Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKI 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.44 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT BÌNH MINH
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA

ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 20167-2018
Môn: VẬT LÝ 8
Thờigian: 60 phút(khôngkểthờigianphátđề)

ĐỀ 1
III. MA TRẬN:
Nội dung

Cấpđộnhậnbiết

kiếnthức

Nhậnbiết
KQ: 0. 5đ

Chuyểnđộngcơhọ
c

TL: 1đ

Thônghiểu

TL 1đ

Lực đẩy
Ac Si Met

TL 1đ



Câu 5,6

TL 1đ
3.1 TL

KQ 0.5đ

2.5

3.2 TL
TL 2đ

Câu 7, 8
KQ
12345678

Cộng

2.5

2.2 TL

2.1 TL
Ápsuất

2.5

TL 1đ


3, 4 KQ

KQ 0. 5đ

Vận dung
cao

1.2 TL

1.1 TL

Biểudiễnlực, lực
ma sát

Vậndụngthấp

TL 1đ

1, 2 KQ

KQ: 0. 5đ

Tổng

2.5
4TL

TL 1,2,3

TL 2


TL 1đ

3

2

1

TL 1, 2
4

10

IV. ĐỀ THI:
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM:Hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau (2 điểm)
Câu1: Người đứng bên đường đứng yên so với vật nào sau đây :
A. Xe A đang chaỵ qua đường.
B. Xe B hư đang sửa bên đường.
C. Hành khách trên xe A.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 2: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào nhà ga, trong các câu mô tả sau đây câu nào là sai:
A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
B .Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới ga.


PHỊNG GD&ĐT BÌNH MINH

TRƯỜNG THCS MỸ HỊA

ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 20167-2018
Môn: VẬT LÝ 8
Thờigian: 60 phút(khơngkểthờigianphátđề)

Câu 3: Muốn giảm lực ma sát có cách nào sau đây:
A.Tăng diện tích bị ép của mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Làm nhẵn mặt tiếp xúc
D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc vật sẽ như thế nào?
A. Khơng thay đổi.
B.Chỉ có thể tăng dần
C. Chỉ có thể giảm dần.
D. Có thể tăng dần và có thể giảm dần.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 6: Đơn vị áp suất là:
A. N/m3 ,
B. N/m2,
C. N.m ,
D. N .
Câu 7: Thả một viên bi sắt vào một cốc nước. Viên bi càng xuống sâu thì:
A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng tăng, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng giảm, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó khơng đổi, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng

D. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó khơng đổi, áp suất nước tác dụng lên nó khơng đổi
Câu 8: Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong khơng
khí, lực kế chỉ 4,8N.Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước
là 104N/m3.Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là:
A. 480cm3
B. 360cm3
C. 120cm3
D. 20cm3
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Thế nào là chuyển động đều, chuyện động khơng đều? Cho ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Để biểu diễn lực ta làm như thế nào ? Hãy hiểu diễn một lực có cường độ 25 N , có
phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống, tỉ xích 1cm =10 N? (2 điểm)
Câu 3: Một thùng cao 1,4m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1
điểm cách đáy thùng 0,3 m.Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3(2điểm)
Câu 4: Xe A chạy với vận tốc 20 m/s, Xe B chạy 72 km trong 2 giờ. Hỏi xe nào chạy nhanh
hơn ?(2điểm)
ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau (2 điểm)
Câu 1: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc vật sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi.
B.Chỉ có thể tăng dần
C. Chỉ có thể giảm dần.
D. Có thể tăng dần và có thể giảm dần.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Câu 3: Đơn vị áp suất là:



PHỊNG GD&ĐT BÌNH MINH
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA

ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 20167-2018
Môn: VẬT LÝ 8
Thờigian: 60 phút(khôngkểthờigianphátđề)

A. N/m3 ,
B. N/m2,
C. N.m ,
D. N .
Câu 4: Thả một viên bi sắt vào một cốc nước. Viên bi càng xuống sâu thì:
A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng tăng, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó càng giảm, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó khơng đổi, áp suất nước tác dụng lên nó càng tăng
D. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó khơng đổi, áp suất nước tác dụng lên nó khơng đổi
Câu 5: Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong khơng
khí, lực kế chỉ 4,8N.Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước
là 104N/m3.Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của khơng khí. Thể tích của vật nặng là:
A. 480cm3
B. 360cm3
C. 120cm3
D. 20cm3
Câu 6: Người đứng bên đường đứng yên so với vật nào sau đây :
A. Xe A đang chaỵ qua đường.
B. Xe B hư đang sửa bên đường.
C. Hành khách trên xe A.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 7: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào nhà ga, trong các câu mô tả sau đây câu nào là sai:

A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
B .Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới ga.
Câu 8: Muốn giảm lực ma sát có cách nào sau đây:
A.Tăng diện tích bị ép của mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Làm nhẵn mặt tiếp xúc
D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Thế nào là chuyển động đều, chuyện động không đều? Cho ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Để biểu diễn lực ta làm như thế nào ? Hãy hiểu diễn một lực có cường độ 25 N , có
phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống, tỉ xích 1cm =10 N? (2 điểm)
Câu 3: Một thùng cao 1,4m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1
điểm cách đáy thùng 0,3 m.Cho trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3(2điểm)
Câu 4: Xe A chạy với vận tốc 20 m/s, Xe B chạy 72 km trong 2 giờ. Hỏi xe nào chạy nhanh
hơn ?(2điểm)
- HẾT –


PHỊNG GD&ĐT BÌNH MINH
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA

ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 20167-2018
Môn: VẬT LÝ 8
Thờigian: 60 phút(khôngkểthờigianphátđề)

HƯỚNG DẪN CHẤM VẬT LÝ 8
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 đ
Câu

1
2
3
4
5
6
7
Đáp án đề A
B
C
C
D
D
B
C
Đáp án đề B
D
D
B
C
C
B
C
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời gian.
(0,75đ)
Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
(0,75đ)
VD:chuyển động đều: chuyển động của đồng hồ.
(0,25đ)

Chuyển động không đều:chuyển động của xe đạp xuống dốc (0,25đ)
Câu2:Trả lời đúng cách biểu diễn lực (1 điểm)
Biểu diễn đúng (1 điểm)
Câu3: HS tóm tắt đúng (0,5 điểm)
Áp suất của nước lên đáy thùng:
p= d.h= 10000N/m3.1,4m= 14000N/m2 (0,75 điểm)
Áp suất của nước lên 1 điểm cách đáy thùng 0,4m:
p’= d.(h-h’)= 10000N/m3.(1,2 - 0,3)= 11000N/m2(0,75 điểm)
Câu 4: Vận tốc của xe B:
S
VB= t =72km/2h=36km/h = 10m/s (1điểm)
mà VA=20m/s nên vA> vB.
Vậy xe A chạy nhanh hơn xe B (1điểm)
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn hưởng trọn số điểm)
Thống nhất của tổ trưởng
Giáo viên ra đề

Lê Thanh Nhàn

8
C
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×