Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Toan hoc 1 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.08 KB, 39 trang )

Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
PHIẾU ƠN TẬP HÈ TUẦN 1
Bài 1:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 99 là: ……..

70 gồm …… chục và ……. đơn vị

Số liền sau của 99 là :

81 gồm …… chục và ……. đơn vị

……..

b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba : ……..

Ba mươi hai : ……..

Chín mươi bảy : …….

Hai mươi tám : …….

Sáu mươi chín : ……..

Tám mươi tư : ……..

Bài 2:
a) Tính nhẩm :


3 + 36 = ……..

45 – 20 = …….

99 – 9 = …….

b) Đặt tính rồi tính:
51 + 27

78 – 36

2 + 34

7 + 51

92 - 81

…………

………….

………….

………….

………..

………….

………….


………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

c) Tính:

17 + 14 – 14 = ………

38 cm – 10 cm = …………

Bài 3: Điền dấu >,<,=
63 …… 60 + 2

65 …… 48

88 – 45 ……. 63 – 20


19 …… 17 – 7

54 …… 72

49 – 2 ……. 94 – 2

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ cịn lại bao nhiêu
quả hồng?
Bài 5: Nhà em ni 48 con gà. Mẹ đã bán đi 16 con gà. Hỏi nhà em cịn lại bao nhiêu
con gà?
Bài 6: Ly có 23 nhãn vở, mẹ cho Ly thêm 24 nhãn vở. Hỏi Ly có tất cả bao nhiêu nhãn
vở?
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 1


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
II. TIẾNG VIỆT
Nhà Gấu ở trong rừng
Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu đi nhặt hạt dẻ.
Gấu bố, gấu mẹ, gấu con béo rung rinh, bước đi lặc lè. Suốt ba tháng mùa đông, cả nhà gấu
tránh rét, không đi kiếm ăn, chỉ mút hai bàn chân mỡ cũng no.
(Theo Tơ Hồi)
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Nhà gấu có những ai?
A. Có gấu ơng, gấu bà
B. Chỉ có gấu bố, gấu mẹ
C. Có gấu bố, gấu mẹ, gấu con
2. Gấu ăn những gì?

A. Ăn măng, ăn hạt dẻ, uống mật ong
B. Chỉ ăn măng tre trong rừng
C. Khơng ăn gì, chỉ ngủ
3. Mùa nào nhà gấu không đi kiếm ăn?
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
4. Đoạn văn trên cho em biết điều gì?
A. Gấu là lồi vật khơng ăn cũng béo
B. Đặc điểm, thói quen sinh hoạt của nhà gấu
C. Gấu dự trữ thức ăn trong hang để sống qua mùa đơng
5. Tìm trong bài văn và ghi lại:
+ Những chữ bắt đầu bằng r: ……………………………………………………
+ Những chữ bắt đầu bằng d: ……………………………………………………
6. Điền g hay gh
…ần …ũi
…i

chép

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

…ăng tay

…é qua

…ê sợ

…ương soi


Page 2


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
PHIẾU ƠN TẬP HÈ TUẦN 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
84

87

90

96

86

78

Bài 2: Tính
96 – 43 + 6 = ………

70 + 20 + 5 = ……….

90 – 40 – 20 = ……….

75 – 50 + 30 = ………

10 + 29 – 9 = ……….


7 + 60 – 20 = ………..

Bài 3: Trong mỗi tuần lễ :
+ Em đi học vào các ngày : …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
+ Em được nghỉ học vào các ngày: ………………………………………………….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
45 + 34

56 – 20

18 + 71

74 – 3

8 + 31

…………

………….

………….

………….

………..

………….

………….


………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có :
Một hình vng và một hình tam giác

Bài 6: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 16 trang. Hỏi quyển vở còn bao
nhiêu trang chưa viết?
Bài 7: Đội diễu hành có 23 học sinh nam và 21 học sinh nữ. Hỏi đội diễu hành có tất
cả bao nhiêu học sinh?
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 3


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

II. TIẾNG VIỆT
Hoa cà phê
Hoa cà phê có mùi thơm đậm đà và ngọt ngào nên nó thường theo gió bay đi rất xa.
Ong bướm từ khắp nơi cứ theo mùi thơm đó mà tìm về hút nhụy, nhả mật nên mùa hoa cà
phê cũng còn là vụ thu hoạch mật ong ở Đắk Lắk. Cứ đến tầm tháng 11, khi những cánh
hoa cà phê bung ra một màu trắng xóa là từng đàn ong bướm từ các nơi đổ về vờn bay, tạo
nên một bức tranh đẹp và sinh động. Nếu từ trên cao nhìn xuống, bạn sẽ thấy Đắk Lắk
được phủ một màu trắng tinh khôi đang dập dờn như những con sóng nhấp nhơ. Đắk Lắk
đẹp là nhờ được khốc lên mình một màu trắng trinh ngun đó.
Cây cà phê làm giàu cho Đắk Lắk. Hoa cà phê làm đẹp cho Đắk Lắk. Hương cà phê
làm cho Đắk Lắk trở nên quyến rũ và đáng yêu hơn.
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
1. Hoa cà phê có mùi thế nào?
A. Thơm ngọt ngào, quyến rũ
B. Thơm đậm đà, quyến rũ
C. Thơm đậm đà, ngọt ngào
2. Những hình ảnh nào tạo nên bức tranh Đắk Lắk đẹp và sinh động?
A. Hoa cà phê thơm đậm, ong bướm bay dập dờn
B. Hoa cà phê trắng xóa, ong bướm đổ về vờn bay
C. Hoa cà phê trắng xóa, ong bướm bay nhấp nhô
3. Đắk Lắk trở nên giàu đẹp, quyến rũ và đáng u hơn nhờ có những gì?
A. Cây cà phê, hoa cà phê, mật ong rừng
B. Cây cà phê, hoa cà phê, hương cà phê
C. Cây cà phê, hương hoa thơm, mật ong
4. Dịng nào dưới đây có thể dùng thay thế cho tên bài?
A. Loài hoa ngọt ngào
B. Lồi hoa trắng xóa
C. Lồi hoa quyến rũ
5. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
…...áng chân


…...ăn cản

…….ẩng đầu

……ớt mưa

……ịch ngợm

……ột ngạt

…….e ngóng

……iên cứu

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 4


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
PHIẾU ƠN TẬP HÈ TUẦN 3
I. TIẾNG VIỆT
Về thăm nhà Bác
Về thăm nhà Bác, làng Sen
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
Có con bướm trắng lượn vịng
Có chùm ổi chín vàng ong sắc trời.
Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời
Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa

Chiếc giường tre quá đơn sơ
Vòng gai ru mát những trưa nắng hè
Làng Sen như mọi làng quê
Ngôi nhà lẫn với hàng tre bóng trịn.
Kìa hàng hoa đỏ màu son
Kìa con bướm trắng chập chờn như mơ
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
1. Bài thơ tả cảnh gì?
A. Tả đường về thăm nhà Bác ở làng Sen
B. Tả khu vườn gần nhà Bác ở làng Sen
C. Tả cảnh vật của nhà Bác ở làng Sen
2. Tác giả dùng từ ngữ chỉ màu sắc để tả những sự vật nào ở nhà Bác?
A. Hoa râm bụt, con bướm, hàng tre
B. Hoa râm bụt, con bướm, chùm ổi
C. Hoa râm bụt, chùm ổi, hàng tre
3. Ngôi nhà và đồ đạc trong nhà Bác có điểm gì nổi bật?
A. Đơn sơ, mộc mạc, rất cổ kính
B. Đơn sơ, mộc mạc, ấm tính người
C. Đơn sơ, giản dị, luôn mát mẻ
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 5


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
II. TỐN
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ơ trống:
51

52


96

98

b) Viết số:
Chín mươi mốt: …….

Hai mươi tư: ……

Số liền trước số 82 là: ……

Ba mươi tư: ……

Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ……

c) Viết các số 76, 57, 43, 81 theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
76 + 20

28 + 11

85 – 34

69 – 49

5 + 14

…………


………….

………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

Bài 3: a) Điền dấu >,<,= vào ơ trống thích hợp
62 – 12


50 + 8

37 + 32

99 – 30

b) Viết số thích hợp vào ơ trống:
+ 14

= 17

46 –

> 44

22

+

= 85

95 –

= 85

76

+


< 79

93 +

> 95

Bài 4: Điền vào chỗ trống:
Một tuần có ….. ngày, đầu tuần là thứ …….., liền sau thứ bảy là …………………
Bài 5: Một thùng có 30 hộp bánh, người ta xếp thêm vào thùng đó 6 hộp bánh nữa.
Hỏi trong thùng lúc này có tất cả bao nhiêu hộp bánh nữa?
Bài 6: Hà và Lan có 68 que tính, riêng Lan có 35 que tính. Hỏi Hà có mấy que tính?
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 6


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội

PHIẾU ƠN TẬP HÈ TUẦN 4
Buổi sớm mùa hè trong thung lũng
Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và lành
lạnh, mọi người đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một con gà trống vỗ
cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bàn. Tiếp đó, rải rác khắp thung lũng,
tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy te te.
Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng
vào đều đều. Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ
ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.
Khoanh trịn vào chữ cái trước ý trả lời đúng
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng tên các con vật được tả trong bài?
A. Gà trống, gà rừng, ve, chim cuốc

B. Gà trống, gà mái, ve, chim cuốc
C. Gà trống, gà mái, gà rừng, chim cuốc
2. Tiếng gà gáy sớm mùa hè vùng cao được tả qua những từ nào?
A. Phành phạch, râm ran, te te
B. Lanh lảnh, râm ran, te te
C. Lanh lảnh, phành phạch, te te
3. Sau tiếng gà gáy, những âm thanh nào cho thấy bản làng đã thức giấc?
A. Tiếng gọi nhau í ới, tiếng chim cuốc đều đều
B. Tiếng gà gáy râm ran, tiếng nói chuyện ầm ĩ
C. Tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới
4. Cảnh sáng sớm ở vùng cao được tác giả chú trọng miêu tả điều gì?
A. Những hình ảnh nổi bật
B. Những âm thanh nổi bật
C. Những sự việc diễn ra
5. Điền c hoặc k vào chỗ trống:
…ính trọng

…ảm động

…ăng thẳng

…èm cặp

…iên nhẫn

hoang …ã

từ …ã

6. Điền r hoặc d, gi vào chỗ trống

con ….án

hồ …án

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

thịt …án
Page 7


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
II. TỐN
Phần I: Trắc nghiệm (Khoanh chữ cái đặt trước câu trả lời đúng)
Bài 1: Số 95 đọc là:
A. Chín lăm

B. Bảy lăm

C. Bẩy mươi lăm

D. Chín mươi lăm

Bài 2: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10

B. 11

C. 99

D. 9


Bài 3: Các số lớn hơn 36 nhưng bé hơn 39 là:
A. 38

B. 37 và 38

C. 37

Bài 4: Số điền vào chỗ trống trong phép tính :
A. 04

B. 40

D. 40 và 41
45 - ….. = 5 là :

C. 65

D. 56

Bài 5: Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10, 23, 45, 31, 78

C. 78, 45, 31, 23, 10

B. 10, 23, 31, 45, 78

D. 78, 31, 45, 10, 23

Bài 6: Kết quả dãy tính :

A. 20

87 – 45 – 2 là:

B. 25

C. 40

D. 11

Bài 7: Lan có 55 nhãn vở. Lan cho bạn 10 nhãn vở. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu nhãn
vở?
A. 37 nhãn vở

B. 40 nhãn vở

C. 45 nhãn vở

D. 65 nhãn vở

Bài 8: Lớp em có tất cả 46 bạn, trong đó có 21 bạn trai. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nữ?
A. 24 bạn nữ

B. 25 bạn nữ

C. 67 bạn nữ

D. 86 bạn nữ


Bài 9: Bố đi công tác một tuần và hai ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?
A. 7 ngày
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

B. 8 ngày

C. 6 ngày
Page 8

D. 9 ngày


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Phần II: Tự luận
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
2 + 85

49 – 30

66 + 3

99 – 6

82 + 13

…………

………….

………….


………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

b) Tính:
6 + 30 = …………….

98cm – 26 cm = ………………..


78 – 40 + 11 = ………

24 cm + 5 cm = …………………

Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:
- 10
46 =

14 +

= 25

65 –

<5

2 +

< 15

Bài 3: Đàn vịt có 35 con, trong đó có 14 con bơi dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở
trên bờ?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số 0, 5 , 2
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Trong hình vẽ có ….. hình tam giác


Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 9


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
PHIẾU ƠN TẬP HÈ SỐ 5
I. TIẾNG VIỆT
Nằm mơ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cơ bé tí hon. Những đóa hoa
đang nở để đón mùa xuân. Con bướm ong đang bay rập rờn. Nắng vàng làm những hạt
sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một
dịng nước cuốn bé trôi xuống đát. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói : “Thì ra mình nằm mơ.”
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu
B. Mùa hè
2. Bướm ong đang bay như thế nào?
A. Tung tăng
B. Rập rờn
3. Bé tưởng cái gì là bong bóng?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
4. Tìm trong bài đọc và viết lại:

C. Mùa xuân
C. Vù vù

+ Tiếng có vần ay: …………………………………………………………………...

+ Tiếng có vần ang: ………………………………………………………………….
+ Tiếng có vần anh: ………………………………………………………………….
5. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
+ …….ưa đến ……ưa mà ……ời đã nắng …….ang ………ang.
+ Trời …….ong xanh, nước ……..ong vắt, bầu không khí ……..ong lành.
6. Điền vào chỗ trống ăm hoặc ăng:
c………. trại

ng………. nhìn

c………. dây

đứng th………

s……….. sẽ

th……..... thót

7. Điền vào chỗ trống vần anh hoặc ach:
tường g…………
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

đòn g………….
Page 10


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
II. TỐN
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số 71 đọc là:

A. Một bảy

B. Bảy mươi lăm

C. Mười bảy

D. Bảy mươi mốt

C. 11

D. 90

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất là:
A. 10

B. 99

Câu 3: Các số tròn chục lớn hơn 40 là:
A. 10

B. 10, 20

C. 50, 60, 70, 80, 90

Câu 4: Số điền vào chỗ trống trong phép tính
A. 60

B. 25

45 + 20 - …. = 5 là

C. 65

D. 56

Câu 5: Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 68, 76, 54, 33, 21

C. 76, 68, 54, 33, 21

B. 21, 33, 54, 68, 76

D. 21, 33, 54, 68

Câu 6: Kết quả phép tính
A. 52

98 – 18 + 6 là:

B. 25

C. 68

D. 86

Câu 7: Lan có 35 lá cờ. Bạn cho Lan thêm 22 lá cờ. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu lá cờ?
A. 57 lá cờ

B. 74 lá cờ

C. 13 lá cờ


D. 31 lá cờ

Câu 8: Lớp em có tất cả 25 bạn trai và 22 bạn gái. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn?
A. 47 bạn

B. 48 bạn

C. 49 bạn

D. 74 bạn

Câu 9: Đồng hồ chỉ kim dài vào số 12 và kim ngắn vào số 6. Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ

B. 8 giờ

C. 6 giờ

D. 9 giờ

Bài 9: Bố đi công tác một tuần và ba ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?
A. 8 ngày
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

B. 9 ngày

C. 10 ngày
Page 11


D. 11 ngày


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Phần II: Tự luận
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
85 – 20

13 + 43

66 – 30

19 – 16

3 + 54

…………

………….

………….

………….

………..

………….

………….


………….

………….

………..

………….

………….

………….

………….

………..

b) Tính:
76 + 12 = …………….

68cm – 20 cm = ………………..

64 – 4 + 13 = ………

44 cm + 4 cm = …………………

Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:
- 10
39 =

= 5


12 +

65 –

= 10

15 +

< 17

Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 42 cm, đoạn thẳng BC dài 16 cm. Tính độ dài cả hai đoạn
thẳng?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số 1, 4 , 2
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Trong hình vẽ có:
- Có …. tam giác
- Có …. đoạn thẳng
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 12


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội

PHIẾU ƠN TẬP HÈ SỐ 6

I. TIẾNG VIỆT
Cây bàng
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành
dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng
sân trường. Thu đến, từng chúm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Bài tập đọc trên tác giả nhắc đến cây gì?
A. Cây khế
B. Cây bàng
C. Cây cau
2. Xuân sang, cành trên, cành dưới như thế nào?
A. Chi chít những lộc non mơn mởn
B. Trụi lá
3. Quả bàng trong bài chín có màu gì?
A. Màu xanh
B. Màu vàng
4. Điền vào chỗ trống theo yêu cầu
- Tìm tiếng trong bài có vần ang :……………………………………………..
- Điền vần ăn hay ang :
Mẹ mang ch…. ra phơi n………
5. Tập chép
Lũy tre
Mỗi sớm mai thức dậy
Lũy tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
Kéo mặt trời lên cao.
Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bóng râm

Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đây tiếng chim
Nguyễn Công Dương
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 13


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
II. TỐN Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bốn mươi bảy viết là:
A. 407

B. 47

C. 74

D. 74

Câu 2: Các số có một chữ số là:
A. 1

B. 1,2,3,4,5

C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính

45 <…..< 48 là:


A. 45

D. 48

B. 46

C. 46 và 47

Câu 4: Số điền vào chỗ trống trong phép tính
A. 4

B. 5

45 + …… < 55 – 5 là:

C. 6

D. 7

Câu 5: Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 66; 76; 99; 33; 21

C. 99; 76; 66; 33; 21

B. 21; 33; 99; 66; 76

D. 21; 33; 66; 76; 99

Câu 6: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 40; 41; 13; 55; 82


C. 40; 13; 55; 82; 41

B. 82; 55; 41; 40; 13

D. 82; 13; 55; 41; 40

Câu 7: Số điền vào chỗ trống trong dãy tính
A. 99

B. 34

78 + 21 - …. = 56 là:

C. 43

D. 78

Câu 8: Các số có hai chữ số giống nhau nhỏ hơn 55 là:
A. 44

B. 44, 33

C. 44, 33, 22

D. 44, 33, 22, 11

C. 90

D. 11


C. Bốn mươi lăm

D. Bốn mươi năm

Câu 9: Số tròn chục lớn nhất là:
A. 10

B. 99

Câu 10: Số 45 đọc là:
A. Bốn lăm

B. Bốn năm

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 14


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Câu 11: Các số có hai chữ số có chữ số 4 ở hàng chục là:
A. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49

C. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46

B. 14, 24, 34, 44, 54, 64, 74, 84, 94

D. 14, 24, 34, 54, 64


Câu 12: Số điền vào chỗ trống trong phép tính 100 > …… > 97 là:
A. 98 và 99

B. 96

C. 98

Câu 13: Số điền vào chỗ trống trong phép tính:
A. 84

B. 85

C. 86

D. 99
…. – 80 < 55 – 50 là:
D. 87

Câu 14: Ốc sên bò được quãng đường 20cm, sau đó nó bị tiếp được 15cm. Hỏi nó bị
được tất cả bao nhiêu xăng – ti – mét ?
A. 53 cm

B. 35 cm

C. 5 cm

D. 37 cm

Câu 15: Bố đi công tác 1 tuần lễ và 3 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
A. 7 ngày


B. 8 ngày

C. 9 ngày

D. 10 ngày

Câu 16: Trong hộp có 85 viên bi xanh và viên bi đỏ, trong đó có 30 viên bi đỏ. Hỏi
trong hộp có bao nhiêu viên bi xanh?
A. 55 viên bi xanh

B. 65 viên bi xanh

C. 75 viên bi xanh

Câu 17: Lớp 1A có 25 bạn, lớp 1D có 22 bạn. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu bạn?
A. 47 bạn

B. 48 bạn

C. 49 bạn

D. 74 bạn

Câu 18: Kim dài và kim ngắn của đồng hồ cùng chỉ vào số 12. Hỏi đồng hồ chỉ mấy
giờ?
A. 10 giờ

B. 8 giờ


C. 12 giờ

Câu 19: Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng ?
A. 4 đoạn thẳng

C. 6 đoạn thẳng

B. 5 đoạn thẳng

D. 7 đoạn thẳng

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 15

D. 9 giờ


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Câu 20: Nếu hôm nay là thứ tư ngày 15 tháng 4 thì ngày mai là :
A. Thứ ba ngày 14 tháng 4

C. Thứ năm ngày 16 tháng 4

B. Thứ năm ngày 14 tháng 4

D. Thứ ba ngày 16 tháng 4

Câu 21: Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 8 hình


C. 5 hình

B. 7 hình

D. 6 hình

Câu 22: Hình vẽ ở bài trên có mấy điểm?
A. 5 điểm

B. 6 điểm

C. 7 điểm

D. 8 điểm

Câu 23: Chủ nhật tuần này là ngày 10 tháng 3 thì chủ nhật tuần sau là:
A. Ngày 7 tháng 3

C. Ngày 3 tháng 3

B. Ngày 17 tháng 3

D. Ngày 9 tháng 3

Một số bài tốn có lời văn
Câu 24: Huy có 6 viên bi vàng và 13 viên bi xanh. Hỏi Huy có tất cả bao nhiêu viên bi?
Câu 25: Một cửa hàng có 29 chiếc diều. Sáng nay, cửa hàng đã bán được 13 chiếc. Hỏi cửa
hàng đó cịn tất cả bao nhiêu chiếc diều?
Câu 26: Hương hái được một số quả cam vào buổi sáng và 15 quả cam vào buổi chiều.

Bạn ấy hái được tổng cộng 39 quả cam. Hỏi lúc sáng bạn ý hái được bao nhiêu quả cam?
Câu 27: Mai có một số chiếc bút. Biết Mai cho Hương 7 chiếc bút thì Mai cịn lại 10 chiếc
bút. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu chiếc bút?
Câu 28: Dì Út có 48 quả trứng gà. Dì đã bán được 22 quả trứng trong buổi sáng và 16 quả
trong buổi chiều. Hỏi Dì Út cịn lại bao nhiêu quả trứng?
Câu 29: Mai có một số viên kẹo. Mai mua thêm 14 viên nữa và mẹ cho Mai thêm 12 viên
nữa. Cuối cùng Mai có tất cả 30 viên kẹo. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu viên kẹo?
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 16


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội

PHIẾU ƠN TẬP HÈ SỐ 7
I. TIẾNG VIỆT
Đọc và khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao
nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã
lót đầy. Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Theo Nguyễn Thị Xuyến
1. Bình yêu nhất là gì?
A. Đơi bàn tay mẹ
B. Đơi bàn tay của em bé
2. Đi làm về mẹ Bình phải làm những cơng việc gì?
A. Đi chợ, nấu cơm
B. Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt chậu tã lót đầy
3. Đơi bàn tay của mẹ Bình như thế nào?
A. Rám nắng, gầy gầy, xương xương

B. Trắng trẻo, tròn trịa
Đọc và trả lời câu hỏi:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những
con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hót nữa mà bay vút lên
nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:
…………………………………………………………………………………………
2. Những con sơn ca đnag nhảy nhót ở đâu?
A. Trên cánh đồng
B. Trên sườn đồi
C. Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca
…………………………………………………………………………………………
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 17


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
II. TỐN
Bài 1: Tính:
35 + 53 = ……….

20 + 55 = ………..

97 – 72 = ……….

88 – 8 = ……….


33 – 23 = …………

6 + 62 = …………

97 – 50 + 32 = …………

75 – 55 + 46 = ………….

7 + 32 – 9

77 – 66 + 34 = ………….

= ………….

Bài 2: Điền số thích hợp vào chố trống
30 + …….. = 40

95 - ……… = 5

…….. + 12 = 15

80 - ……… = 30

45 + ……… = 49

…….. + 10 = 5

Bài 3: Số ?


-

+

=

25

Bài 4: Ở hình vẽ bên có:
- …….. hình tam giác
- ……... hình vng

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 18

=

13


Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào ơ trống
12

5

3 = 14

32


30

2 =4

14

4

1 = 11

45

20

4 = 69

16

3

2 = 17

84

10

3 = 71

Bài 6: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ơ trống

12 + 6

6 + 4+7

30 + 40

80 - 20

15 + 0

15 - 0

90 - 50

10 + 40

18 – 5

14 - 4 + 5

70 – 40

90 - 60

0 + 10

10 + 0

30 + 20


10 + 40

Bài 7: Số?
+ 20

70

- 30
32 + 46 <

- 40

- 20

< 22 + 40

95 -

< 36 + 12

Bài 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3
...3
+

...3

...7

+


-

6 ...

Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

5 ...

6 ...
Page 19

...7

5 ...


Trường Đại học Thủ Đơ Hà Nội
9 8

89

34

43

Bài 9: Ơ tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội
đến Hải Phịng ơ tơ chạy hết mấy giờ?
Bài 10: Mẹ đi công tác 19 ngày . Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ cịn phải ở đó mấy ngày
nữa?

Bài 11: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim
bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi:
a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu?
Bài 12: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu
trang Lan chưa đọc?
Bài 13: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70 cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa
cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài 14: Mẹ có một số bó hoa, mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ
đã tặng tất cả bao nhiêu bơng hoa?
Bài 15: Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số lớn nhất có 1 chữ số. Chữ số hàng
đơn vị kém chữ số hàng chục là 4.
Bài 16: Tính nhanh :
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
b) 12 + 7 – 36 – 7 + 46 – 5
……………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
…..
Nguyễn Thị Thu Hà_GDTH

Page 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×