NMA
DE THI HOC
`
7
KI I- TOAN
9
DESO1
PHAN 1: TRAC NGHIEM
Câu 1: Nếu AMNP vuông tại M thi MP bang
A. NP.cos N.
B. NP.sin N.
C. MN.cot N.
D. NP.sin P.
Câu 2: Đường thắng y =—x+1 cat dé thi ham sé nao sau day ?
A. ya
B. y=-2x+1.
C. yo
D. y=-x-1.
Câu 3: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên
mặt đất của cây đó dài 8m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với
mặt đất một góc bằng 60°. Chiều cao của cây đó bằng?
A.
8/3 m.
B.
143 m.
C. 64/3 m.
Câu 4: Hệ số góc của đường thang y= “ma
A. 5.
B.
A. m<2.
9/3 m.
bằng
C..2
4
Cau 5: Ham so y=(3m-6)x+m-1
D.
D. =.
(voi m la tham so ) déng biến trên R khi
B. m= 2.
C. im >1.
D.
m >2.
Câu 6: Nếu cho x khong 4m va Vx =3 thi x’ bang
A. 9.
B. 3.
C. 81.
D. 6.
C. 10 va —10.
D. -10.
Câu 7: Tất cả các căn bậc hai của 100 là:
A. 10000.
B. 10.
Nguyễn Quéc Tuan =
TEESE
sas
ãA2n
ñSiếñ
5M
Cau 8: Trục căn thức ở mâu của biéu thitc 19
^
«
L4
2
RK
2
° A?
L4
B. I+V2.
SA
ta được kết quả là
1
a,
+
A. 2-1.
GA]
2
x
C. -1-V2.
D. 1-42.
Câu 9: Cho hai đường trịn (Ĩ,:R) và (Ĩ,,r) với 0
hai tâm của (Ø,:R) và (Ĩ,,r). Hai đường trịn đã cho tiếp xúc ngồi khi
A. d=R+r.
B. d=R-r.
C.d>R+r.
D. d
Câu 10: Nếu một tam giác vng có các cạnh góc vng có độ dài là 2cm và 3cm thì
độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng
A.
6_ cm.
V13
B. ——cm.
V13
C. — cm.
D.
36
dã
cm.
6
Câu 11: Cho đường trịn (Ĩ;10cmn). Lấy một điểm 7 sao cho Ø7 =6cm, kẻ dây
AB vng góc với OI tai I. DO dai day AB bằng
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 14cm.
D. 4cm.
Câu 12: Tung độ gốc của đường thang y= mã -= bang
A. 2.2
B. 4.
C2.4
D. -=.4
Cau 13: Cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình x+3y =0 là:
A.
xeR
;
3
=—3x.
B.
xeR
—x
=—.
a
C.
xeR
y
==.
sa
D.
xeR
x
=-.
3
Câu 14: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16?
A. -4?.
B. -16.
C. 4256.
D. V42.
Câu 15: Rút 5 gọn biểu thức x—2+44-4x+xˆ với x>2 được kết q quả là
A. —4.
B. 0.
C. 2x—4.
D. 4-2x.
@mmmmã
Ý
IEICE
nM
ales
ales
Wen
EZBhệK96/Euuk90/Ẩhuệx9
alley
aats
EXb2K96/5vuk9)8uK9
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Rút gọn biểu thức
A=44-4°9;
xt x
C=) 14 22%
)
B = 6V27 ~275 ~- V300,
TI
x-Vx),.
1-“—Y“| với x>0;x41.
Tả
Câu 2: Cho hàm số y=(m—1)x+2—m (với m#1) (1) có đồ thị là (4)
a. Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
b. Tìm m để (đ) đi qua điểm A(-1;2).
c. Tim m dé (d) song song với đồ thị y=3x- I1.
d. Tìm điểm cố định mà (đ) đi qua với mọi m?
Câu 3: Giải hệ phương trình sau: R
—2y=
y=
Câu 4: Cho đường trịn (Ø) và một điểm A nằm ngồi đường trịn (Ø). Từ A vẽ
hai tiếp tuyến AØ, AC của đường trịn (Ĩ) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi
H là giao điểm của ÓA và BC.
a. CMR:
OA L BC
tai H
b. Từ B vẽ đường kinh BD cua (O), dwong thang AD cat (O) tai E (#D).
Chứng minh: AE.AD = AH.AO.
c. Qua O vẽ đường thăng vng góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F.
CMR: ED là tiếp tuyến của (0).
Câu 5: Cho ba số thực a, b, c thoả mãn z>l1;b>4;c>9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P=
bcý\Na—l+cawNb-4+abwqc—-9
;
adc
xxx
NA
HUẾ
PP
run....:.
sas
ãA2n
đSiếđ
5M
GA]
SA
Cau |
DA
PHẦN 2: TỰ LUẬN
11
B
12
D
œ
\O
C
NJ
A
ON
B
ƠI
B
d>
2
ĐA
QO
Câu
¬
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
10
D
C
C
A
A
A
13
B
14
D
15
C
Câu 1: A=4-Y/9=2-3=-1.
B=69.3—2-/25.
¬
-= i003 = 1873 -10V3 —5V3 =3v3
eve)
(ye)
Vx+1
Vx -1
Cau 2: a. Ham so (1) dong bién
|-losetevians
voi x>O;x 41.
m—I
>0 © 7m > I
Vậy hàm số (I) đồng biến với m>I
b. (đ) đi qua điểm A(-1;2) © 2 =(m—1).(—1)+2—m
© m=0,5
Vậy (4) đi qua điểm A(-1;2) khi m=0,5
re
NA
°
`
Av
c. (đ) song song với đồ thị hàm số
°
y=3x-—11 khi b
—=]=3
nŸm=4
Vay (d) song song với đồ thị hàm số y=3xz—II khi m=4.
d. Gọi A(x;; yạ) là điểm cố định mà (4đ) đi qua với mọi m
Thì phương trình yạ =(ø—1)x¿+2—m (2) đúng với Vím
Vì phương trình (2) đúng với Vm nên
+ Cho m =1 ta có: yạ =0 (3)
+ Cho m=2 ta có yạ = x(4)
Neuyén
QuécTudn 0
ETERS
nM
ales
ales
Wen
CALAN ITOK D CES
alley
aats
9 ⁄X9êZnu v96)
Từ (3) và (4) ta có yạ =x¿ =1. Vậy: A(1;1).
Câu 3: Hệ phương trình:
—2y=3
cây
ol"
2x+3y=-I
Vậy hệ có nghiệm duy nhất„1là ‘
JxX=I
y=
=3+2
Y
et”
2.(3+2y)+3y=-—I
=1
y=-l
;
Câu 4: a. Ta có: A5 = AC (t/c tiếp tuyến cắt nhau)
+ OB =OC (= ban kinh)
Suy ra: AO là đường trung trực của đoạn thăng BC.
Do do: OA L BC tại H.
b. Ta cé: ABED ndi tiép dwong tron (0)
đường kính BD
Nên: ABED
vng tại E; 8E.L AD tại E.
Vì AB là tiếp tuyến của (O)
Nên: AB L ĨB. Hay: AABO vng tại B
Áp dụng hệ thức lượng cho AABO vng có: A/.AO = AB?(I)
Áp dụng hệ thức lượng cho AA8D vng có: AE.AD= AB? (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AE.AD= AH.AO
c. Áp dụng hệ thức lượng cho AABO vng có OH.OA=OB°
(3)
Dễ thấy: AOHF Œ2AOKA(g- g)
OH
OF
OK
OA
Do đó: ——=——.
Nên: OK.OF =OH.OA
(4)
Từ (3) và (4) suy ra: OK.OF = OBỸ
Ma: OD=OB
OK _ØD
(ban kinh). Do d6: OK.OF =OD* >
OD
OF
Nguyễn
QuécTudn 0
LÀ
RIẾNH
nM
ales
ales
Wen
&XoLa96XuLaK98 X9
alley
aats
5S 947Svuốk90XhƯK9
Mặt khác: AOKD ®AODF(c— g—c)
Từ đó suy ra: ODF =90°. Nén: DF LOD
tai D
Mà: De (Ø). Suy ra: FD là tiếp tuyến đường trịn (0)
Câu 5: Ta có: P=
bcNa—-l+cawNb-4+ab4c-9
abc
_ Va-1 ,b=4
a
b
vàc=9
C
a>I
Vì
+b>4. Áp dụng bất đẳng thức Cơ - sỉ cho các số đương ta được:
c>9
a-I=lIAa-I<—=#
2
2
Dấu “=“ xảy ra khi a=2.
Nên: M42! <1 (4)
2
ha
Dau “=” xay ra khi b=8>
——
_2vb-4
2
_4tb-4_b
4
4
vVe-o-Vc=2,3+0-2_€
3
Dau “=” xay ra khi c=186
ve
Cc
=
6
6
(3)
11
Cộng từng vế (1); (2) ; (3) ta có P<--
Vậy giá trị lớn nhất của p=
a=2
khilb= 8.
c=18
Nguyễn
QuécTudn 0
ETRE
J*¿„¡Ÿ2 lu, ĐỀ THÍ HỌC Kì 1- TỐN 9--š:.Ÿ›...Ý:.
SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9 MỚI NHẤT 2021-2022
Nguyễn Quốc Tuấn
Nguyễn Quốc Tuấn
(Tong bien tap ctia Xuctu.com)
(Tong bien tập của Xuctucom)
= =-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
TU’ CO’ BAN BEN NANG CAO
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
TỪ CƠ BẢN ĐÉN NÂNG CAO
rong phap moi nhat
«Phương pháp mới nhất
sGiải đầy đủ-chỉ tiết
nhật dạng toán mới
SAN PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
Nguyễn Quốc Tuắn
ria bien
aan ae cha
của }
CHUYEN DE BOIDUONG IA
HOC SINH GIỎI
G
(Tong bien
bien ttap cua Xuctu.com)_
BÀ
TAP TONG
ị
ji
khảo cho GV-PH-HS
2 san pam an Han cửa xucru com
Nguyén Quéc Tuan
Tong biên tập cu:
¬—
nIệt
-Tham
X An PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
Nguyén Quéc Tuan
n)-
dạng toán
|
\
k Giàn ovmeME)
x SAN PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
SAN PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
x
SAN PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
MUA SACH IN- HO TRO FILE WORD- DUY NHAT TAI NHA SACH XUCTU
KÊNH LIÊN HỆ:
2 Giải chỉ tiết rõ ràng
Website: Xuctu.com
f ? Cập nhật mới nhất
Email:
- Ký hiệu cực chuân
FB: fb.com/xuctu.book
`? Hỗ trợ Word cho GV
Chọn nhiều Sách hơn
ˆ Bảo
HOP
BAI TAP LUYEN TAP- DE THI
CHUYEN DE BO! DUONG
HỌC SINH ( GIỎI
| -Cập
x SAN PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
*Tham
X SAN PHAM AN HANH CUA XUCTU.COM
Nguyén Quéc Tuan
a
/ƒ
HE THONG
'
ct Xuctucom
sCập nhật dạng toán mới
am khảo cho GV-PH-HS
x
ụ
lê n tập của
—.....
(Tông
ig biên
biên tập của Xuctu.com
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
TỪ CƠ BẢN ĐÉN NÂNG CAO
ai day du-chi tiét
SCập
Nguyễn Quốc Tuấn
Nguyén Quéc Tuan
5
Tac gia: fb.com/Thay.Quoc.Tuan
hành khi mua
0918.972.605 2.1.
DẠY CHO NGÀY MAI- HỌC CHO TƯƠNG LAI
Nguyén Quéc Tudn =
TEI
a