Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRAC NGHIEM THE TICH VA HAM SO 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.7 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP HÀM SỐ & THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
 Học là niềm vui mỗi ngày 
Câu 1: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của
khối chóp đó sẽ: A. Tăng lên hai lần
B. Không thay đổi
C. Giảm đi hai lần
D. Giảm đi ba lần
0
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 . Diện tích

của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A.

9 a 2
4

B.

4 a 2
3

C.

3 a 2
4

D.

2 a 2
3



a3
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng 3 .Tính độ dài cạnh bên của hình chóp
a 3
a 3
a 6
3
đã cho. A. 2
B. a
C.
D. 2
Câu 4. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
9a 3 3
9a 3
V

.
V
.
3
3
2
2
A.
B. V 9a 3.
C.
D. V 9a .
0


Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 . Diện tích
9 a 2
4 a 2
3 a 2
2 a 2
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: A. 4
B. 3
C. 4
D. 3
3
2
Câu 6. Đồ thị của hàm số y  x  3x  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng AB ? A. P (1; 0)
B. M (0;  1)
C. N (1;  10)
D. Q ( 1;10)
3
Câu 7. Giá trị cực đại yCD của hàm số y = x - 3x + 2 ?

A. yCD = 4 .

B. yCD = 1.
3

C. yCD = 0

D. yCD = - 1.

2


Câu 8. Hàm số y = x - 5x + 3x +1 đạt cực trị khi:
A. x= -3; -1/3. B. x= 0; 10/3.
C . x= 0; -10/3.

D. x= 3; 1/3.

3
2
Câu 9. Đồ thị của hàm số y  x  3 x  5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với
10
S
3
O là gốc tọa độ. A. S 9 B.
C. S 5
D. S 10

4
2
Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
A. M 9
B. M 8 3
C. M 1
D. M 6
4
2
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x  x  13 trên đoạn [ 2;3]

A.

m


51
4 .

B.

m

49
4 .

C. m 13

D.

m

51
2

2
1 
y x 
;2
x trên đoạn  2  .
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất m của
2

17
m

4
A.

B. m 10

C. m 5

D. m 3

Câu 13. Xét hàm số y = 4- 3x trên đoạn [- 1;1] . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên đoạn [- 1;1] .
B. Hàm số có cực trị trên khoảng ( - 1;1) .
C. HS khơng có Max & min trên [- 1;1] . D. HS có min bằng 1 khi x = 1, max bằng 7 khi x = - 1.


Câu 14. Cho HS
A. m 0

y

xm
16
min y  max y 
 1;2
x  1 (m là tham số thực) thoả mãn  1;2
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B. m  4
C. 0  m 2
D. 2  m 4
3


Câu 15. Cho hàm số y  x  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. ĐB trên ( ;0) và NB trên (0; ) .
B. NB trên khoảng ( ; ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) D. NB trên ( ;0) và ĐB trên khoảng (0; ) .

y

Câu 16. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

x 2  3x  4
x 2  16

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

2

Câu 17. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

y

Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

x  5x  4

x2  1 .

y=

3
x- 2

A. 3

C. 0

B. 1 .

bằng: A. 0.

B. 1.

D. 2
C. 2

D. 3.

x- 2
( C) : y =
x + 2 . Điểm nào dưới đây là giao của hai tiệm cận của ( C ) ?

Câu 19. Cho đường cong
A. L ( - 2;2) .
B. M ( 2;1) .


C. N ( - 2;- 2) .

Câu 20. Đồ thị HS nào dưới đây có TCĐ ? A.
Câu 21. Đường cong

x- 2
( C) : y = 2
x - 9

Câu 22. Đồ thị hàm số

2x
y= 2
x +1

y

1
x B.

D. K ( - 2;1) .
y

1
x  x 1
2

có bao nhiêu đường tiệm cận?

C.


A. 1

y

1
x 1
4

B. 2. C. 3.

D.

y

1
x 1
2

D. 4.

có những đường tiệm cận nào?

B. x = 0 .
C. y = 0 .
D. x = 2 và y = 0 .
x 2
y 2
x  4 có bao nhiêu tiệm cận ?
Câu 23. Đồ thị của hàm số

A. 0 B. 3 C. 1 .
D. 2
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của
AD, biết SH  ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp biết SA = a 5
A. x = 0 và

2a 3 3
A. 3 .

y= 2.

4a 3 3
B. 3 .

4a 3
C. 3 .

2a 3
.
D. 3

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 8a, SA  (ABCD). Biết góc giữa SC và mặt
3V
3
0
phẳng (ABCD) bằng 45 . Tính 512a , với V là thể tích khối chóp S ABC
A.

3


B. 3.

C.

2

D. 2.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, SC 2a 2 , SA  (ABCD). Biết góc
0
giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a 3 10
a 3 10
a3 5
a3 5
.
.
.
.
A. 3
B. 5
C. 10
D. 3
0
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH bằng h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60
3V sin 30
h3
.Tính
, với V là thể tích khối chóp S.ABCD
A. 3.

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a . Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên
SC. Thể tích khối chóp S.ABH là:


7 a 3 11
.
A. 96

3 11a 3
.
B. 87

3 7 a3
.
C. 39

3 7a3
.
D. 11



×