Tuần : 12
Tiết : 24
Ngày soạn: 03/11/2018
Ngày dạy: 08/11/2018
Bài 18: NHÔM
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được:
- Tính chất hố học của nhơm: có những tính chất hố học chung của kim loại; nhơm khơng
phản ứng với H 2SO4 đặc, nguội và HNO 3 đặc nguội; nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm.
- Phương pháp sản xuất nhôm bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy.
2. Kĩ năng:
- Dự đốn, kiểm tra và kết luận về tính chất hố học của nhơm.
- Viết các phương trình hố học minh hoạ.
- Tính khối lượng nhơm tham gia phản ứng hoặc sản xuất được theo hiệu suất phản ứng.
3. Thái độ:
- Có thái độ u thích bộ mơn hố học.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của nhôm.
5. Năng lực cần hướng đến
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học, năng
lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực thực hành, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh
- Dụng cụ: Đèn cồn,giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, pipep.
- Hoá chất: Dug dịch H2SO4, dung dịch CuCl2 , dung dịch HCl. Dung dịch NaOH, bột Al, Fe.
b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu – Trực quan – Hỏi đáp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’)
Lớp
Vắng
Tên học sinh vắng
9A2
9A3
9A4
2.Kiểm tra bài cũ (7’)
GV: Chiếu slide 1:
- HS: Đọc cách sắp xếp dãy hoạt động hoá học chiều từ trái sang phải theo mức độ giảm dần?
Nêu ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học?
-HS2: Làm bài tập 2/SGK trang 54.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV chiếu slide 2 về hình ảnh các vật dụng làm bằng nhơm.
Các em đã biết tính chất của kim loại. Hơm nay ta sẽ cùng tìm hiểu tính chất của một kim loại cụ
thể có nhiều ứng dụng trong đời sống, sản xuất, đó là nhơm.
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt đơng của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất vật lí (3’).
- GV: Cho HS quan sát lá -HS: Quan sát mẫu Al và nêu I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
nhơm và đặt vấn đề: Nhơm có tính chất vật lí của nhơm.
- Nhơm là kim loại màu trắng
những tính chất vật lý gì ?
bạc, có ánh kim.
- GV chiếu slide 3: Thông -HS: Nghe gảng và ghi bài vào - Nhẹ ( khối lượng riêng là
báo thêm: Khối lượng riêng, vở.
2,7 gam/cm3 ).
độ cứng, nhiệt độ nóng chảy.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt.
- GV: Yêu cầu HS tóm tắt lại - HS: Tóm tắt lại tính chất vật lí - Có tính dẻo.
tính chất vật lý của nhơm.
của nhơm.
Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất hố học của kim loại (19’)
- GV: Nhôm là kim loại. Vậy - HS: Dự đốn TCHH của II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
nhơm có tính chất hố học nhơm.
1. Nhơm có tính chất hố học
của một kim loại khơng ?
của kim loại khơng?
- GV chiếu slide 4: Hướng -HS: Làm thí nghiệm, quan sát a. Tác dụng với phi kim:
dẫn HS làm thí nghiệm : Rắc hiện tượng, nhận xét, viết 4Al + 3O t 2Al O
2
2 3
bột nhôm trên ngọn lửa đèn PTHH:
2Al + 3Cl2
2AlCl3
cồn. Yêu cầu HS quan sát 4Al + 3O t 2Al O
2
2 3
=> Al phản ứng với oxi tạo
hiện tượng. Viết PTPƯ xảy ra -HS: Nhận xét.
thành oxit và phản ứng với
- GV: Cho HS nhận xét.
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
nhiều phi kim khác như S,
- GV: Bổ sung thông tin về
Cl2… tạo thành muối
lớp A2O3 mỏng, bền vững bảo
vệ nhôm.
-HS: Nghe giảng và viết 1 vài
- GV: Thông báo cho HS biết: PTHH xảy ra:
Nhôm phản ứng với các phi
t
b. Tác dụng vơi dung dịch
kim khác: S, Cl2… tạo thành 2Al + 3Cl2 2AlCl3
HCl:
muối Al2S3, AlCl3….
2AlCl +3 H
3
2
- GV chiếu slide 5: Yêu cầu -HS: Làm thí nghiệm, quan sát , 2Al + 6HCl
Chú ý: Al không phản ứng dd
HS làm thí nghiệm: Al tác viết PTHH:
2AlCl3 + 3H2 HNO3 đặc, nguội và dd H2SO4
dụng với dd HCl. Nêu hiện 2Al + 6HCl
đặc, nguội.
tượng, giải thích, viết PTHH. -HS: Nghe giảng và ghi nhớ.
c. Tác dụng với dung dịch
- GV: Thơng báo: Ngồi dd
muối:
HCl , Al cịn phản ứng với dd
2Al + 3CuCl2
2AlCl3
H2SO4 loãng, và một số dd
+3Cu
axit khác. Al không phản ứng
Al(NO )
Al + 3AgNO3
dd HNO3 đặc, nguội và dd
3
- HS: Làm thí nghiệm. Nêu hiện +3Ag
H2SO4 đặc, nguội
- GV chiếu slide 6: Yêu cầu tượng xảy ra và viết PTHH
Al (SO ) + 3Cu
HS thực hiện thí nghiệm: Al 2Al+3CuSO4
2
4 3
tác dụng với dd CuSO4 nêu
hiện tượng xảy ra, viết PTHH - HS: Lắng nghe.
2. Nhơm có tính chất hố học
- GV: Ngồi những tính chất
nào khác?
hóa học của kim loại nói
Al cịn phản ứng với dung dịch
chung, Al cịn có tính chất
kiềm.
hóa học nào khác? Các em
quan sát thí nghiệm.
- HS: Quan sát thí nghiệm và
- GV chiếu slide 7 và thực nêu hiện tượng xảy ra.
hiện thí nghiệm : Cho dây Al
vào ống nghiệm đựng dd
NaOH Yêu cầu HS nêu
hiện tượng, nhận xét.
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
- GV Tích hợp giáo dục HS
khi sử dụng các đồ vật bằng
nhôm không đựng dd kiềm
hoặc vơi.
Hoạt động 3. Tìm hiểu ứng dụng của nhơm (3’)
-GV: Yêu cầu HS nêu ứng -HS: Trả lời.
III. ỨNG DỤNG: (SGK/ 56)
0
0
0
dụng của nhơm.
- GV chiếu slide 8 về hình - HS: Liên hệ thực tế và trả lời.
ảnh các đồ vật bằng nhôm:
Hãy nêu một số đồ vật được
làm bằng nhơm trong gia
đình.
Hoạt động 4. Tìm hiểu cách sản xuất nhơm (5’)
- GV: Cho HS tìm hiểu SGK -HS: Tìm hiểu SGK và trả lời.
IV. SẢN XUẤT NHƠM
để tìm hiểu nguyên liệu sản
1. Nguyên liệu:
xuất nhôm?
Quặng bôxit ( Al2O3)
- GV: Giới thiệu cho HS biết - HS: Lắng nghe.
2. Phương pháp:
cách điều chế Al (Slide 9)
Điện phân hỗn hợp nóng chảy
- GV: Cho HS viết PTHH xảy - HS: Nghe và viết PTHH:
của nhôm oxit và criolit
criolit ,dpnc
ra.
2 Al2O3 4 Al 3O2
2 Al2O3 criolit
, dpnc
4 Al 3O2
4. Củng cố (5’) Phụ đạo HS yếu kém.( Slide 10,11,12)
GV hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3, 4, 5 SGK/ 58.
5. Nhận xét- dặn dò (2’):
- Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học.
- Dặn các em về nhà học bài và làm bài tập về nhà: 1,2,3,4,5,6/SGK 58.
- Chuẩn bị trước bài “ Sắt”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………