MÔ ĐUN 17
XỬ LÝ ẢNH BẰNG PHOTOSHOP
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
1.
Bộ lọc filter
- Sử dụng để thêm các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh, công việc chỉnh sửa ảnh sẽ tiết kiệm được thời gian.
- Để làm việc được với bộ lọc thì tất cả các layer phải được chuyển về đối tượng là object (không để văn bản, shape…)
- Một số bộ lọc khơng áp dụng được với ảnh có định dạng BMP, kênh màu 16 bit.
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
2. Các loại bộ lọc
a. Blur (làm mờ)
-
Box Blur: làm nhòe ảnh dựa theo giá trị màu trung bình xung quanh
-
Gaussian Blur: Làm nhịe vùng chọn theo mức độ có thể điều chỉnh
-
Lens Blur: Bổ sung độ nhịe để tạo ra vùng có chiều sâu
-
Motion Blur: Làm nhòe theo hướng cụ thể
-
Radial Blur: Làm nhòe theo hướng nan hoa, tia nhỏ
-
Smart Blur: Làm nhịe chính xác hình ảnh
-
Surface Blur: Làm nhịe tạo bề mặt nhẵn, mịn, gỡ bỏ các hạt chấm mà vẫn bảo toàn chi tiết các cạnh
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
Gaussian Blur
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
Surface Blur
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
2. Các loại bộ lọc
b. Distort (biến dạng)
-
Displace: Biến dạng hình ảnh bằng một ảnh PSD
-
Shear: Biến dạng hình ảnh dọc theo đường cong
-
Spherize: Biến dạng hình ảnh theo khối cầu
-
Twirl: Xốy hình ảnh về phía tâm, giúp tạo ra những background độc đáo
-
Wave: Tạo gợn sóng mạnh
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
2. Các loại bộ lọc
c. Noise: Điều chỉnh các pixel trên hình ảnh bị hạt, tạo hạt hoặc khử hạt.
- Add Noise: Tạo hạt cho hình ảnh, làm hình ảnh trơng như tranh cát hoặc giả lập độ mịn, độ
nét…
- Despeckle: Làm mờ để giảm nhiễu hạt.
- Dust & Scratches: lọc giảm nhiễu hạt trực quan.
- Median: Loại bỏ hoặc làm giảm sự xuất hiện của các điểm ảnh bị nhiễu hoặc những đốm
màu không mong muốn.
- Reduce Noise: Bộ lọc này hỗ trợ giảm nhiễu hạt màu sắc và nhiễu hạt độ sáng, với hệ thống
điều chỉnh 2 tầng: Basic và Advanced.
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
2. Các loại bộ lọc
d. Render
•
Clouds: Tạo mây bằng cách dùng các giá trị ngẫu nhiên biến đổi giữa màu foreground và
background.
•
Difference Clouds: Kết hợp với chế độ hịa trộn Difference.
•
Lens Flare: Hiện tượng ngược sáng.
•
Lighting Effects: Hiệu chỉnh kiểu chiếu sáng, loại nguồn sáng, thuộc tính chiếu sáng và
kênh chứa mẫu kết cấu.
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
2. Các loại bộ lọc
e. Sharpen
- Sharpen: Làm sắc nét hình ảnh cơ bản.
- Sharpen Edges: Tương tự như Sharpen, nhưng tập trung nhiều vào nét viền, đường biên đối
tượng trong ảnh.
- Sharpen More: Mỗi lần áp dụng là mỗi lần tăng Sharpen lên 1 bậc.
- Smart Sharpen: Bộ lọc làm sắc thông minh này có 2 chế độ: Basic (cơ bản) và Advanced
(chuyên sâu).
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
f. Stylize
•
Diffuse: Xáo trộn, phân tán các điểm ảnh gần nhau khiến cho vùng chọn bớt sắc nét.
•
Embos: Khiến cho vùng chọn có vẻ nổi lên hoặc lõm xuống.
•
Extrude: Tạo nên các hình khối lập phương hoặc kim tự tháp.
•
Find Edges: Đồng nhất hình ảnh bằng nền trắng.
•
Solarize:
Pha
trộn
một
ảnh
âm
bản
với
một
ảnh
dương.
Tiles: Phân mảng hình ảnh thành một loạt những mảnh ghép và dịch chuyển chúng lệch
đi.
•
Trace Contour: Tìm những sự chuyển tiếp giữa các khu vực sáng nhất và vẽ nét viền
mảnh lên đó bằng các kênh màu khác nhau.
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
f. Stylize
•
Diffuse: Xáo trộn, phân tán các điểm ảnh gần nhau khiến cho vùng chọn bớt sắc nét.
•
Embos: Khiến cho vùng chọn có vẻ nổi lên hoặc lõm xuống.
•
Extrude: Tạo nên các hình khối lập phương hoặc kim tử tháp.
•
Find Edges: Đồng nhất hình ảnh bằng nền trắng.
•
Solarize:
Pha
trộn
một
ảnh
âm
bản
với
một
ảnh
dương.
Tiles: Phân mảng hình ảnh thành một loạt những mảnh ghép và dịch chuyển chúng lệch
đi.
•
Trace Contour: Tìm những sự chuyển tiếp giữa các khu vực sáng nhất và vẽ nét viền
mảnh lên đó bằng các kênh màu khác nhau.
BÀI 6: CÁC HIỆU ỨNG ĐẶC BIỆT FILTER
g. Texture: Tạo hoa văn cho bề mặt
•
Craquelure: Tạo các hằn khối
•
Grain: Tạo các hạt sạn ảnh
•
Mosaic Tiles: Tạo các ơ khối nổi
•
Patchwork: Tạo khối khơng gian
•
Stained Glass: Tạo các mạng lưới
•
Texturizer: Hiệu ứng vằn