PHÒNG GD&ĐT
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2017-2018
Họ tên hs : ..............................................
Môn : Sinh học lớp 7
Lớp : .......................................................
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,5 điểm)
Phân biệt điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của ngành ruột khoang với ngành
giun dẹp? Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của ruột khoang?
Câu 2: (2,5 điểm)
Đặc điểm nào của Chân khớp ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của chúng? Nêu
vai trò thực tiễn của ngành Chân Khớp?
Câu 3: (2,5 điểm)
Trình bày cấu tạo ngồi của giun đất? Nêu lợi ích của giun đất đối với nơng
nghiệp?
Câu 4: (2,5 điểm)
Trình bày cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống ở nước?
-----------HẾT-----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
* Khác nhau giữa ngành ruột khoang và giun dẹp :
Đặc điểm Ruột khoang
Cơ thể
- Hình trụ
1
(2,5 đ)
2
(2,5 đ)
3
(2,5 đ)
Giun dẹp
- Hình lá dẹp theo chiều
lưng bụng.
- Đối xứng tỏa tròn
- Đối xứng hai bên
- Ruột dạng túi
- Ruột phân nhánh
- Tế bào gai phát triển
- Giác bám phát triển
* Ý nghĩa của tế bào gai của ruột khoang : Bắt mồi và tự vệ
* Lưu ý : Không yêu cầu học sinh nêu phần đặc điểm chung (giảm
tải)
* Đặc điểm ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của Chân Khớp :
- Phần phụ Chân Khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm
phần phụ rất linh hoạt.
- Có vỏ kitin vừa che chở bên ngồi vừa làm chỡ bám cho các cơ vừa
chống bay hơi nước, thích nghi sống trên cạn.
* Vai trò thực tiễn :
a) Lợi ích :
- Cung cấp thực phẩm cho con người.
- Là thức ăn của động vật khác.
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Thụ phấn cho cây trồng.
- Làm sạch môi trường.
b) Tác hại :
- Làm hại cho cây trồng, cho nông nghiệp.
- Hại đồ gỗ, tàu thuyền...
- Là vật trung gian truyền bệnh.
* Cấu tạo ngoài :
- Cơ thể dài thuôn hai đầu, gồm nhiều đốt, mỗi đốt có vành tơ để làm
chỗ dựa khi chui rúc trong đất..
- Phần đầu có: Miệng, lỗ sinh dục đực, đai sinh dục, lỗ sinh dục cái.
- Phần đuôi có hậu môn
* Vai trò của giun đất đối với nông nghiệp :
- Làm đất tơi xốp.
- Tăng độ phì cho đất.
- Là bạn của nhà nông.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Mỗi
4
(2,5 đ)
Đặc điểm cấu tạo ngồi cá chép Sự thích nghi với đời sống bơi
lặn
- Thân cá chép thon dài, đầu - Giảm sức cản của nước
thuôn nhọn gắn chặt với thân
- Mắt cá không có mi, màng mắt - Màng mắt không bị khô
tiếp xúc với môi trường nước
- Vảy cá có da bao bọc, trong da - Giảm sự ma sát giữa da cá với
có nhiều tuyến tiết chất nhày
môi trường nước.
- Sự sắp xếp vảy cá trên thân - Giúp cho thân cá cử động dễ
khớp với nhau như ngói lợp
dàng theo chiều ngang
- Vảy cá có các tia vây được căng - Có vai trò như bơi chèo
bởi da mỏng, khớp động với thân
HẾT
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ