi học sinh đọc kết quả - Đọc kết quả:a)
20,b) 90
*Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu a) Viết số theo thứ
BT4.
tự từ bé đến lớn.
a) Viết số theo thứ
tự từ lớn đến bé.
- Hướng dẫn học sinh làm - Quan sát tranh và
bài.
đọc số
- Cho học sinh làm vào - Làm vào SGK.
SGK
- Nhận xét
- Lắng nghe
3’
4. Củng cố:
- Cho 2 đội thi tiếp sức
- 2 đội làm bảng con Bảng
điền các số tròn chục
con
40 < …… < 70
30 > …… > ……
( M 3)
- Nhận xét – tuyên dương - Lắng nghe.
2’
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học - tuyên - Lắng nghe.
dương.
- Dặn về học bài- chuẩn bị
bài Cộng các số tròn
chục.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Học vần
Bài 101: uât - uyêt
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; biết đọc được từ ứng
dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- HS biết viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Hs có thêm hiểu biết về cảnh đẹp quê hương đất nước mình.
2. Kĩ năng:
- HS đọc được đúng, trôi chảy vần, từ, câu chứa vần uât, uyêt
- HS viết đúng, đẹp được vần, từ có chứa vần uât, uyêt
- HS luyện nói từ 2 – 4 câu về chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
3. Thái độ:
- Thêm u thích mơn học vần.
- Hs thêm u và tự hào về cảnh đẹp quê hương đất nước mình.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Hợp tác nhóm, bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, mạnh dạn, tự tin…
II.Chuẩn bị:
- GV:Tranh ảnh: sản xuất, duyệt binh, thanh từ câu ứng dụng SGK
- HS:Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
Tiến trình
gian
2’
1.Khởi động:
5’
2.KTBC:
27’
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vần uât:
Hoạt động của giáo
viên
- Cho học sinh hát
- Gọi 2 học sinh đọc
bài và viết tuần lễ,
bóng chuyền 1 học
sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét
Hoạt động của học ĐDDH
sinh
- Hát tập thể
- Đọc, viết
Bảng
con
- Hôm nay chúng ta
tìm hiểu 2 vần uât
-uyêt
- Viết bảng và phát âm
mẫu uât
- Cho so sánh với ât
- Đọc tựa
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh phát âm
uât
- Gọi học sinh gài bảng
uât
+ Để có tiếng xuất ta
làm như thế nào?
- Gọi học sinh đánh
vần – phân tích
- Lắng nghe
- Quan sát
- Giống: ât
- Khác: u
- Nối tiếp uât
- Gài bảng uât
+ Thêm x,/
- xờ - uât – sắc xuất
- Gài xuất
- Nhận xét – chỉnh sửa
– gài bảng
- Cho quan sát tranh và - Quan sát – nhận
Bộ
THTV
*Dạy vần uyêt:
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ
uât, uyêt, sản xuất,
duyệt binh
rút ra từ khóa sản xuất
- Gọi học sinh đọc lại
uât, xuất, sản xuất
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Quy trình tương tự
uât
- Viết bảng gọi học
sinh đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,
cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng
dụng
GV viết mẫu lên bảng
ơli và hướng dẫn quy
trình viết.
- Cho học sinh viết
bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
30’
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
Tiết 2
- Gọi học sinh đọc lại
bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh quan sát
tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho học
sinh thảo luận đọc câu
- Gọi đọc câu ứng
dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
Gọi học sinh đọc chủ
đề luyện nói.
- Cho học sinh quan sát
tranh thảo luận cặp:
+ Tên nước ta là gì?
+ Em biết những cảnh
đẹp nào?
xét
- Đọc cá nhân,
nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,học
sinh yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con, Bảng
học sinh yếu viết con
uât, uyêt, xuất,
duyệt
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
Tranh
- Thảo ḷn nhóm
đơi
- Đọc cá nhân,
nhóm,
- Nhận xét
- Đất nước ta
tuyệt đẹp
+ Việt Nam
+ Đà Lạt,Vũng
Tàu, Hồ Gươm,
Văn Miếu Quốc Tử
Giám…
+ Em hãy giới thiệu
cảnh đẹp mà em biết?
( M4)
- Cho học sinh nhận
- Nhận xét
xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Lắng nghe
- Cho học sinh viết vào - Viết vào VTV1
VTV1
VTV1
- Chấm 5 – 7 vở
- Lắng nghe
- Nhận xét
3’
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc lại - 2 đội thi đua…
bài ở SGK và tìm tiếng
có vần uât– uyêt
- Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét
2’
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe
tuyên dương.
- Lắng nghe
- Dặn về học bài chuẩn
bị uynh– uych
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Tốn
Bài: CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết cộng một số tròn chục với mợt sớ tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính,
thực hiện phép tính).
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính.
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với số tròn chục trong phạm vi 100.
3. Thái đợ:
- Thêm u thích môn Toán.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, cẩn thận, tự tin….
II . Chuẩn bị :
GV: Bảng kẻ mẫu như trong SGK, các bó chục que tính, bảng phụ, giấy khở to,…
HS : SGK, bộ thực hành, bảng con,…
III . Các hoạt động :
Thời
gian
1’
5’
Tiến trình
1 . Khởi đợng :
2 . Bài cũ :
Hoạt đợng của GV
Tiết toán trước ta học
bài gì?
Gọi 2 HS lên bảng làm
BT:
HS dưới lớp viết bảng
con số 20.
Số 20 gồm mấy chục
và mấy đơn vị?
Viết tiếp số 70.
Số 70 gồm mấy chục
và mấy đơn vị?
Hãy đọc dãy số tròn
chục từ 10 đến 90.
Nhận xét
25’
1’
10’
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:giới thiệu
cách cộng các số tròn
chục
Hoạt động của
HS
Hát
Luyện tập.
ĐDDH
Điền dấu >, <, =
10 … 20
30 … 60
50 … 30
90 … 80
Bảng
con
2 chục và 0 đơn vị.
Viết.
7 chục và 0 đơn vị.
1 HS đọc.
Hs thực hiện trên
Trực tiếp.
que tính
* B1: GV hướng dẫn
thao tác trên que tính
- Lấy 3 bó chục.
- Các em đã lấy ra bao
nhiêu que tính? (viết 30 30 gồm 3 chục và
ở dưới)
0 đơn vị
- 30 gồm mấy chục và
mấy đơn vị?
- Như vậy ta viết 3 ở
hàng chục và 0 ở hàng
đơn vị.
- Lấy thêm 2 bó que
tính để dưới 3 bó vừa
lấy.
Que
tính
15’
Hoạt động 2 : thực
hành
Các em vừa lấy bao
nhiêu que tính? (Ghi
thêm để có 30 + 20)
20 gồm mấy chục và
mấy đơn vị ?
Như vậy ta ghi 2 ở
hàng chục và 0 ở hàng
đơn vị.
Gợp lại, ta được mấy
bó và mấy que tính rời?
(Ghi thêm dấu = vào)
Ta viết 5 ở cột chục và
0 ở cột đơn vị.
* B2: hướng dẫn kĩ
thuật tính
Để tính xem 30 + 20
bằng bao nhiêu cơ sẽ
hướng dẫn các em cách
đặt tính và tính.
+ Đặt tính: viết 30 rồi
viết 20 sao cho hàng
chục thẳng cợt hàng
chục, hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị. Viết
dấu + giữa 2 sớ , sau
cùng viết dấu vạch
ngang.
+ Tính : từ phải sang
trái
30
0 cộng 0
bằng 0, viết 0
+ 20
3 cộng 2
bằng 5, viết 5
50
vậy 30
cộng 20 bằng 50
+ Bài 1: nêu yêu cầu.
Khi tính ta viết kết quả
thế nào?
Cho HS làm bài. Mời
HS lên làm bài trên
bảng phụ theo kiểu
truyền điện.
Chữa bài, kết hợp cho
HS nói cách tính.
20 gồm 2 chục và
0 đơn vị
Theo dõi.
5 bó chục và 0 que
tính rời.
Theo dõi.
Hs nhắc lại các
bước tính
Cá nhân nhiều em
Tính
Nằm dưới hàng
gạch và thẳng
hàng với nhau.
Hs làm bài vào
SGK
Nhận xét bài bạn,
nêu cách tính.
Tính nhẩm
SGK
+ Bài 2 : nêu yêu cầu
hướng dẫn:
Tính: 20 + 30 ta tính
nhẩm 2 chục cợng 3
chục bằng 5 chục .vậy
20 + 30 = 50
Cho HS làm cột 1 và
cột 2 (cột 3 về nhà làm)
phát giấy khổ to cho 2
HS làm bài.
Chữa bài, kết hợp cho
HS nói cách nhẩm.
+ Bài 3: Gọi học sinh
đọc bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết cả hai thùng
đựng bao nhiêu gói
bánh ta làm tính gì?
Mời 1 HS nêu lời giải.
Cho HS làm bài. Phát
giấy khổ to 1 HS làm
bài.
Chữa bài.
3’
4. Củng cố:
2’
5. Dặn dị:
GV tớ chức cho HS
chơi trò chơi gửi thư
với nợi dung là các
phép tính sau:
… + 10 = 50
60 = … + 20
… + … = 40
20 + … = 60 + 20
( M3)
Nhận xét – tuyên
dương.
- Chuẩn bị : luyện
Theo dõi.
Hs làm SGK, 2 HS
làm bài trên bảng
giấy.
2 HS.
Thùng thứ nhất:
20 gói bánh
Thùng thứ hai :
30 gói bánh
Cả hai thùng : …
gói bánh?
Tính cợng: 20 +
30
Làm bài, 1 HS làm
bài trên giấy khổ
to.
Lớp nhận xét.
Bài giải:
Cả hai thùng đưng
là:
20 + 30 = 50 (gói
bánh)
Đáp sớ: 50 gói
bánh
Chơi.
tập
- Nhận xét tiết học .
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn: Học vần
Bài 102: uynh - uych
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết đọc được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch ; Đọc hiểu từ ứng dụng và
câu ứng dụng.
- HS biết viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Hs có hiểu biết thêm về các loại đèn.
2. Kĩ năng:
- HS đọc đúng, trôi chảy được vần, từ, câu chứa vần uynh, uych
- HS viết đúng, đẹp được vần, từ có chứa vần uynh, uych
- HS luyện nói từ 2 – 4 câu về chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
3. Thái đợ:
- Thêm u thích mơn học vần.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Hợp tác nhóm, bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, mạnh dạn, tự tin…
II. Chuẩn bị:
- GV: thanh từ ứng dụng,hình ảnh về đèn dầu…
- HS:Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt đợng dạy học chủ yếu:
Thời
gian
2’
5’
20’
Tiến trình
1.Khởi động:
2.KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Các hoạt động:
*Dạy vần uynh:
Hoạt động của
giáo viên
- Cho học sinh hát
- Gọi 2 học sinh đọc
bài và viết che khuất,
trăng khuyết, 1 học
sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét
Hoạt động của học ĐDDH
sinh
- Hát tập thể
- Đọc, viết
Bảng
con
- Hôm nay chúng ta
tìm hiểu 2 vần uynh uych
*Phương pháp: quan
sát, hỏi đáp, so sánh…
*Nội dung:
- Viết bảng và phát âm
mẫu uynh
- Cho so sánh với uy
- Đọc tựa
- Nhận xét
- Cho học sinh phát âm
uynh
- Cho học sinh gài
bảng uynh
+Để có tiếng huynh ta
làm như thế nào?
- Gọi học sinh đánh
vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa
– gài bảng
- Cho quan sát tranh và
rút ra từ khóa phụ
huynh
- Gọi học sinh đọc lại
uynh, huynh,
phụ
huynh
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Lắng nghe
- Quan sát
- Giống: uy
- Khác: nh
- Nối tiếp uynh
- Gài bảng uynh
+Thêm h,
- hờ- uynh - huynh
- Gài huynh
- Quan sát – nhận
xét
- Đọc cá nhân,
nhóm..
- Lắng nghe
Bợ
THTV
*Dạy vần uych:
-Đọc từ ứng dụng:
- *Quy trình tương tự
uynh
- Viết bảng gọi học
sinh đọc trơn, phân
tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng
dụng
-Hướng dẫn viết chữ - GV viết mẫu lên
uynh, uych,
phụ bảng ôli và hướng dẫn
huynh, ngã huỵch
quy trình viết.
- Cho học sinh viết
bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
Tiết 2
30’
*Luyện tập:
-Luyện đọc:
-Luyện nói:
-Luyện viết:
*Phương pháp: quan
sát, hỏi đáp, thảo luận,
thực hành…
*Nội dung:
- Gọi học sinh đọc lại
bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho học sinh quan
sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho học
sinh thảo luận đọc câu
ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng
dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gọi học sinh đọc chủ
đề luyện nói.
- Cho học sinh quan
sát tranh gợi ý:
+ Nhà em có loại đèn
nào?
+ Em còn biết loại đèn
nào nữa?
+ Em hãy giới thiệu về
loại đèn mà em biết?
( M4)
- Cho học sinh nhận
xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Cho học sinh viết vào
VTV1
- Đọc cá nhân, học
sinh yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con, Bảng
học sinh yếu viết con
uynh,
uych,
huynh,
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
Tranh
- Thảo ḷn nhóm
đơi
- Đọc cá nhân,
nhóm,
- Nhận xét
- Đèn dầu,đèn
điện,đèn huỳnh
quang
+ Đèn điện…
+ Đèn pin, đèn
cầy…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
- Lắng nghe
VTV1
- Chấm 5 – 7 vở.
- Nhận xét
3’
4. Củng cố:
- Cho học sinh đọc bài - 2 đội thi đua tìm
ở SGK và tìm tiếng có
vần mới học uynh uych
- Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét
2’
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học,
- Lắng nghe
tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn - Lắng nghe
bị Ôn tập
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Tốn
Bài: LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cớ về cách đặt tính và cách tính cợng, và cộng nhẩm các số tròn trục trong
phạm vi 100.
- Củng cớ cách giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện phép tính, cợng nhẩm và kĩ năng giải toán có lời
văn.
- Rèn tính cẩn thận sáng tạo khi giải toán
3. Thái độ:
- Thêm yêu thích mơn Toán.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, cẩn thận, tự tin….
II . Chuẩn bị :
GV: bảng phụ, giấy khổ to, bảng nhóm,…
HS : SGK
III . Các hoạt đợng :
Thời
Hoạt đợng của học
Tiến trình
Hoạt đợng của giáo viên
gian
sinh
1’
5’
1 . Khởi động :
2 . Bài cũ :
25’
1’
3 . Bài mới :
Giới thiệu bài:
ĐDDH
Hát
An có 30 cái kẹo, mẹ
cho thêm 10 cáo kẹo
nữa. Hỏi An có tất cả
mấy cái kẹo?
Nhận xét
Trực tiếp.
* Nêu lại cách đặt tính
và cách tính các sớ tròn
chục ?
- GV nhận xét.
+ Bài 1 : GV yêu cầu
HS đọc đề bài.
- GV cho HS làm bài
Chữa bài.
+ Bài 2 : GV yêu cầu
HS đọc đề bài
- GV cho HS làm bài
Mời HS nêu kết quả,
giáo viên ghi bảng.
- GV nhận xét.
+ Bài 3 : Gọi HS nêu
yêu cầu.
Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?
- Cho HS làm vào vở
- GV nhận xét.
+ Bài 4 : Gọi HS đọc đề
* Muốn thực hiện bài
toán này ta làm như thế
nào ?
- Cho HS làm bài.
Bài giải:
Sớ kẹo An có tất cả là: Vở
30 + 10 = 40( cái kẹo )
Đáp số : 40 cái kẹo
Vài em nhắc lại
Đặt tính rồi tính.
HS làm bài, 3 HS làm
bài trên phiếu.
Tính nhẩm.
Làm bài.
Nêu miệng.
Đọc bài toán.
Lan: 20 bông hoa
Mai: 10 bông hoa
Cả hai: … bơng hoa?
Bài giải:
Sớ bơng hoa có tất cả
là :
20 + 10 = 30 (bơng
hoa)
Đáp sớ: 30 bơng hoa
Nới (theo mẫu)
Tính phép tính trong
HCN sau đó nới với
kết quả tương ứng.
Vở
3’
2’
4.Củng cố:
5. Dặn dị:
Tở chức cho HS thi đua
làm bài theo hình thức
tiếp sức.
GV nhận xét.
- GV tổ chức cho HS
thi đua: GV ghi TT lên
B, các nhóm cử đại diện
lên thi đua điền dấu + ,
-, =
Đại diện các tổ thi
đua.
40 … 10 … 30
50 … 30 = 20 … 60
70 … 20 > 80 … 10
( M3)
- GV nhận xét – tuyên
dương.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Điểm ở
trong, điểm ở ngồi mợt
hình.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ ……… ngày ……… tháng……… năm 2……
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Học vần
Bài 103: Ơn tập
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đọc nhanh đúng và viết được các vần có âm “u” đứng trước.
- Đọc hiểu từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Nghe truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
2. Kĩ năng:
- HS đọc đúng, trôi chảy được vần, từ, câu có âm “u” đứng trước.
- HS viết đúng, đẹp được vần, từ có chứa âm “u” đứng trước.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi khơng hết.
3. Thái đợ:
- Thêm u thích môn học vần.
4. Phát triền NL – PC:
- NL: Hợp tác nhóm, bày tỏ ý kiến, làm việc cá nhân, tự giải quyết vấn đề.
- PC: Chăm chỉ, mạnh dạn, tự tin…
II. Chuẩn bị:
- Bảng ôn, thanh từ, tranh truyện kể…
- Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt đợng dạy học chủ yếu:
Thời
gian
2’
5’
20’
Tiến trình
1.Khởi động:
2.KTBC:
3.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
Hoạt động của
giáo viên
- Cho học sinh hát
- Gọi 2 học sinh đọc bài
và viết luýnh quýnh,
huỳnh huỵch. 1 học
đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét
Hoạt động của học
sinh
- Hát tập thể
- Đọc, viết
- Hôm nay chúng ta học
bài : Ôn tập- ghi tựa.
- Đọc tựa
ĐDDH
Bảng
con
- Lắng nghe
3.2 Các hoạt động:
* Hướng dẫn ôn
tập
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết
chữ Hoà thuận,
luyện tập:
30’
* Luyện tập:
*Phương pháp: quan
sát, hỏi đáp, phân tích,
tởng hợp…
*Nợi dung:
- Treo bảng ơn chỉ cho
học sinh đọc các âm,
vần ở bảng ôn.
- Cho học sinh nhận xét
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Cho học sinh ghép và
đọc các vần
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hướng dẫn học sinh
ghi vào SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Đính thanh từ ứng
dụng gọi học sinh đọc
trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng
ô li và hướng dẫn quy
trình viết.
- Cho học sinh viết bảng
con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
Tiết 2
*Phương pháp: quan
sát, hỏi đáp, thảo luận,
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Ghi vào SGK
SGK
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, học
sinh yếu đọc 2 từ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con, học Bảng
sinh yếu viết thuận, con
luyện.
- Lắng nghe