Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an Tuan 26 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.34 KB, 37 trang )

BÁO GIẢNG TUẦN 26
Từ ngày 5 / 3/ 2018 đến 9/ 3 / 2018

Tập đọc
Toán
Anh văn
Thể dục
Toán
Đạo đức
TV
LT&C
Toán
Anh văn
Âm nhạc
Kể chuyện
TV
Kỹ thuật
Tập đọc
Toán
Anh văn
Mỹ thuật
TV
Địa lý

51
126
101
51

1
2



TLV

3
4

Toán

1
2
3

Anh văn
Khoa học

Buổi

1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
4
1
2

3
1
2
3
4
1
2
3

Sáng
Chiều
Sáng
Sáng

Chiều

Ba
6/3

Chiều

Sáng

Chiều


7/3

Lịch sử
LT&C

Khoa học

GDNG

26
26
51
127
102
26
26
26
52
128
103
26
26
26
51
52

Tên bài dạy

KNS
GDQP
GDMTT
GDBĐ

TCT


Hai
5/ 3

Năm
8/3

Mơn

Tiết

Thứ/
ngày

Nghĩa thầy trị
Nhân số đo thời gian với một số

BS
Em u hịa bình (tiết 1)
BS
MRVT: Truyền thống
Chia số đo thời gian cho một số

Đồ
dùng
dạy
học
TV T
L
x


x x

Kể chuyện đã nghe, đã đọc
BS
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
Luyện tập

BS
Châu Phi (T2)
Chiến thắng Điện Biên Phủ trên
không
Tập viết đoạn đối thoại

129
51

Luyện tập chung
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa

104
52
26

Sự sinh sản của thực vật có hoa
Tìm hiểu ngày Quốc tế phụ nữ 8-3

x

x


x
x


Sáng
Sáu
9/3

1
2
3

Thể dục
TLV
Tốn

4

Chính tả

5

SHTT

52
52
130
26

Trả bài văn tả đồ vật

Vận tốc
Nghe – viết: Lịch sử Ngày QT Lao
động

26

Bảy
10/3

Thứ hai, ngày 5 tháng 3 năm 2018
Tiết 1:
TẬP ĐỌC
Tiết CT: 51
Bài:Nghóa thầy trò
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo
Chu.
- Hiểu ý nghóa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc
nhở mọi người cần giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp đó.(Trả lời được các câu
hỏi trong SGK.
II/. Đồ dùng dạy học.
1). Thầy: - Tranh phóng to bài đọc SGK.
- SGK, tài liệu soạn giảng.
2). Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/. Các hoạt động dạy học.
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1 GV Gọi 3 đọc và nêu câu hỏi.
- Đọc thuộc lòng bài thơ Cửa sông,

: Kiểm tra - HS nhận xét,.
trả lời câu hỏi ứng với phần bài
bài cũ (3). Học sinh đối tượng 2
đọc.
2/.H.động2 - GV giới thiệu bài.
: Dạy bài
- G.thiệu, khai thác tranh của
mới (34).
bài đọc(ghi đề lên bảng…)
- HS lắng nghe.
2.1G.thiệu bài
(1).
a). Luyện đọc(15).
- 1, 2 h/s ù tiếp nối đọc bài văn.
2.2- Bài chia 3 đoạn: SGK.GV uốn - Từng tốp 3 h/s tiếp nối đọc cả bài
H.dẫn h/s
nắn h/s về phát âm, giải nghóa
(2, 3 lượt).
luyện đọc
từ:
( Môn sinh, sập, tạ…).
và tìm hiểu - Gọi 2 h/s:
- Đọc cả bài.
bài(33)
- GV đọc diễn cảm cả bài và
Học sinh
hướng dẫn h/s cách đọc(SGV). - HS chú ý lắng nghe.
đối tượng
b).Tìm hiểu bài(13).
1,2

- Cho h/s:
- Đọc thầm từng đoạn và cả bài, trả

x


- Sau khi h/s trả lời các câu hỏi, lời câu hỏi SGK.
GV chốt lại và nói thêm
- HS nêu câu trả lời, các em khác
(SGV).
bổ sung, nhận xét.
c).Đọc diễn cảm(5)

3/.H.động3
: Củng cố
– Dặn dò
(3).

- Y/C h/s cả lớp:
- Gọi 3 h/s:
(H.dẫn h/s đọc thể hiện đúng
nội dung của từng đoạn).
- Gọi từng cặp h/s:
- GV nhận xét, biểu dương.
- Gọi 1 số h/s.
- GV chốt lại, ghi bảng.
- Cho 1 số h/s:
- Nhận xét tiết học.

- Đọc theo cặp toàn bộ bài văn.

- Tiếp nối đọc diễn cảm toàn bài.
- HS đọc diễn cảm đoạn 1(SGK).
- Thi đọc diễn cảm. Các em khác
nhận xét.
- Nêu ý nghóa của bài văn( nhiều
em bổ sung, nhắc lại).
- Nêu lại ý nghóa của bài học. Về
nhà: Tìm các truyện kể về tình thầy
trò, truyền thống tôn sư trọng đạo
của dân tộc VN.

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……
___________________________________
Tiết 2:
TOÁN
Tiết CT: 126
Bài:Nhân số đo thời gian với một số
I/. Mục đích, yêu cầu:
Biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
(Làm tốt bài tập 1).
II/. Đồ dùng dạy học.
1). Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2). SGK, vở BT, đồ dùng.
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND Hoạt động của GV

Hoạt động của học sinh
PP
1/.H.động1 GV.Kiểm tra h.s
- Nêu cách cộng và trừ số đo thời gian.
: Kiểm tra
Nhận xét, tun dương
- Chữa BT 4 tiết trước.


bài cũ (3)
2/.H.động2
: Dạy bài
mới(34).
2.1- Thực
hiện phép
nhân số đo
thời gian
với 1
số(15).
Học sinh
đối tượng
1,2

2.2- Luyện
tập (18).

- GV giới thiệu bài.
VD1(7).

- Cho h/s:

- Yêu cầu h/s nêu cách
đặt tính và tính:

VD2(8):
- Cho h/s đặt tính và tính.

Bài tập1 (11).
Cho h/s tự làm bài vào
bảng con rồi chữa bài..

4 giờ 23 phút
x 4
16 giờ 92 phút
ĐT: 17 giờ 32 phút

- 1 h/s đọc bài toán.
- Nêu phép tính tương ứng:
1 giờ 10 phút x 3 = ?
1 giờ 10 phút
x 3
3 giờ 30 phút
Vậy 1giờ10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút.
- 1 h/s đọc bài toán.
- HS nêu phép tính tương ứng:
3 giờ 15 phút x 5 = ?
3 giờ 15 phút
x 5
15 giờ 75 phút
Đổi: 75 phút ra giờ và phút.
75 phút = 1 giờ 15 phút.

Vậy 3 giờ 15 phút x 5 = 15 giờ 15 phút
- Lần lượt từng h/s lên bảng làm bài:
a).
3 giờ 12 phút
x 3
9 giờ 36 phút

ĐT:

12 phút 25 giây
x 5
60 phút 125 giây
62 phút 5 giây

b). 4,1 giờ
x6
24,6 giờ

3/.H.động3

3,4 phút
x4
13,6 phút

9,5 giây
x3
28,5 giây

- 1 h/s lên bảng trình bày:
Bài giải

Bài tập2(7). Cho h/s tự
nêu cách giải, làm bài vào Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay là:
1 phút 25 giây x 3 = 4 phút15 giây
nháp, sau đó chữa bài.


: Củng cố- - Cho h/s nêu:
Dặn dò (2). - Dặn h/s:
- Nhận xét tiết học.

Đáp số: 4 phút 15 giây.

- Cách nhân số đo thời gian với 1 số.
- Về nhà:Làm các BT còn lại.
Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
___________________________________________
Tiết 3:
ANH VĂN
___________________________________________
Tiết 4:
THỂ DỤC
_____________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1:
Tiếng Việt
Rèn Chính tả tuần 26
Cửa Sơng - Nghĩa Thầy Trò

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cách viết hoa tên người và tên
địa lí nước ngồi.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại 2 - 2 em đọc luân phiên, lớp đọc thầm.
đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ hoặc
Sách giáo khoa.
- Học sinh viết bảng con.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con


một số từ dễ sai trong bài viết.
- Học sinh viết bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài

chính tả.
Bài viết
a.

“Thuyền ai lấp lố đêm trăng.
Nơi con tàu chào mặt đất
Cịi ngân lên khúc giã từ
Cửa sơng tiễn người ra biển
Mây trắng lành như phong thư.”

b) “Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề
tựu trước sân nhà cụ giáo Chu để
mừng thọ thầy. Cụ giáo đội khăn ngay
ngắn, mặc áo dài thâm ngồi trên sập.
Mấy học trò cũ từ xa về dâng biếu
thầy những cuốn sách quý. Cụ giáo
hỏi thăm công việc của từng người,
bảo ban các học trị nhỏ ...”

Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
___________________________________________
Tiết 2:

ĐẠO ĐỨC
Tiết CT: 26
Bài:Em yêu hòa bình(Tiết 1)


I/. Mục tiêu:
- Nêu được những điều tốt đẹp do hòa bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu được các biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hàng ngày.
- Yêu hòa bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hòa bình phù hợp với
khả năng
năng do Nhà trường, địa phương tổ chức.
GDKNS:
- Kó năng xác định giá trị (nhận thức được giá trị của hòa bình, yêu hòa bình).
- Kó năng hợp tác với bạn bè.
- Kó năng đảm nhận trách nhiệm.
- Kó năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hoạt động bảo vệ hòa bình,
chống chiến tranh ở Việt Nam và trên thế giới.
- Kó năng trình bày suy nghó/ ý tưởng về hòa bình và bảo vệ hòa bình.
GDQP: Học sinh kể những hoạt động, việc làm thể hiện tinh thần u chuộng hịa bình
của nhân dân Việt Nam
II/. Tài liệu và phương tiện:
1). Thầy: - Tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhân dân ở những nơi cò
chiến tranh.


- Tranh ảnh, băng hình về các hoạt động bảo vệ hòa bình, chống
chiến tranh của thiếu nhi và nhân dân VN và thế giới.
- Giấy khổ to, bút màu.
- Điều 38 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Thẻ màu dùng cho H.động 3, tiết1.
2). Trò: SGK, vở ghi, tranh ảnh sưu tầm.
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh

1/.H.động1:
GV.Kiểm tra h.s
- Đọc ghi nhớ bài học trước và
Kiểm tra bài
Nhận xét, tun dương
nêu những hiểu biết về Tổ quốc
cũ (3).
VN.
- GV giới thiệu bài.
- Nêu ngày Quốc khánh của nước
2/.H.động2:
* Khởi động:
Việt Nam.
Dạy bài mới
- H/S hát bài hát Bài ca về Trái
(34).
Đất
- Bài hát nói lên điều gì?
Nhạc: Trương Quang
Lục
- Chúng ta phải làm gì?
Thơ: Định Hải
GV giới thiệu bài, ghi đề
- Để Trái Đất mãi mãi yên bình,
lên bảng.
tươi đẹp.
*H.động1:
- Giữ gìn hòa bình, chống chiến
- Cho h/s:
tranh.

Mục tiêu:HS - Em thấy những gì trong
- HS lắng nghe.
hiểu
tranh đó.
được hậu quả
(HS đọc thông tin: 37-SGK).
do chiến tranh - GV kết luận: SGV.
- Q.sát tranh về trẻ em và nhân
gây ra và sự
dân của vùng có chiến tranh và sự
cần thiết phải
tàn phá của chiến tranh.
bảo vệ hòa
- Các nhóm thảo luận.
bình.
*H.động2:
- Đại diện nhóm trình bày.
Mục tiêu: HS
- GV đọc từng ý kiến trong - HS lắng nghe.
biếtđược trẻ
BT1.
em có quyền
được sốngtrong - GV kết luận: SGV.
(Bày tỏ thái độ-BT1).
hòa bình và có
- Sau mỗi ý kiến, h/s giơ thẻ màu,
trách nhiệm
bày tỏ ý kiến.
tham gia bảo
*H.động3:

- Một số h/s giải thích lí do.Các
vệ hòa bình.
- Yêu cầu h/s:
h/s
Mục tiêu: HS
khác bổ sung, nhận xét.


hiểu được
những biểu
hiện của lòng
yêu hòa bình
trong cuộc
sống hàng
ngày.
Mục tiêu: HS
biết được
những h.động
cần làm để
bảo vệ hòa
bình.

- GV kết luận; SGV.

/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò (3).

- Dặn h/s:
- Nhận xét tiết học.


*H.động4:
- Yêu cầu h/s:
- GV gọi:

(Làm việc cá nhân).
- Trao đổi với bạn bên cạnh, sau
đó trình bày ý kiến. Cả lớp nhận
xét, bổ sung.

- Khuyến khích h/s tham gia ( BT3 – SGK ).
vào các h.động để bảo vệ
- Thảo luận nhóm.
hòa bình.
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.

- Cho h/s:

- HS sưu tầm tranh ảnh, bài báo,
băng hình và các h.động bảo vệ
hòa bình của nhân dân VN; các
bài thơ, bài hát về chủ đề Em yêu
hòa bình.
- Nêu ghi nhớ:SGK, nhiều em
nhắc lại.
- Về nhà: Sưu tầm tranh ảnh nói
về chủ đề: Em yêu hòa bình.

Rút kinh nghiệm.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
_____________________________________________________
Tiết 3:

Toán
Bài: Luyện tâp (tiết 1)
Bài 1: a/. Đặt tính rồi tính (theo mẫu).
4 ngày 15 giờ x 5
7 giờ 23 phút x 3
4 ngày 15 giờ
7 giờ 23 phút
x 5
x 3
20 ngày 75 giờ
21 giờ 69 phút
Hay 23 ngày 3 giờ
hay 22 giờ 9 phút
8 giờ 30 phút x 6
8 giờ 30 phút
x 6
48 giờ 180 phút
Hay 51 giờ

3 phút 42 giây x 2
3 phút 42 giây
x 2
6 phú 84 giây
hay 7 phút 24 giây



b/. Đặt tính rồi tính.
24 giờ 42 phút : 6
36 phút 27 giây : 9
24 giờ 42 phút
6
36 phút 27 giây
9
0
42
4giờ 7phút
0
27
4phút 3giây
0
0
Bài 2: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng.
4 giờ 17 phút x 5

6 giờ 9 phút

21 phút 12 giây x 5

21 giờ 25 phút

24 giờ 36 phút : 4

9,2 phút

27,6 phút : 3


106 phút

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/. 1,10 giờ
S
b/. 1 giờ 10 phút

Đ

Bài 4:

Bài giải
Thời gian người đó làm 1 sản phẩm là:
10 giờ 15 phút : 3 = 3 giờ 25 phút
Thời gian người đó làm 5 sản phẩm là:
3 giờ 25 phút x 5 = 15 giờ 125 phút
Đổi: 15 giờ 125 phút = 17 giờ 5 phút
Đáp số: 17 giờ 5 phút
________________________________________
Thứ ba, ngày 6 tháng 3 năm 2018

Tiết 1:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết CT: 51
Bài:Mở rộng vốn từ: Truyền thống
I/. Mục đích, yêu cầu:
- Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc.
- Hiểu nghóa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại

cho người sau, đời sau) và từ thống ( nối tiếp nhau không dứt.; làm được các BT 2,
3 ( Bỏ BT 1).
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: - Từ điển từ đồng nghóa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt
Tiểu học.


- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to kẻ bảng BT 2, 3.
2). Trò: SGK, vở BT…
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
1/.H.động1: GV.Kiểm tra h.s
- Nhắc lại nội dung ghi nhớ về Liên
Kiểm tra bài Nhận xét, tun dương
kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
cũ (3).
- Chữa BT 2, 3 tiết trước.
Học sinh đối - GV giới thiệu bài.
tượng 2
Bài tập 1:
2/.H.động2:
Dạy bài mới
(34).
2.1G.thiệu
bài(1).
2.2- H.dẫn
h/s làm
BT(33).

Học sinh đối
tượng 1,2

3/.H.động3:
Củng cốDặn dò (2).

- Nhắc h/s:
- Dòng (d) thể hiện đúng
nghóa của từ truyền thống.
Bài tập 2: Giúp h/s hiểu
nghóa của từ:

- HS lắng nghe.

- Dặn h/s về nhà:
- Nhận xét tiết học.

- Cả lớp đọc thầm đoạn văn; viết
vào vở những từ ngữ tìm được theo
cách phân loại.
- 2, 3 h/s làm bài vào phiếu. Cả lớp
và GV nhận xét.

- 1 h/s đọc yêu cầu của BT, cả lớp
theo dõi SGK.
- Đọc kó từng dòng, suy nghó, phát
biểu.
- Phát bút dạ và giấy cho các - Cả lớp và GV nhận xét.(Loại bỏ
nhóm.
đáp án (a), (b). Chọn đáp án (c) là

đúng.
(Lời giải: SGV – 136).
Bài tập 3: Cho h/s đọc kó
- Truyền bá, truyền máu, truyền
đoạn văn, phát hiện những từ nhiễm, truyền tụng – SGV.
ngữ chỉ đúng tên người và sự
vật, gợi nhớ lịch sử và truyền - HS đọc lại yêu cầu của BT và làm
thống dân tộc.
bài
- Các nhóm làm bài vào giấy và
- GV dán tờ phiếu lên bảng, trình bày trên bảng. Cả lớp nhận
chốt lại lời giải đúng.
xét.

- Cả lớp theo dõi, lắng nghe.
- Ghi nhớ để sử dụng đúng từ ngữ
gắn với truyền thống dân tộc các
em mới được học.


Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………………………...........
……………………………………………………………………
____________________________________
Tiết 2:

TOÁN
Tiết CT: 127
Bài:Chia số đo thời gian cho một số

I/. Mục đích, yêu cầu:
Biết:
- Thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
(Làm tốt BT 1).
II/. Đồ dùng dạy học.
1). Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2). Trò: SGK. vở BT…
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

ND - PP
1/.H.động1:
Kiểm tra bài
cũ(3).
Học sinh đối
tượng 2
2/.H.động2:
Dạy bài mới
(34).
2.1- Thực
hiện phép
chia số đo
thời gian với
một số.

Hoạt động của GV
GV.Kiểm tra h.s
Nhận xét, tun dương

Hoạt động của học sinh

- Nêu cách nhân số đo thời gian với
một số.
- Chữa BT 2 tiết trước.

- GV giới thiệu bài.
VD 1: Cho h/s.

- Đọc bài toán và nêu phép chia
tương ứng.

- H.dẫn h/s đặt tính và thực
hiện phép chia.

Học sinh đối
tượng 1,2

VD 2:
- Cho h/s đặt tính và thực
hiện.

42 phút 30 giây : 3 = ?
42 phút 30 giây
3
42 phút
14 phút 10
giây
0
30 giây
00
Vậy 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10

giây
- HS đọc đề và nêu phép chia.

- Cho h/s thảo luận và nêu

7 giờ 40 phút
3 giờ

4
1 giờ


ý kiến.

- GV theo dõi, uốn nắn h/s
thực hiện phép chia.

- Cho h/s:
Bài tập 1: Cho h/s làm
bảng con rồi chữa bài.

2.2- Luyện
tập:

Học sinh đối
tượng 1,2

3/.H.động3:
Củng cốDặn dò(2).


- Cần đổi 3 giờ ra phút, cộng với 40
phút và chia tiếp:
7 giờ 40 phút
4
3 giơ ø= 180 phút 3 giờ 55 phút
220 phút
20 phút
0
Vậy 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55
phút
- Nêu nhận xét(như SGV).

- HS tiếp nối lên bảng làm các phần
a)24 phút12giây
4
0
12
6 ph3giây của BT.
b). 35 giờ 40 phút
5
0
0
40
7 giờ 8
phút
c)10 giờ 48 phút
9
0
1 giờ=60 phút 1g12ph
108 phút

d).
18,6 phút
6
18
0 6
3,1 phút
0
0
Bài tập 2:
- Cho h/s nêu cách giải, tự
giải bài toán vào nháp rồi
- 1h/s đọc đề bài, 1 h/s khác lên bảng
chữa bài.
giải.
- GV nhận xét, chốt lại.
Bài giải.
Thời gian người thợ làm 3 dụng cụ
là:
12 giờ – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30
phút
Thời gian người thợ làm 1 dụng cụ
- Cho h/s nêu:
là:
- Nhận xét tiết học.
4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút
Đáp số: 1 giờ 30
phút
- Cách chia số đo thời gian cho một
số.
- Về nhà: Làm các BT còn lài vào



vở.
Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
______________________________________
Tiết 3:
ANH VĂN
___________________________________
Tiết 3
ÂM NHẠC
_______________________________
B̉I CHIỀU
Tiết 1:

KỂ CHUYỆN
Bài:Kể chuyện đã nghe, đã đọc

Tiết CT: 26

I/. Mục đích, yêu cầu:
Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc
truyền thống
đoàn kết của dân tộc Việt Nam; hiểu nội dung chính của câu chuyện.
II/. Đồ dùng dạy học.
1). Thầy: - Sách, báo, truyện nói về truyền thống hiếu học, đoàn kết của dân
tộc Việt
Nam; sách truyện đọc lớp 5(nếu có).
2). Trò: SGK, truyện, sách báo sưu tầm như GV.

III/. Các hoạt động dạy học.
ND - PP
1/.H.động1:
Kiểm tra bài
cũ (3).
2/. H.động2:
Dạy bài
mới(34).
2.1- G.thiệu
bài(1).

Hoạt động của GV
GV.Kiểm tra h.s
Nhận xét, tun dương
- GV giới thiệu bài.
GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.
a). H.dẫn h/s hiểu y/c của đề

Hoạt động của học sinh
- Tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện Vì muôn dân, trả lời câu
hỏi về ý nghóa câu chuyện.

- HS lắng nghe.


2.2- H.dẫn
h.s kể
chuyện(33).

Học sinh đối
tượng 1,2

3/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò(2).

bài(13).
- Gạch dưới các từ ngữ trong
đề bài để h/s chú ý.
- Nhắc h/s:
- Kieåm tra h/s.
( VD: SGV – 140 )

- 1 h/s đọc đề bài.
- 4 h/s đọc 4 gợi ý 1, 2, 3, 4 SGK.

- Kể 1 số truyện ghi ở gợi ý 1.
- Sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học
này.
b). Thực hành KC, trao đổi nội - 1 số em giới thiệu câu chuyện
dung,ý nghóacâu chuyện.
của mình sẽ kể trước lớp.
* KC trong nhóm.
- GV đến từng nhóm uốn nắn
giúp đỡ h/s.
- Mỗi nhóm kể một đại diện thi
KC trước lớp.Sau khi kể xong,
( VD: SGV – 140 ).
nói ý nghóa câu chuyện hoặc trả

lời các câu hỏi của bạn.
- Cả lớp và GV nhận xét bạn KC
- Dặn h/s về nhà:
hấp dẫn nhất.
- Nhận xét tiết học.
- Kể lại câu chuyện cho người
thân nghe. Đọc trước gợi ý bài
sau.

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
______________________________________
Tiết 2:
Tiếng Việt
Luyện Tập (BS)
Từ Ghép - Từ Láy
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về từ ghép và từ láy.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:

Hoạt động học tập của học
sinh
- Hát
- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng - Học sinh quan sát và chọn đề
phụ. yêu cầu học tự chọn đề bài.
bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20
phút):
Bài 1. Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm: từ Đáp án
ghép và từ láy: thật thà, bạn bè, bạn đường,
chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngỗn, giúp đỡ,
Từ
bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao Từ
láygắn
bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
bó, giúp đỡ,
học
hỏi,
Từ ghép

Từ láy
thành thật,
bao bọc, nhỏ
nhẹ;
bạn
đường, bạn
học.

hép
thật
thà,
chăm
chỉ,
ngoan
ngỗn, khó
khăn, quanh
co


Bài 2. Cho những kết hợp sau: vui mừng, nụ hoa, Đáp án
đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ
búa, ồn ào, uống nước, xe đạp, thằn lằn, tia lửa, Kết hợp
Từ
nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
2 từ
Từ láy
ghép
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm:
đơn
nụ hoa, Các từ cong

Kết hợp 2
uống
cịn
queo, ồn
Từ ghép Từ láy
từ đơn
nước
lại.
ào, thằn
lằn

Đáp án
Bài 3. Tìm 3 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng Ví dụ: thoăn thoắt.
Bạn Hà đi thoăn thoắt.
của người. Đặt câu với mỗi từ tìm được.
...................................................................................
...................................................................................
................................................................................... - Các nhóm trình bày, nhận
................................................................................... xét, sửa bài.
...................................................................................
................................................................................... - Học sinh phát biểu.
...................................................................................
...................................................................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
Rút kinh nghiệm.

……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
_____________________________________________________
Tiết 3:
I/. Mục tiêu:

KĨ THUẬT
Bài:Lắp xe ben (tiết 3)

Tieát CT: 26


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp xe ben.
- Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối ch81c chắn,
có thể chuyển
động được.
II/. Đồ dùng dạy học.
Như tiết 1.
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND - PP
1/.H.động1:
Kiểm tra bài
cũ (3).
Học sinh đối
tượng 2
2/.H.động2:
Thực hành(33).

Học sinh đối

tượng 1,2

Hoạt động của GV
GV.Kiểm tra h.s
Nhận xét, tun dương
- GV giới thiệu bài.
* H.động4:
- Tổ chức cho h/s:
- H.dẫn những tiêu chuẩn
đánh giá:
- Cử 3, 4 h/s:
- Nhận xét, đánh giá kết quả
học tập của h/s.

- Nhận xét chung:
- Nhận xét tiết học.
3/.H.động3:
Củng cố-Dặn
dò(3).

Hoạt động của học sinh
- Nhắc lại ghi nhớ của tiết học
trước: Lắp xe ben bao gốm
những chi tiết nào? Nêu cụ thể
từng bước lắp xe ben?
(Đánh giá sản phẩm).
- Trình bày sản phẩm theo
nhóm.
- (Mục III – SGK).
- Dựa vào tiêu chuẩn đã nêu để

đánh giá sản phẩm của bạn.
- H/s tháo các chi tiết, xếp đúng
vào vị trí ngăn của hộp.
- Sự chuẩn bị của h/a, tinh thần
thái độ, kó năng lắp ráp xe ben.

Rút kinh nghiệm.
……………………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………………….............
…………………………………………………………………
______________________________________________________
Thứ tư, ngày 7 tháng 3 năm 2018.
Tiết 1:
TẬP ĐỌC
Tiết CT: 52
Bài:Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
I/. Mục đích, yêu cầu:


- Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung miêu tả.
- Hiểu nội dung và ý nghóa: Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn
hóa của dân tộc.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: - Tranh minh họa bài đọc SGK.
- Tranh, ảnh các hội thổi cơm thi dân gian (nếu có).
2). Trò: SGK, bài chuẩn bị, vở ghi.
III/. Các hoạt động dạy học.
ND - PP
1/.H.động1:
Kiểm tra bài

cũ (3).
2/.H.động2:
Dạy bài mới
(34).
2.1-G.thiệu
bài(1).
2.2- H.dẫn
luyện đọc và
tìm hiểu bài
(33).
Học sinh đối
tượng 1,2

Hoạt động của GV
GV Gọi 3 đọc và nêu câu hỏi.
- HS nhận xét,.
Học sinh đối tượng 2
- GV giới thiệu bài.
- G.thiệu, khai thác tranh của
bài đọc(ghi đề lên bảng…)
a). Luyện đọc(15).
- Cho h/s q.sát tranh minh
họa, GV g.thiệu bài.

- GV sửa lỗi phát âm, cách
đọc cho h/s.

- Gọi 1 vài h/s:
- GV đọc diễn cảm cả bài
(SGK).

b). Tìm hiểu bài(13).
- Cho h/s:
- GV nhận xét, chốt lại
(SGV).
c). Đọc diễn cảm(5).
- Cho h/s:
- GV gọi:
- Gợi ý:
(Chọn đoạn 2).

Hoạt động của học sinh
- Đọc tiếp nối bài Nghóa thầy trò,
trả lời câu hỏi ứng với đoạn đọc.

- HS lắng nghe.

- 1, 2 h/s tiếp nối đọc cả bài.. Cả
lớp theo dõi SGK.
- Nhiều tốp h/s đọc 4 đoạn của bài
(2, 3 lượt).
- Chú ý đọc đúng những từ ngữ
khó trong bài.
- Nêu các từ ngữ chú giải: SGKđể hiểu nghóa.
- Đọc lại cả bài.
- HS chú ý lắng nghe.
- Đọc thầm từng đoạn, trả lời câu
hỏi SGK và câu hỏi phụ của GV.

- Luyện đọc theo cặp, tìm giọng
đọc để đọc diễn cảm.

- 4 h/s tiếp nối đọc toàn bài.
- Chọn đoạn tiêu biểu để đọc diễn
cảm
- HS đánh dấu vào SGK, đọc diễn


- Gọi từng cặp h/s:
- Biểu dương những em đọc
tốt.
- Gọi 1 số h/s:
- Gọi 1 vài h/s:
- Nhận xét tiết học.

cảm đúng theo y/c của GV.
- Thi đọc diễn cảm đoạn văn.
Các h/s khác nhận xét.

- Nêu ý nghóa của bài văn (nhiều
em nhắc lại).
3/.H.động3:
- Nhắc lại ý nghóa của bài.
Củng cố-Dặn
- Về nhà: Luyện đọc lại bài,
dò (2).
chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………............
………………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………
_____________________________________

Tiết 2:

TOÁN
Bài: Luyện tập

Tiết CT: 128

I/. Mục đích, yêu cầu:
Biết:
- Nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực
tế.
(Làm tốt các BT 1(c, d); 2(a, b); bài 3, bài 4.
II/. Đồ dùng dạy học:
1). Thầy: SGK, tài liệu soạn giảng.
2). Trò: SGK, vổ BT, đồ dùng.
III/. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

ND PP
1/.H.động1
: Kiểm tra
bài cũ (3).
Học sinh
đối tượng 2
2/.H.động2
: Luyện tập
ở lớp(33).

Hoạt động của GV
GV.Kiểm tra h.s

Nhận xét, tun dương
- GV giới thiệu bài.
Bài tập 1(8). Cho h/s thực
hiện nhân, chia số đo thời
gian vào bảng con rồi chữa
bài.

Hoạt động của học sinh
- Nêu cách nhân và chia số đo thời
gian cho một số.
- Chữa BT 2 tiết trước.
- 4 h/s lần lượt lên bảng làm bài
b). 36 phúy 12 giây
3
06
12phút 4 giây
0
12


Học sinh
đối tượng
1,2

a). 3 giờ 14 phút
x 3
9 giờ 42 phút

Bài tập 2(8). Cho h/s:
- Y/C h/s tự làm bài vào

nháp, sau đó chữa bài.

- GV theo dõi, uốn nắn h/s
hoàn chỉnh BT.

Bài tập 3(10).
- Cho h/s giải bài toán rồi
chữa bài.

- GV hướng dẫn, uốn nắn h/s
làm bài.

0
c). 7 phút 26 giây
x 2
14 phút 52 giây
d). 14 giờ 28 phút
0
28
0

7
2 giờ 4 phút

- Thực hiện và tính giá trị của biểu
thức với số đo thời gian.
- 4 h/s nối tiếp lên bảng làm bài.
a).(3giờ 40phút + 2 giờ 25 phút) x 3
= 6 giờ 5 phút x 3 = 18 giờ 15 phút
b).3giờ 40phút + 2giờ 25phút x 3

= 3giờ 40phút + 7giờ 15phút
= 10 giờ 55 phút
- 1 h/s đọc đề bài toán. 1 h/s lên
bảng làm bài.
Bài giải.
Cách 1:
Số sản phẩm được làm trong cả 2
lần là:
7 + 8 = 15(sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 15 = 17(giờ)
Cách 2:
Thời gian làm 7 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút
Thời gian làm 8 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút
Thời gian làm số sảm phẩm cà 2 lần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×