Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet Chuong 4 Co Dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.93 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HĨA HỌC 8 (Chương IV Oxi)
Câu 1: (2đ) Oxit là gì? Có mấy loại oxit? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2: (2đ)
a) Thế nào là phản ứng phân hủy? Viết phương trình hóa học minh họa.
b) Có mấy cách thu khí oxi trong phịng thí nghiệm?Hãy nêu rõ những cách đó.
Câu 3: (2đ)
a) Nguyên liệu để điều chế khí oxi?
b) Thế nào là phản ứng hóa hợp? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 4: (2đ)
a) Viết công thức của bazơ tương ứng với các oxit sau: Na2O, CaO, BaO, K2O.
b) Viết công thức của axit tương ứng với các oxit sau: CO2, SO2, P2O5, SO3.
Câu 5: (2đ) Đốt cháy hồn tồn 5,4 gam nhơm trong khí oxi tạo ra nhơm oxit
Al2O3
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng.
b) Tính khối lượng KmnO4 cần dùng cho phản ứng trên.
Biết Al = 27, K = 39, Mn = 55, O = 16


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. (1đ)
- Oxit có 2 loại chính: (khuyến khích 0,25 nếu trả lời được là có 2 loại)
Oxit axit. VD: SO3 (0,5đ)
Oxit bazơ. VD: CaO (0,5đ)
Câu 2:
a) Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học, trong đó một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới. (0,5đ)
Ví dụ: CaO3

t0


CaO + CO2↑

(0,5đ)

b) - Có hai cách thu khí oxi trong phịng thí nghiệm: (khuyến khích 0,25 nếu
trả lời đúng có 2 cách)
+ Đẩy khơng khí khỏi ống nghiệm: Đẩy khơng khí để ngửa ống nghiệm vì oxi
nặng hơn khơng khí. (0,5đ)
+ Đẩy nước khỏi ống nghiệm: Đẩy nước để úp ống nghiệm vì oxi ít tan trong
nước. (0,5đ)
Câu 3:
a) Ngun liệu để điều chế khí oxi: bằng cách đun những hợp chất giàu oxi và
dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. (1đ)
b) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học, trong đó chỉ có một chất mới được
tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. (0,5đ)
Ví dụ: 3Fe + 2O2

t0

Fe3O4 (0,5đ)

Câu 4:
a) Na2O = NaOH; CaO = Ca(OH)2 ; BaO = Ba(OH)2 ; K2O = KOH
b) CO2 = H2CO3 ; SO2 = H2SO3 ; SO3 = H3SO4 ; P2O5 = H3PO4

(1đ)
(1đ)


Câu 5:

a) PTPƯ: 4Al +

t0

3O2

2Al2O3

mAl 5,4
Số mol: nAl ¿ MAl = 27 =0,2 (mol)
3 × 0,2
=> nO2 ¿ 4
= 0,15 (mol)

=> VO2 = nO2 × 22,4 = 0,15 × 22,4 = 3,36 (lít)
b) PTPƯ: 2KMnO4

t0

(1đ)

K2MnO4 + MnO2 + O2

=> mKMnO4 = nKMnO4 × MKMnO4
=> mKMnO4 = 0,3 × 158 = 47,4 (g)

(1đ)




×