Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vat li 6KHTN De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.57 KB, 4 trang )

KIỂM TRA KHTN 6 HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2017-2018
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Thơng hiểu

Chủ đề
TN
TL
Chủ đề 1: - So sánh được sự
Sự co dãn nở vì nhiệt của
vì nhiệt
các chất ( rắn,
của các
lỏng, khí ).
chất
Số câu
C1
Số điểm
0.25
Chủ đề 2: - Nhận biết cấu
Nhiệt độ. tạo nhiệt kế, độ
Đo nhiệt
chia nhiệt giai
độ
Số câu
số điểm
Chủ đề 3:


Sự
chuyển
thể của
các chất.

Số câu
Số điểm
Chủ đề 4:
Chuyển
động cơ.
Vận tốc
của
chuyển
động cơ
Số câu

TN

TL

Cấp độ
thấp
TN
TL
- Hiểu được
sự nở vì
nhiệt của các
chất ( rắn,
lỏng, khí )
C2

0.25

Cấp độ cao
TN

Cộng

TL

2
0,5
5%

- Vận dụng đổi
độ C sang độ F
C9
1

Nhận biết được
hiện tượng nóng
chảy hay đơng
đặc .
Biết được sự bay
hơi, sự ngưng tụ
và tốc độ bay hơi
phụ thuộc yếu tố
nào.
C3
C6
0.25

1,25

1
1
10%
- Hiểu và giải
thích được
một số hiện
tương về sự
ngưng tụ

C8
1

3
2,5
25%

Vận dụng được
s
cơng thức v= t
để giải quyết
các bài tốn về
chuyển động
C4

1


Số điểm

Chủ đề 5:
Lực và
tác dụng
của lực.
Trọng lực

Số câu
số điểm

0.25
-Nhận biết được
tác dụng của lực
làm vật biến
dạng và biến đổi
chuyển động.
-Biết được lực,
trọng lực là gì.
Biết phương
chiều của trọng
lực.
C5
C7(a,b)
0.25 1

0.25
2.5%

Tính được trọng
lực của vật.


C7(c)
0,5

2
1,75
17,5%

Chủ đề :
Động vật
không
xương
sống

PISA: HS
xác định
được vai trị
của ĐVKXS.

Số câu
Số điểm

C5a
1,5đ

Chủ đề :
Động vật
có xương
sống
Số câu
số điểm

Tổng
điểm
Tỉ lệ

PISA: Nêu
được biện pháp
bảo vệ ĐVKXS
và một số bệnh
do giun sán kí
sinh
C5b
1,5đ

1 câu
3,0đ

Nêu được đặc
điểm chung của
ĐVCXS

C1
1,0đ

1 câu
1,0đ
4
5
50%

3

3
30%

2
2
20%

13
10
100%


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BẢO THẮNG
Đề thi đề xuất

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MƠN: KHTN LỚP 6
NĂM HỌC: 2017 – 2018
Thời gian làm bài 90 phút
( Khơng kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 13 câu, 02 trang)

A. TRẮC NGHIỆM (2.0điểm)
Câu 1. ( 1,0 điểm) Điền từ hoặc cụm từ sau đây: Quan trọng, có xương sống, thích
nghi, dị dưỡng
vào chỗ trống trong đoạn thơng tin sau cho phù hợp:
Đặc điểm chung của Động vật có xương sống là cơ thể ............. (1) ............ Cấu tạo cơ
thể của động vật có xương sống rất đa dạng, nhờ đó chúng .............. (2) ............. được
với mơi trường sống. Động vật có xương sống sống theo phương thức ........(3)..... Đa số

Động vật có xương sống có vai trị ........... (4) .............. đối với con người và tự nhiên.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
B. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Câu 5 ( 3,0 điểm)
ĐỘNG VẬT KHƠNG XƯƠNG SỐNG

Động vật khơng xương sống có cấu tạo rất đa dạng, thích nghi với mọi mơi
trường sống khác nhau, cơ thể của chúng đều khơng có xương, có hình dáng phong phú
và chiếm đa số trong số các động vật mà con người đã phát hiện được. Các nhà khoa
học đã phân ĐVKXS thành các ngành nhỏ: Ruột khoang, giun, thân mềm và chân khớp
a. Em hãy nêu một số lợi ích của Động vật khơng xương sống trong tự nhiên và
trong đời sống con người ?Lấy ví dụ ?
b. Cho biết các biện pháp bảo vệ động vật không xương sống trong môi trường tự
nhiên ở địa phương?


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA KHTN 6
HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2017-2018
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm - mỗi ý đúng được 0,25đ)
(1). có xương sống
(2). Thích nghi
(3). Dị dưỡng
(4). Quan trọng
B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
Đáp án
5

Động vật khơng xương sống
1. Lợi ích của Động vật khơng xương sống
- Tạo cảnh quan đẹp -> Phát triển về du lịch (San hơ), làm sạch
mơi trường (Trai, sị, bọ hung)
- Là thức ăn cho con người và các động vật khác: Tơm, cua, tằm,
mực...
- Làm đồ trang trí, trang sức (san hơ, sị, ngọc trai...)
- Có giá trị xuất khẩu (tơm, mực, bào ngu, sị huyết...)
- Có giá trị về mặt địa chất (vỏ sị, vỏ ốc, san hơ...)
- Làm dược phẩm (sao biển, mật ong, rết, bọ cạp)
2. Các biện pháp bảo vệ động vật không xương sống :
- Bảo vệ môi trường sống của chúng, chống ô nhiễm mơi trường.
- Cấm săn bắt bằng các hình thức: đánh điện, nổ mìn...
- Chăn ni, chăm sóc các lồi ĐVKXS, khai thác hợp lí.

Điểm
3,0đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5




×